intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. y  2x  7  0 . B. x  3y  2 . C. x  5 y  8  0 . D. x 2  y  7  0 . Câu 2. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x  3 y  1 ? A.  4;1 . B.  2;0 . C. 1;2  . D.  2; 1 .  2  Câu 3. Giá trị của a để phương trình 3 y  2ax  0 có nghiệm  1;  là:  3  A. a  3 B. a  2 C. a  0 D. a  1. Câu 4. Nghiệm của phương trình x  x  5  2  x  5  0 là: A. x  2; x  5 . B. x  2; x  5 . C. x  2; x  5 . D. x  2; x  5 . 4x  5 1 Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình  2 x  2 là: x 1 x A. x  1 . B. x   1 . C. x  1 và x  0 . D. x  0 . Câu 6. Để hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, lớp 9A có kế hoạch trồng nhiều nhất 100 cây xanh. Lớp 9A đã trồng được 54 cây. Nếu gọi x là số cây cần trồng thêm thì điều kiện về tổng số cây lớp 9A trồng là: A. 54  x  100 B. x  54  100 C. 54  100  x D. 54  x  100 . Câu 7. Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng là 0,4% . Hỏi nếu muốn có số tiền lãi hàng tháng ít nhất là 3,5 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu (làm tròn đến triệu đồng)? A. 350 triệu đồng. B. 500 triệu đồng. C. 750 triệu đồng. D. 875 triệu đồng. Câu 8. Cho a  b , khi đó bất đẳng thức đúng là: A. 2a  1  2b  3 . B. 3a  2  3b  1 . C. 2a  1  2b  1. D. 3a  1  3b  3 . Câu 9. Cho a  b , c  d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  c  b  d B. a  d  b  c C. a  d  b  c D. a  b  c  d . Câu 10. Biểu thức 3  x xác định khi và chỉ khi: A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  3 . 2 Câu 11. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: 3x  1 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 3
  2. Câu 12. Rút gọn biểu thức 0,36(a  1)2 với a  1 ta được kết quả là A. 0,6(a  1) . B. 0,36(1  a) . C. 0,6(1  a) . D. 0,36a . B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 25  81  3 1 b) Tính 0,5 0,09  2 0,25  4  y  3  y  4 2 2 c) Rút gọn biểu thức: A   với 4  y  3 Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x2 3 x2 a)  x  3  2  x  3  0 2 b)   0 x  2 x  2 x2  4 Bài 3. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x  y  6 3 x  2 y  9 a)  b)  2 x  5 y  5  2 x  3 y  7 Bài 4. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 2x 1 x  3 x  6 a) 5( x  3)  7  2( x  3)  11 b)   2 3 6 3 1 x 3 Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức A    với x  0, x  1 . x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  3  2 2 . Bài 6. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một ô tô và một xe tải khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau trên một con đường dài 150 km . Sau khi đi được 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Biết rằng, nếu vận tốc của ô tô tăng thêm 5 km/h và vận tốc của xe tải giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô gấp hai lần vận tốc của xe tải. Tính vận tốc ban đầu của mỗi xe. ---------- HẾT ----------
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. x  y  3 . B. 2 x  5 y  0 . C. 7 x  3 y  11  0 . D. x 2  y  3 . Câu 2. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình 3x  4 y  5 ?   5 A. 1;1 . B.  5;5 . C.  0;  . D. 1;2  .  4  Câu 3. Giá trị của a để phương trình ax  3 y  6 có nghiệm 1; 2  là: A. a  3 B. a  2 C. a  0 D. a  3 . Câu 4. Nghiệm của phương trình x  x  5  2  x  5  0 là: A. x  2; x  5 . B. x  2; x  5 . C. x  2; x  5 . D. x  2; x  5 . 2x  5 x Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình   0 là: 2x x5 A. x  0 và x  5 . B. x  0 và x  5 . C. x  5 . D. x  0 và x  5 . Câu 6. Ông Trí dự định chạy bộ vào buổi sáng và buổi chiều mỗi ngày tổng cộng ít nhất 6500 m . Buổi sáng ông Trí chạy được 4000 m . Gọi x là số mét ông Trí chạy bộ vào buổi chiều. Điều kiện quãng đường chạy của ông Trí mỗi ngày là: A. 4000  x  6500 B. 4000  x  6500 C. 4000  x  6500 D. 4000  x  6500 Câu 7. Đến ngày 31/ 12 / 2023 , gia đình bác Lan đã tiết kiệm được số tiền là 230 triệu đồng. Sau thời điểm đó, mỗi tháng gia đình bác Lan đều tiết kiệm được 12 triệu đồng. Gia đình bác Lan dự định mua một chiếc ô tô tải nhỏ để vận chuyển hàng hóa với giá tối thiểu là 450 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng gia đình bác Lan có thể mua được chiếc ô tô tải đó bằng số tiền tiết kiệm được? A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 19 tháng. D. 20 tháng. Câu 8. Cho a  b , khi đó bất đẳng thức đúng là: A. 2a  1  2b  3 . B. 3a  2  3b  1 . C. 2a  1  2b  1 . D. 3a  1  3b  3 . Câu 9. Cho a  b , c  d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a  b  c  d B. a  d  b  c C. a  d  b  c D. a  c  b  d . Câu 10. Biểu thức A   x  3 xác định khi và chỉ khi: A. x  3 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  3 . 2 Câu 11. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: 1  3x
  4. 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 3 a4 Câu 12. Biểu thức 2b 2 với b  0 bằng: 4b2 a2 a 2b 2 A. . B. a 2b . C. a 2b . D. . 2 b2 B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2 9 16 a) Tính: 49  2  25 b) Tính: 25   144 . 5 2 81  y  6  y  6 với 6  y  6 . 2 2 c) Rút gọn biểu thức: B   Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x  5 2x x2 a)  2 x  3  4  2 x  3  0 2 b)   2 0 x  5 x  5 x  25 Bài 3. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x  y  2 5 x  6 y  4 a)  b)  3 x  2 y  1 2 x  5 y  1 Bài 4. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 3x  7 x  5 2 x  5 a) 3( x  3)  5  2( x  6)  7 b)   2 10 5 x 3 5 5 x Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức B    với x  0, x  1 . x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn B . b) Tính giá trị của biểu thức B khi x  4  2 3 . Bài 6. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m . Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi của khu vườn mới là 194m . Hãy tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn đã cho lúc ban đầu. ---------- HẾT ----------
  5. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng, học sinh được 0,25 điểm. ĐỀ A 1C 2A 3D 4C 5C 6D 7D 8B 9A 10D 11A 12C ĐỀ B 1D 2A 3C 4D 5B 6B 7C 8C 9D 10A 11A 12B B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂ M ĐỀ A ĐỀ B Bài 1 Bài 1: (1,5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) (1,5đ) a) Tính: 25  81  3 a) Tính 49  2  25 25  81  3  52  92  3 49  2  25  72  2  52 0.25  5  9  3  1 0.25  7  2  5  10 b) Tính 0,5 0,09  2 0,25  1 b) Tính 2 25  9 16  144 . 4 5 2 81 2 9 16 1 25   144 0,5 0,09  2 0,25  5 2 81 4 2 2 9 4  . 52  .    122 2 5 2 9 1  0,5 . 0,3  2 . 0,5    2 2 2 2 9 4  . 5  .  12 5 2 9 0.25  0,5 . 0,3  2 . 0,5  0,5  2  2  12  12 . 0.25  0,15  1  0,5  0,35 c) Rút gọn biểu thức: c) Rút gọn biểu thức:  y  6  y  6  với 6  y  6 . 2 2 B   y  3  y  4  với 4  y  3 2 2 A   y  6   y  6  y  6  2 2 B y6 Với 4  y  3 ta có: 0.25  y  6  6  y   y  6  6  y  2 y  y  3  y  4 2 2 A  0.25  y  3  y  4  3  y  y  4  2 y 1 Bài 2 Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a)  x  3  2  x  3  0 2 (1,5đ) a)  2 x  3  4  2 x  3  0 2  2 x  3 (2 x  3  4)  0
  6.  x  3 ( x  3  2)  0  2 x  3 (2 x  1)  0 0.25  x  3 ( x  1)  0  2 x  3  0 hoặc (2 x  1)  0 3 1 0.25 x  3  0 hoặc x  1  0 x   ;x  x  3; x  1 2 2 Kết luận Kết luận 0.25 x2 3 x 2 x  5 2x x2 b)   2 0 b)   0 x2 x2 x 4 x  5 x  5 x 2  25 ĐKXĐ: x  2 và x  2 . ĐKXĐ: x  5 và x  5 . 0.25 x2 3 x 2 x  5 2x x2   2 0   2 0 x2 x2 x 4 x  5 x  5 x  25 ( x  2)( x  2) 3( x  2) x2 ( x  5)( x  5) 2 x( x  5) x2  2  2 0  2  2 0 x2  4 x 4 x 4 x 2  25 x  25 x  25 Suy ra: Suy ra: ( x  5)( x  5)  2 x( x  5)  x2  0 ( x  2)( x  2)  3( x  2)  x  0 2 20 x  25  0 0.25 7 x  2  0 5 2 x  (thỏa mãn ĐK) x   (thỏa mãn ĐK) 4 7 Kết luận 0.25 Kết luận Bài 3: Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: (1,0 đ) x  y  6 x  y  2 a)  a)  2 x  5 y  5 3 x  2 y  1 x  6  y x  2  y   0.25  2(6  y )  5 y  5 3(2  y )  2 y  1 x  6  y x  2  y   y 1  y  1 x  5 x  1   y 1  y  1 0.25 Kết luận Kết luận 3 x  2 y  9 b)  5 x  6 y  4 b)   2 x  3 y  7 2 x  5 y  1 6 x  4 y  18 10 x  12 y  8   6 x  9 y  21 10 x  25 y  5  13 y  39  13 y  13 6 x  9 y  21  0.25 10 x  25 y  5 x  1  x  2  y  3  y 1 Kết luận 0.25 Kết luận Bài 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau: Bài 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau:
  7. Bài 4: a) 5( x  3)  7  2( x  3)  11 a) 3( x  3)  5  2( x  6)  7 (1,0 đ) 5x  8  2x  5 3x  4  2 x  5 0.25 3x  3 x  1 x 1 Kết luận 0.25 Kết luận 2x 1 x  3 x  6 3x  7 x  5 2 x  5 b)   b)   2 3 6 2 10 5 3(2 x  1) 2( x  3) x  6 5(3 x  7) x  5 2(2 x  5)     6 6 6 10 10 10 3(2x  1)  2( x  3)  x  6 5(3x  7)  ( x  5)  2(2 x  5) 0.25 3 x  15 10 x  40 x5 x  4 0.25 Kết luận Kết luận Bài 5: Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức (1,0 đ) 3 1 x 3 x 3 5 5 x A  với  x  0, x  1 . B    với x  0, x  1 a) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A . Rút gọn B . 3 1 x 3 x 3 5 5 x A   B   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3( x  1) 1( x  1) x 3 ( x  3)( x  1) 5( x  1) 5  x A   B   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3( x  1)  ( x  1)  ( x  3) ( x  3)( x  1)  5( x  1)  5  x 0.25 A B x 1 x 1 3 x  3  x 1 x  3 3 x  3 3( x  1) A B  x 1 x 1 x 1 x 1 1 3 A   0.25 x 1 x 1 x 1 b) Tính giá trị của biểu thức A khi b) Tính giá trị của biểu thức B khi x  3 2 2 . x  42 3 . 1 1 1 3 3 3 A   B   x 1 3  2 2 1 2 ( 2  1)  1 x 1 4  2 3 1 ( 3  1) 2  1 0.25 1 1 1 3 3 3 A   B   2 1  1 2 11 2 3 1 1 3 11 32 0.25 Bài 6: Bài 6. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách Bài 6. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập (1,0 đ) lập hệ phương trình. hệ phương trình. Một ô tô và một xe tải khởi hành cùng Một khu vườn hình chữ nhật có một lúc và đi ngược chiều nhau trên một con chu vi bằng 72m . Nếu tăng chiểu rộng lên đường dài 150 km. Sau khi đi được 2 giờ gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi thì hai xe gặp nhau. Biết rằng, nếu vận tốc của khu vườn mới là 194m . Hãy tìm chiều của ô tô tăng thêm 5 km/h và vận tốc của dài, chiều rộng của khu vườn đã cho lúc xe tải giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô ban đầu. gấp hai lần vận tốc của xe tải. Tính vận tốc ban đầu của mỗi xe.
  8. Gọi vận tốc ô tô và vận tốc xe tải lần lượt là Gọi chièu rộng và chiều dài của khu vườn là x (km/h) và y (km/h)  x  0, y  0  hình chữ nhật lần lượt là x (m) và y (m) 0.25 (0  x  36,0  y  36) Hai xe đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ nên: 2 x  2 y  150 hay x  y  75 khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng Nếu vận tốc của ô tô tăng thêm 5 km/h và 72m nên x  y  36 0.25 vận tốc của xe tải giảm đi 5 km/h thì vận Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi và chiều tốc của ô tô gấp hai lần vận tốc của xe tải: dài lên gấp ba thì chu vi của khu vườn x  5  2( y  5) hay x  2 y  15 mới là 194m .  x  y  75 2 x  3 y  194 : 2  97 Ta có hệ phương trình:   x  2 y  15  x  y  36 0.25 Ta có hệ phương trình:  Giải hệ pt, tìm được x  45 ; y  30  2 x  3 y  97 Các giá trị x  45 ; y  30 Giải hệ pt, tìm được x  11 ; y  25 0.25 thoả mãn các điều kiện của ẩn Các giá trị x  11 ; y  25 Vậy vận tốc ô tô: 45km/h; vận tốc xe tải: thoả mãn các điều kiện của ẩn 30km/h. Vậy chièu rộng và chiều dài của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là 11m và 25m *Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.
  9. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN- LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề CHƯƠNG I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG Bài TRÌNH BẬC C1; 3 C2 Bài 6 3a,b NHẤT HAI ẨN (8 tiết) Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,5 0,25 1,0 1,0 2,75 Tỉ lệ % 5% 0,25% 10% 10% 27,5% CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG Bài TRÌNH BẬC C4;5 Bài 4a C8;9 C6;7 Bài 2b 2a;4b NHẤT MỘT ẨN (7 tiết) Số câu 2 1 2 2 2 1 10 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,25 0,5 0,75 4,0 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 12,5% 5% 7,5% 40% CHƯƠNG III. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC Bài Bài 1c BA C10 1a,b C11,12 Bài 5a Bài 5b (bài 7,8,9: 8 tiết) Số câu 1 2 2 1 2 1 8 Số điểm 0,25 1 0,5 0,5 1,0 0,5 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 5% 5% 10% 5% 32,5% Tổng số câu 8 10 5 1 24 Tổng số điểm 2,25 4,0 3,25 0,5 10 Tỉ lệ % 22,5% 40% 32,5% 5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2