intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN VẬT LÝ ­ LỚP 11  Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 457  I . TR   ẮC NGHIỆM:   (5 điểm) Câu 1: Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong  là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng  mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = I2rt. B. A = U2rt. C. A = EIt. D. A = UIt. Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Câu 3: Trong các đại lượng vật lý sau:  I. Cường độ dòng điện.   II. Suất điện động. III. Điện trở trong.      IV. Hiệu điện  thế. Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện? A. II, III. B. II, IV. C. I, II, IV. D. I, II, III. Câu 4: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. cọ xát các bản tụ với nhau. B. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. C. đặt tụ gần nguồn điện. D. đặt tụ gần vật nhiễm điện. Câu 5:  Theo thuyết êlectron, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.  B. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C.  Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 6: Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào A. môi trường đặt điện tích Q. B. độ lớn điện tích Q. C. khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q. D. khối lượng điện tích Q. Câu 7: Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn.                                    B. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. C. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 8: Đơn vị điện dung là A. Vôn trên mét (V/m). B. Fara (F). C. Vôn (V). D. Culông (C). Câu 9: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I,  hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch Trang 1/2 ­ Mã đề 457
  2. U2 A. P = U.I. B. P =  . C. P = U2I. D. P = R.I2. R Câu 10:  Nếu  giảm  độ  lớn mỗi  điện tích  điểm  đi  một nữa,  đồng thời tăng khoảng cách giữa  chúng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm sẽ A. giảm 16 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng  8 lần. Câu 11: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc  với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 mJ. B. 1 J. C. 1000 J. D. 0 J. Câu 12: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. năng lượng. C. mặt tác dụng lực. D. tốc độ biến thiên của điện trường. Câu 13: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại là sứ. B. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết. C. Giữa hai bản kim loại là không khí. D. Giữa hai bản kim loại là nước vôi. Câu 14: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu  đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = q.E/q. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = E.d. Câu 15: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.   Ự LUẬN:  (5 điểm)  II . T Bài 1: (2 điểm) Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 120 V thì dòng điện chạy  qua bàn là có cường độ là 5 A.  a. Tính điện năng tiêu thụ của bàn là trong 20 phút? b. Giả sử điện trở của bàn là không đổi và tăng hiệu điện thế hai đầu bàn là lên 2 lần. Hỏi  công suất điện của bàn là thay đổi như thế nào? Bài 2: (3 điểm) Đặt lần lượt hai điện tích q1 = 4.10­8C,  q2 = 8.10­8C tại hai điểm A và B cách  nhau 8 cm trong không khí. a. Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M biết M là trung điểm AB?  b. Đặt điện tích q3 tại C biết AB vuông góc BC và BC = 6cm. Tìm dấu và độ lớn  q3 để lực tác  dụng lên q1 có phương song song với AB? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 2/2 ­ Mã đề 457
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0