![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 193 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu 1: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong điện môi có độ lớn là: Q ε .Q A. E = K . B. E = K . ε .r 2 r2 Q εQ C. E = K . D. E = K . 2 ε .r 2 r Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có: A. Chiều không đổi cường độ thay đổi B. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian C. Cường độ không đổi D. Chiều thay đổi, cường độ không đổi Câu 3: Một tụ điện có điện dung 400 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 200 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 8.10-8 (C). B. q = 8.108 (C). 4 C. q = 8.10 (C). D. q = 8.104 (nC). Câu 4: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1.q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1< 0 và q2 < 0. Câu 5: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 6: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 48 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 1/12 A B. 0,4 A C. 0,2 A D. 24 A Câu 7: Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên chín lần thì: A. tăng hiệu điện thế chín lần. B. giảm hiệu điện thế chín lần. C. tăng hiệu điện thế lên ba lần. D. giảm hiệu điện thế ba lần. Câu 8: Trong các nhận xét sau, nhận xét SAI với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó C. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế tại N là 0. B. Điện thế ở M là 50 V. C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 50 V. Câu 10: Đơn vị nhiệt lượng là A. vôn(V) B. ampe(A) C. oát(W) D. jun(J) -6 -3 Câu 11: Đặt một điện tích thử - 4.10 C tại một điểm, nó chịu một lực điện 4.10 N có hướng từ phải sang trái. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là: A. 1000 V/m, từ trái sang phải B. 16.10-9 V/m, từ trái sang phải C. 16.10-9 V/m, từ phải sang trái D. 1000 V/m, từ phải sang trái Câu 12: Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì: A. electron truyền từ A sang B B. điện tích dương truyền từ A sang B. Trang 1/3 - Mã đề 193
- C. electron truyền từ B sang A D. điện tích dương truyền từ B sang A Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. Câu 14: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó: A. có độ lớn giảm dần theo thời gian B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có hướng như nhau tại mọi điểm. Câu 15: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -8J. giá trị UMN: A. +16V B. +4V C. -4V D. -16V Câu 16: Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về: A. khả năng sinh công tại một điểm. B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. C. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực tại một điểm. Câu 17: Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là t A A. P= B. P=A.t2 C. P=A.t D. P= A t Câu 18: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. tích điện cho hai cực của nó. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 19: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Culông giảm 3 lần khi hằng số điện môi A. tăng 3 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. vẫn không đổi. Câu 20: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định SAI là: A. Proton mang điện tích là + 1,6.10 -19 C. B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton. C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. Câu 21: Theo các kí hiệu trong sách giáo khoa, biểu thức nào sau đây là biểu thức công của lực điện trường? A. A = qeB B. A = qEd C. A = F.q. cosα D. A = E/d II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = -12.10-10 C và q2 = -3 .10-10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm trong không khí. a. Tính tương tác giữa hai điện tích? Vẽ hình? b. Tính cường độ điện trường tại điểm C, biết CB = 9 cm, CB vuông góc với AB? Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Các điện trở thuần có giá trị lần lượt là: R1 = 18 , R2 = 20 , R3 = 30 ; UAB = 75 V. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? R2 b. Tính công suất điện tiêu thụ trên R3? R1 A B R3 ------ HẾT ------ Trang 2/3 - Mã đề 193
- Trang 3/3 - Mã đề 193
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)