intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 001 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM). Câu 1. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. 𝜋 Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: 𝑥 = 20 𝑐𝑜𝑠( 2𝜋𝑡 − ) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm 2 1 𝑡= s là 12 A. 9,8 m/s2. B. - 4 m/s2. C. 2 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động. C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động. Câu 4. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ? (Cho  = 3,14) A. 20 cm/s. B. 5cm/s. C. 10 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật khi thế năng bằng 1/3 động năng của nó? A. x = ± 3√2 cm. B. x = ± 3cm. C. x = ± 2cm. D. x = ± 1cm. Câu 6. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là A. hình chiếu của chuyển động tròn lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. dao động có phương trình mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ 𝑥 vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10rad/𝑠. B. 5rad/𝑠. C. 5𝜋rad/𝑠. D. 10𝜋rad/𝑠. Câu 8. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F = 0,25cos4πt (N). Con lắc dao động với tần số góc là A. 4π Rad/s. B. 2π Rad/s. C. 0,25π Rad/s. D. 0,5π Rad/s. Câu 9. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm 𝑡 = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 𝜋 𝜋 A. 𝑥 = 6cos (4𝜋𝑡 − ) cm. B. 𝑥 = 6cos (4𝜋𝑡 + ) cm . 2 6 𝜋 𝜋 C. 𝑥 = 6cos (4𝜋𝑡 − ) cm . D. 𝑥 = 6cos (4𝜋𝑡 + ) cm. 3 3 Câu 10. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho trạng thái dao động của vật tại thời điểm bắt đầu quan sát? Đề 001 - Trang 1 / 3
  2. A. Độ lệch pha. B. Pha ban đầu. C. Li độ. D. Biên độ. Câu 11. Tần số góc có đơn vị là A. rad/𝑠. B. Hz. C. rad. D. cm. Câu 12. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 4cm và thả nhẹ cho dao động điều hòa. Tính vận tốc cực đại và cơ năng của vật nặng? A. vmax = 50cm/s, W = 0,032J. B. vmax = 40cm/s, W = 0,032J. C. vmax = 40cm/s, W = 0,32J. D. vmax = 60cm/s, W = 0,032J. Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ. B. 32 mJ. C. 128 mJ. D. 64 mJ.  Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + 4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều (-) của trục Ox. D. chu kì dao động là 4s. Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Thế năng cực tiểu tại vị trí có vận tốc cực đại. B. Khi tốc độ giảm thì động năng tăng. C. Năng lượng dao động được bảo toàn. D. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng. Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết biên độ góc 0. Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính thế năng của con lắc tại vị trí li độ góc  (α  100)? A. mgℓ  . B. mgℓs  . C. mgℓs  . D. 2mgℓ  . 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 17. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 𝜋 A. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + ) cm 3 2𝜋 B. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − ) cm. 3 2𝜋 C. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + ) cm. 3 𝜋 D. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 − ) cm. 3 Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 𝐴 và tần số góc 𝜔. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vật có vận tốc là v. Hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? 𝑣2 𝜔2 𝑣 𝑥2 A. 𝐴2 = 𝑥 2 + 2. B. 𝐴2 = 𝑥 2 + 2. C. 𝐴2 = 𝑥 2 + 2. D. 𝐴2 = 𝑣 2 + . 𝜔 𝑣 𝜔 𝜔2 Câu 19. Một vật khối lượng 1,6 kg thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 𝜋 2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng A. 4√2cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 20. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà? 𝜋 𝜋 A. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. B. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. 2 2 Đề 001 - Trang 2 / 3
  3. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Gia tốc sớm pha π so với li độ. Câu 21. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10√3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 50√3cm/s2 B. 100√3cm/s2 C. 100√2cm/s2 D. 100 cm/s2. Câu 22. Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ 𝑚 dao động điều hoà với biên độ A. Tại thời điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì cơ năng của vật là 1 1 1 1 A. 𝑚𝑣 2 . B. 𝑘𝑥 2 . C. 𝑘𝐴2 . D. 𝑚𝜔2 . 2 2 2 2 Câu 23. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. D. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. Câu 25. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ. Câu 26. Một con lắc đơn có tần số dao động riêng 4f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = f 0. B. f = 0,5f 0. C. f = 4f 0. D. f = 2f 0 . Câu 27. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 28. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,25 s. B. 0,45 s. C. 0,35 s. D. 0,15 s. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt - π/3) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Xác định li độ của vật tại thời điểm t = 0,1 s kể từ thời điểm ban đầu? -2,5 cm; Câu 2:Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2,5 cm thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì động năng của vật là 0,27 J. Xác định biên độ dao động và cơ năng của vật? 5 cm; 0,75 J Câu 3: Đồ thị gia tốc thời gian của một vật dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Xác định thời điểm gia tốc của vật bằng 0 lần thứ 31 kể từ t = 0? 6,1 S; HẾT Đề 001 - Trang 3 / 3
  4. Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 1 1 D 2 1 C 1 2 B 2 2 C 1 3 B 2 3 D 1 4 A 2 4 A 1 5 B 2 5 B 1 6 D 2 6 C 1 7 C 2 7 B 1 8 A 2 8 C 1 9 D 2 9 B 1 10 B 2 10 A 1 11 A 2 11 B 1 12 B 2 12 C 1 13 B 2 13 D 1 14 C 2 14 D 1 15 B 2 15 A 1 16 A 2 16 A 1 17 C 2 17 B 1 18 A 2 18 D 1 19 C 2 19 D 1 20 C 2 20 B 1 21 D 2 21 B 1 22 C 2 22 D 1 23 A 2 23 D 1 24 D 2 24 A 1 25 A 2 25 A 1 26 C 2 26 C 1 27 D 2 27 A 1 28 D 2 28 C 3 1 D 4 1 A 3 2 C 4 2 A 3 3 A 4 3 D 3 4 B 4 4 B 3 5 A 4 5 C 3 6 C 4 6 D 3 7 C 4 7 B 3 8 A 4 8 D 3 9 A 4 9 C 3 10 D 4 10 B 3 11 A 4 11 A 3 12 B 4 12 B 3 13 B 4 13 B 3 14 D 4 14 D 3 15 D 4 15 C 3 16 B 4 16 C 3 17 C 4 17 B 3 18 B 4 18 C 3 19 A 4 19 A 3 20 B 4 20 A 3 21 C 4 21 C 3 22 C 4 22 D
  5. 3 23 D 4 23 D 3 24 D 4 24 C 3 25 A 4 25 D 3 26 D 4 26 B 3 27 C 4 27 A 3 28 B 4 28 A 5 1 C 6 1 B 5 2 C 6 2 D 5 3 B 6 3 D 5 4 C 6 4 B 5 5 A 6 5 C 5 6 D 6 6 C 5 7 B 6 7 A 5 8 A 6 8 B 5 9 B 6 9 B 5 10 B 6 10 A 5 11 D 6 11 A 5 12 D 6 12 C 5 13 C 6 13 A 5 14 C 6 14 B 5 15 A 6 15 C 5 16 D 6 16 A 5 17 C 6 17 D 5 18 B 6 18 C 5 19 B 6 19 D 5 20 D 6 20 A 5 21 A 6 21 C 5 22 A 6 22 C 5 23 C 6 23 B 5 24 D 6 24 D 5 25 D 6 25 D 5 26 A 6 26 B 5 27 A 6 27 A 5 28 B 6 28 D 7 1 D 8 1 B 7 2 C 8 2 B 7 3 D 8 3 C 7 4 A 8 4 C 7 5 A 8 5 A 7 6 C 8 6 C 7 7 B 8 7 D 7 8 C 8 8 B 7 9 B 8 9 A 7 10 D 8 10 A 7 11 C 8 11 B 7 12 B 8 12 B 7 13 A 8 13 A 7 14 A 8 14 C 7 15 B 8 15 B 7 16 A 8 16 D 7 17 C 8 17 D
  6. 7 18 D 8 18 A 7 19 A 8 19 D 7 20 B 8 20 C 7 21 C 8 21 D 7 22 D 8 22 A 7 23 B 8 23 C 7 24 B 8 24 A 7 25 C 8 25 B 7 26 A 8 26 C 7 27 D 8 27 D 7 28 D 8 28 D
  7. ĐÁP ÁN CHẤM TỰ LUẬN MÔN VẬT LÝ 11 KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Tự luận: Đề số 1,3,5,7 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt + π/3) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Xác định li độ của vật tại thời điểm t = 0,2 s kể từ thời điểm ban đầu? Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Xác định biên độ dao động và cơ năng của vật? Câu 3: Đồ thị vận tốc thời gian của một vật dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Xác định thời điểm vận tốc của vật bằng 0 lần thứ 208 kể từ t = 0? Hướng dẫn chấm: Câu 1: 1 điểm thay t = 0,2s vào phương trình => x = 4cos(20π.0,2 + π/3) = 2 cm 1 điểm Hs thay đúng t nhưng tính sai (để đơn vị máy tính sai) thì cho 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm + Khi li độ là x1 thì động năng: Wd1 = 0,5.m.ω2.(A2 - 𝑥12 ) = 0,48J + Khi li độ là x2 thì động năng: Wd2 = 0,5.m.ω2.(A2 - 𝑥22 ) = 0,32J 𝑊 𝐴2 −𝑥2 0,48 + Lập tỉ số: 𝑊𝑑1 = 𝐴2 −𝑥12=0,32; => A = 0,1 m = 10 cm 0,5 điểm 𝑑2 2 + Cơ năng: W = 0,5.m.ω2.A2; 𝑊 𝐴2 𝑊 + Lập tỉ số: = 𝐴2 −𝑥2=0,48; => W = 0,5 J 0,5 điểm 𝑊𝑑1 1 Học sinh làm cách khác ra kết quả vẫn cho điểm Câu 3: 1 điểm + Từ đồ thị ta có 1ô = 0,025 s; T/4 = 3 ô = 0,075 s; => T = 0,3 s 0,25 điểm + Tại t1 = 0,025s, vận tốc bằng 0 lần thứ nhất 0,25 điểm + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp v = 0 là T/2 0,25 điểm + Thời điểm v = 0 lần thứ 208: t208 = t1 + 207.T/2 = 31,075s; 0,25 điểm Nếu học sinh sử dụng mối liên hệ giữa vận tốc và chuyển động tròn đều thì thang điểm như sau: - viết phương trình vận tốc: v = 5cos(20π.t/3 + π/3) cm/s 0,25 điểm - Biểu diễn vận tốc bằng chuyển động tròn đều (vẽ hình) 0,25 điểm - Nhận xét: trong 1 chu kỳ có 2 lần vận tốc bằng 0; => vận tốc bằng 0 lần thứ 208 cần 103 chu kỳ và thêm 2 lần 0,25 điểm - Tính được thời điểm v = 0 lần thứ 208: t208 = 103.T+ t = 31,075s; 0,25 điểm Chú ý: Nếu học sinh biểu diễn theo li độ x rồi sử dụng mối liên hệ dao động điều hòa bằng chuyển động tròn đều thì vẫn cho điểm
  8. Đề số 2,4,6 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt - π/3) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Xác định li độ của vật tại thời điểm t = 0,1 s kể từ thời điểm ban đầu? Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2,5 cm thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì động năng của vật là 0,27 J. Xác định biên độ dao động và cơ năng của vật? Câu 3: Đồ thị gia tốc thời gian của một vật dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Xác định thời điểm gia tốc của vật bằng 0 lần thứ 31 kể từ t = 0 Hướng dẫn chấm: Câu 1: 1 điểm thay t = 0,1s vào phương trình => x = 5cos(10πt - π/3) = - 2,5 cm 1 điểm Hs thay đúng t nhưng tính sai (để đơn vị máy tính sai) thì cho 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm + Khi li độ là x1 thì động năng: Wd = 3.Wt ;  0,5.m.ω2.(A2 - 𝑥12 ) = 3. 0,5.m.ω2𝑥12 ; Suy ra A = 2.x = 5 cm 0,5 điểm + Khi li độ là x2 = 4 cm thì động năng: Wd2 = 0,5.m.ω .(A - 2 2 𝑥22 ) 2 = 0,27J; => 0,5.m.ω = 300 + Cơ năng: W = 0,5.m.ω .A = 0,75J 2 2 0,5 điểm Học sinh làm cách khác ra kết quả vẫn cho điểm Câu 3: 1 điểm + Từ đồ thị ta có 1ô = 0,1 s; T/2 = 0,2 s; => T = 0,4 s 0,25 điểm + Tại t1 = 0,1s, gia tốc bằng 0 lần thứ nhất 0,25 điểm + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp a = 0 là T/2 0,25 điểm + Thời điểm a = 0 lần thứ 31: t208 = t1 + 31.T/2 = 6,1; 0,25 điểm Nếu học sinh sử dụng mối liên hệ giữa gia tốc và chuyển động tròn đều thì thang điểm như sau: - viết phương trình gia tốc: a = 10cos(5π.t) m/s2 0,25 điểm - Biểu diễn gia tốc bằng chuyển động tròn đều (vẽ hình) 0,25 điểm - Nhận xét: trong 1 chu kỳ có 2 lần gia tốc bằng 0; => gia tốc bằng 0 lần thứ 31 ần 15 chu kỳ và thêm 1 lần 0,25 điểm - Tính được thời điểm a = 0 lần thứ 31: t31 = 15.T + t = 6,1; 0,25 điểm Chú ý: Nếu học sinh biểu diễn theo li độ x rồi sử dụng mối liên hệ dao động điều hòa bằng chuyển động tròn đều thì vẫn cho điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2