intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kế thời gian giao (Đề có 3 trang) đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 A. TRẮC NGHIỆM: (7 Điểm) Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 2: Tìm phát biểu sai về điện trường? A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích. B. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu. C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng mạnh. Câu 3: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. Png = UIt. B. Png = E It. C. Png = E I. D. Png = UI. Câu 5: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. C. khả năng sinh công tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại một điểm. Câu 6: Chọn phát biểu đúng? A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 7: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng của đường đi. C. cường độ của điện trường. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 8: Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. Ang = E It. B. Ang = E I. C. Ang = UI. D. Ang = UIt. Câu 9: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 10: Quả cầu A mang điện dương tiếp xúc với quả cầu B không mang điện. Sau khi tách ra thì A. quả cầu B nhiễm điện âm. B. quả cầu B nhiễm điện dương. C. quả cầu B không mang điện. D. quả cầu A nhiễm điện âm. Câu 11: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N. B. tích điện của tụ điện ở 1 hiệu điện thế nhất định. C. tồn tại của tụ điện. D. tác dụng lực của điện trường tại 1 điểm. Câu 12: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? q A. I = . B. I = q.t. e t q C. I = . D. I = . q t Câu 13: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông (C). B. Ampe (A). C. Hec (Hz). D. Vôn (V). Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 15: Công thức nào dùng để tính điện dung C của tụ điện ? Q U A. C = . B. C = . U Q Q C. C= Q.U. D. C = . E Câu 16: Đơn vị của cường độ điện trường là A. N.m (Niu tơn nhân mét). B. N.C (Niu tơn nhân cu lông). C. V/m (vôn trên mét). D. V.m (vôn nhân mét). Câu 17: Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM – VN = 6 V. B. VN – VM = 6 V. C. VN = 6 V. D. VM = 6 V. Câu 18: Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là -2J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A. 2 V. B. 0.5 V. C. -2 V. D. 1 V. Câu 19: Một pin có suất điện động 6 V được mắc với một bóng đèn có cường độ 0,4 A thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là A. 6,4 W. B. 2,4 W. C. 5,6 W. D. 15 W. Câu 20: Trong thời gian 2 s có một điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. I = 1 A. B. I = 0,5 A. C. I = 0,75 A. D. I = 7,5 A. Câu 21: Đặt điện tích q=4.10-6C tại M trong điện trường có cường độ 2.104 V/m. Lực điện tác dụng lên q là Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. A. 8N. B. 0,08N. C. 4 N. D. 0,04 N. Câu 22: Trên vỏ tụ điện có ghi 10 µ F - 100V. Giá trị 100V cho biết A. điện dung của tụ. B. hiệu điện thế nhỏ nhất sử dụng cho tụ. C. hiệu điện thế giới hạn mà tụ điện chịu đựng được. D. điện dung cực đại của tụ. Câu 23: Chọn phát biểu đúng? A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron. C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12 V được mắc với một bóng đèn có cường độ 0,8 A thành mạch điện kín. Công của nguồn điện này sản ra trong 15 phút là A. 4320J. B. 144 J. C. 8640 J. D. 225 J. Câu 25: Cho một điện tích điểm Q
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1