intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ TT nhận thức và đánh giá năng lực Đơn vị kiến Nội dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL Ghi chúTNKQ TL Phương Phương trình và hệ 5 B4 B2a,b 7 1 trình và hệ phương (1,25) (1,0) (1,5) (3,5) phương trình bậc nhất hai ẩn Bất phương Bất đẳng 3 B1a,b,c,d B3a B3b 10 2 trình bậc thức và tính (0,75) (10) (0,5) (0,5) (3,0) nhất một ẩn chất Tỉ số lượng giác của góc Hệ thức nhọn. Một lượng trong số hệ thức 4 B5a,b B6 7 3 tam giác về cạnh và (1,0) (1,5) (1,0) (3,5) vuông góc trong tam giác vuông Tổng số 12 4 4 4 24 câu:
  2. Tổng số (4,0) (3,0) (3,0) (10,0) điểm: Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% phần trăm: Tỉ lệ chung: 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD
  3. 1 Phương trình và hệ Phương trình và hệ *Nhận biết: phương phương trình bậc -- Nhận biết được 5TN nhất hai ẩn khái niệm phương (1,25) trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương 1TL trình bậc nhất hai B4 ẩn. (1,0) - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương 2TL trình bậc nhất hai ẩn. B2a,b *Thông hiểu: (1,5) -Hiểu được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. -Hiểu đượcmối quan hệ giưã các đại lượng đã biết và chư biết để thiết lập hệ hai pt bậc nhất 2 ẩn. *Vân dụng: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng PP thể hoặc đại số. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn và biện luận nghiệm của pt. - Giải quyết được một số vấn đề thực
  4. tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương trình Bất đẳng thức và *Nhận biết: bậc nhất một ẩn tính chất - Nhận biết được 3TN thứ tự trên tập hợp (0,75) các số thực. 4TL - Nhận biết được (1a,b,c,d) bất đẳng thức. (1,0) 1TL - Nhận biết được B3a khái niệm bất (0,5) phương trình bậc 1TL nhất một ẩn, B3b nghiệm của bất phương trình bậc (0,5) nhất một ẩn. *Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) để chứng minh bất đẳng thức. *Vân dụng: -Vận dung linh hoạt được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) để chứng minh BĐT, so sánh
  5. hai biểu thức mà không cần thực hiện phép tính. *Nhận biết: - Nhận biết được 4TN các giá trị sin, cos, (1,0) tan, cot của góc 2TL nhọn. B5a,b *Thông hiểu: (1,5) -Hiểu các yếu tốhình học, mô hình hóa hình vẽ, Tính các yếu tố chưa biế.t -Hiểu khái niệm tỉ số lượng giác, hệ Tỉ số lượng giác thức cạnh và góc Hệ thức lượng của góc nhọn. Một trong tam giác 3 trong tam giác số hệ thức về cạnh vuông để tìm các vuông và góc trong tam yếu tố cạnh, góc giác vuông chưa biết. *Vân dụng cao: -Vận dụng linh hoạt kiến thức về tỉ số lượng giác, hệ thức về cạnh, góc; tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông. Tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác đều để giải quyết vấn đề thực tiễn.
  6. 16 4 4 Tổng số câu 4.0 3.0 3.0 Điểm 40% 30% 30% Tỉ lệ 70% 30% Tỉ lệ chung UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯƠNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TOÁN - LỚP 9 ---------*****--------- Thời gian: 90 phút [ ĐỀ CHÍNH THỨC ] ( Không kể thời gian giao đề ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  7. A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 7: Nếu thì A. C. D. B. Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây mô tả tình huống: “ Để được điền khiển xe máy điện thì số tuổi của một người phải ít nhất là 16 tuổi”? A. B. C. D. Câu 9: Chọn khẳng định đúng? A. cot 350 = cos 550 B. cos 320 = sin 320 C. sin 570 = cos 330 D. tan 300 = tan 600 Dựa vào hình vẽ 1 trả lời câu 10, câu 11. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó cot bằng A. B. C. D. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC =b. Hệ thức đúng là A. c = a. cos C B. b = a. sin B C. b = c. tan C D. c = a. cot c Câu 12: Giá trị tan 300 bằng A. B. C. D. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm ) Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng với mỗi trường hợp sau: a) x nhỏ hơn hoặc bằng -5. b) y là số dương. c) z là số âm. d) m lớn hơn hoặc bằng 2024. Bài 2: (1,5 điểm ) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b)
  8. Bài 3: (1,0 điểm ) a) So sánh hai số a và b. Biết -2a > -2 b. b) Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: và . Bài 4:( 1,0 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 130m. Biết hai lần chiều dài hơn 3 lần chiều rộng là 35m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật đó. Bài 5: (1,5 điểm ) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH, DE = 12cm, DF = 16cm. a) Tính EF, DH. b) Tính số đo góc F (làm tròn đến độ) Bài 6: (1,0 điểm ) Cho ABC có . Kẻ BH AC và CK AB, M là trung điểm BC. Chứng minh MKH là tam giác đều.
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I)PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B B A D D C C B C II)TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) 0,25 (1,0đ) b) 0,25 c) 0,25 d) 0,25 2 a) Điều kiện : Quy đồng mẫu thức ta được: (1,5đ) 0,25 0,25 Suy ra: ( thỏa mãn) hoặc = 3 (không thoả mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0,25 b) Cộng (1)và (2) vế theo vế ta được 5x = 10 suy ra x = 2. 0,25 Thay x= 2 vào (2) ta có 3. 2 + y = 5 suy ra y = - 1 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm 0,25
  10. 2 a) ta có – 2a > – 2b (1,0đ) do đó – 2a .( ) < – 2b .( ) 0,25 a 2025. ( -3 ) 0,25 +Suy ra > . 0,25 Vậy > 3 Gọi x, y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật (1,0đ) (x>y>0) 0,25 Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 130m nên: (x+y).2=130 (1) 0,25 Hai lần chiều dài hơn 3 lần chiều rộng là 35m nên: 2x-3y =35 (2) Từ (1), (2) ta có hpt: 0,25 Giải hệ phương trình này ta được (TMĐK) Vậy chiều dài mảnh vườn là 46m, chiều rộng là 19m 0,25 4 (1,5đ) 0,25 0,25 a)Tính EF, DH. +Lập luận ∆DEF vuông tại D, ta có: EF ( định lý Pytago) 0,25 + Lập luận ∆DEF đồng dạng ∆HDF(g – g) nên DH . EF = DE . DF 0,25 suy ra
  11. b)Tính số đo góc F (làm tròn đến độ) + Lập luận ∆DEF vuông tại D, ta có sin F 0,25 Suy ra 0,25 5 (1,0đ ) K B M A 60 C H I +Lập luận: HK = HM = KM 0,75 +Lập luận: MKH đều. 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2