Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 467 Câu 1: Đường đi xe bao quanh Hồ Gươm của Thủ đô Hà Nội có chiều dài khoảng 2km. Nếu một người đi xe một vòng quanh hồ thì hết thời gian 15 phút. Độ dịch chuyển của người này trong khoảng thời gian trên là. A. 850m B. 1,7 km C. 0 km D. 3,4 km Câu 2: Một vận động viên đang chạy cự li 400m mất 4 phút 10 giây.Hỏi vận động viên đó có tốc độ trung bình là bao nhiêu? A. 16 m/s. B. 11,03 m/s. C. 28,57m/s. D. 5,76km/h. Câu 3: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. d.t. B. v.t. C. D. Câu 4: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó. B. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng C. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. D. các chất và sự biến đổi của chúng. Câu 5: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, đi được 50m thì dừng lại. Hỏi gia tốc của xe? A. 4,5 m/s2. B. – 4,5 m/s2. C. 2,25 m/s2. D. – 2,25 m/s2. Câu 6: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2, biết rằng thời gian chạm đất của vật h1 thứ hai bằng hai lần thời gian chạm đất của vật thứ nhất .Tỉ số bằng h2 A. 4. B. 0,25. C. 0,5. D. 2 . Câu 7: Hành động sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. Câu 8: Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. a.v < 0. B. a.v > 0. C. a + v >0. D. a + v < 0. Câu 9: Công thức nào sau đây không đúng với công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. B. vt = v0 + at. C. vt – v0 = at. D. vt – v0 = 2.a.d. Câu 10: Một xe máy chuyển động thẳng với vận tốc v0 thì bắt đầu tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc 0,8 m/s2 .Độ biến thiên vận tốc sau 10 giây là: A. 0,8 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.. Câu 11: Số chỉ của tốc kế cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. Tốc độ tức thời. B. Thời gian chuyển động. C. Tốc độ trung bình D. Vận tốc trung bình. Trang 1/3 - Mã đề 467
- r r r Câu 12: Gọi v12 là vận tốc của vật (1) so với vật (2), v23 là vận tốc của vật (2) so với vật (3), v13 là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là r r r r r r r r r r r r A. v13 = v12 − v23 . B. v13 = v12 + 2v23 . C. v13 = v12 + v23 . D. v13 = 2v12 + v23 . Câu 13: Đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình.Vận tốc của xe từ 0 đến 2 giây. A. 2 m/s. B. – 2 m/s. C. – 1 m/s. D. 1 m/s. Câu 14: Loại sai số được tính bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ A. sai số tuyệt đối của phép đo. B. sai số ngẫu nhiên tuyệt đối của từng lần đo. C. sai số dụng cụ đo. D. sai số tỉ đối của phép đo. Câu 15: Trong vật lý độ dịch chuyển là đại lượng A. vô hướng, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. B. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. vec tơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. vec tơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 16: Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do? A. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đứng. B. Một hòn sỏi rơi. C. Một cánh hoa rơi. D. Một sợi chỉ rơi. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc? A. Gia tốc là một đại lượng vectơ. B. Gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. D. Gia tốc là một đại lượng vô hướng. Câu 18: Cho phương trình độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: d = 5t – 4t2 (m ; s). gia tốc của chuyển động : A. 5 (m/s2). B. – 8 (m/s2). C. -4(m/s2). D. 10 (m/s2). Câu 19: Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo được tính theo công thức: A. ∆A = ∆A + ∆Adc B. A = A ±∆A C. ∆A = ∆A1 + ∆A2 + ... + ∆An D. δ A = ∆A .100% n A Câu 20: Rơi tự do là chuyển động có A. vận tốc tăng đều theo thời gian. B. gia tốc tăng đều. C. vận tốc giảm đều theo thời gian . D. vận tốc không đổi. Câu 21: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. Trang 2/3 - Mã đề 467
- B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động tròn. TỰ LUẬN Câu 1. ( 1 điểm)Trên đoàn tàu đang chạy thẳng với vận tốc trung bình 54 km/h so với mặt đường, một hành khách đi về phía đầu tàu với vận tốc 1,5 m/s so với mặt sàn tàu (hình vẽ). Xác định vận tốc của hành khách đối với mặt đường? Câu 2.( 1,5 điểm)Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 18 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 8s vận tốc ô tô giảm còn 10 m/s. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng? Câu 3.(0,5 điểm) Một ôtô chuyển động chậm dần đều sau khi đi được đoạn đường S1 = 36m đầu tiên vận tốc của xe giảm 14,4km/h đi thêm đoạn đường S2 =28m thì vận tốc lại giảm thêm 4m/s nữa . Tìm quãng đường sau đó ô tô đi thêm được đến khi dừng lại. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 467
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn