Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - KHỐI 12 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 101 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dãy, một đầu cố định, một đầu tự do, thî chiều dâi của sợi dãy thoả mãn (k Z) A. = k B. = k C. = (2k + 1) D. = (2k + 1) 4 2 4 2 Câu 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m treo vâo điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh, khõng giãn dâi 1m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng góc 0 = 0,12 rad rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10 . Chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương lâ chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trînh dao động của con lắc là A. = 0,12cos t (rad). B. = 0,12cos t + (rad). 2 C. = 0.06cos t (rad). D. = 0,12cos ( t + ) (rad). Câu 3: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 2v v v v A. B. C. D. 2 4 Câu 4: Hai dao động thânh phần của một chất điểm có phương trînh lần lượt lâ x1 = 8cos(2πt) cm vâ x2 = 8cos(2πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp lâ A. π/3 rad. B. π/4 rad. C. 2π/3 rad. D. π/6 rad. Câu 5: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt lâ x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và lâ các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ lâ A. Cõng thức nâo sau đãy đúng? A. A 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . B. A 2 = A12 + A22 + A1 A2 cos( 2 − 1 ) . C. A 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . D. A 2 = A12 + A22 − A1 A2 cos( 2 − 1 ) . Câu 6: Cho hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động nây có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: ( A. 2n + 1 ) 2 với n = 0, 1, 2... ( B. 2n + 1 ) 4 với n = 0, 1, 2... C. 2n với n = 0, 1, 2... D. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... Câu 7: Trên một sợi dãy đân hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Sóng truyền trên dãy có bước sóng bằng: A. 1,0m B. 0,5m C. 2,0m D. 0,2m Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp lâ hai nguồn dao động cûng phương, cûng A. biên độ nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha khõng đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 9: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0,1,2,... B. (k + 0,5)λ với k = 0,1,2,... C. (2k +1)λ với k = 0,1,2,... D. 2kλ với k = 0,1,2,... Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử mõi trường A. trûng với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. B. vuõng góc với phương truyền sóng. C. theo phương nằm ngang. Câu 11: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x = A cos( t + ) . Đại lượng x được gọi là A. tần số của dao động. B. chu kì của dao động. C. biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 12: Một vật dao động điều hôa với phương trînh x = 10cos(5t - π/4) (cm). Phương trînh vận tốc của vật nây lâ A. v = - 50sin(5t - π/4) (cm/s). B. v = - 10sin(5t + π/4) (cm/s). C. v = - 50cos(5t - π/4) (cm/s). D. v = - 10cos(5t - 3π/4) (cm/s). Câu 13: Một con lắc lô xo có khối lượng vật nhỏ lâ m dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cãn bằng. Cơ năng của con lắc lâ 1 1 A. m2 A 2 . B. mωA2. C. m2 A 2 . D. mA 2 . 2 2 Câu 14: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 4f0 B. f = 2f0. C. f = 0,5f0 D. f = f0 Câu 15: Trên sợi dãy đang có sóng dừng, sóng truyền trên dãy có bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. B. C. 2 D. 4 2 Câu 16: Hai dao động đều hôa cûng phương, cûng tần số có biên độ lần lượt lâ A1 =8cm, A2 = 6 cm vâ lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động nây có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 23 cm. C. 10 cm. D. 11 cm. Câu 17: Phát biểu nâo sau đãy về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học lâ không đúng? A. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. B. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. C. Bước sóng lâ quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mõi trường. Câu 18: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nâo dưới đãy lâ sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo biên độ của lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luõn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 19: Một sóng cơ truyền trong một mõi trường dọc theo trục Ox với phương trînh u = 4cos(5πt - 0,2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giãy). Tốc độ lan truyền sóng lâ: A. 25 cm/s. B. 25 m/s. C. 4 cm/s. D. 4 m/s . Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. . x2 B. - 2. x C. 2. x D. - . x2 Mã đề 101 Trang 2/3
- Câu 21: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha, cûng biên độ a theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Những điểm có hiệu đường đi d 2 − d1 = k dao động với biên độ A. cực tiểu bằng a. B. cực tiểu bằng 0. C. cực đại bằng 2a. D. cực đại bằng a. Câu 22: Dao động tắt dần có A. tần số giảm dần theo thời gian B. chu kì giảm dần theo thời gian C. pha giảm dần theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 23: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1200 m/s. Bước sóng của sóng nây trong môi trường nước là A. 24 m B. 12 m. C. 1200 m. D. 60000 m. Câu 24: Một con lắc lô xo gồm vật nhỏ vâ lô xo nhẹ, đang dao động điều hôa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc nhỏ nhất khi A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lô xo có chiều dâi cực đại. Câu 25: Những đại lượng sau. Đại lượng nâo không phải lâ đặc tính sinh lý của ãm? A. Đồ thị dao động âm. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Độ to . Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m vâ lô xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k . 2 . 2 . . A. k B. m C. k D. m Câu 27: Một con lắc đơn chiều dâi l đang dao động điều hỏa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî của của con läc lâ g l g l A. T = 2 B. T = C. T = D. T = 2 l g l g Câu 28: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x A cos t (A 0, 0) . Pha của dao động ở thời điểm t là A. cos t B. C. t D. II. TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 29(1 điểm): Một con lắc đơn có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lấy 2 = 10 Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. a. Tính chu kỳ dao động của con lắc. b. Viết phương trînh dao động của con lắc. Câu 30(1 điểm): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 2cm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa, M lâ điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 14cm, N cách S1 và S2 lần lượt là 12cm và 6 cm, M và N nằm hai bên đường trung trực của S1 và S2. a. M, N nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu, vì sao? b. Giữa M và N có mấy vân giao thoa cực đại. Câu 31(0,5 điểm): Một con lắc lô xo dao động điều hôa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v vâ li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −x lần thứ 5. Lấy 2 = 10 . Tính độ cứng của lò xo. Câu 32(0,5 điểm): Quan sát sóng dừng trên sợi dãy AB, đầu A dao động điều hôa theo phương vuõng góc với sợi dây. Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút( A là nút sóng). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dãy như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 102 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Phát biểu nâo sau đãy về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học lâ không đúng? A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mõi trường. B. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. C. Bước sóng lâ quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m vâ lô xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k 2 . . . 2 . A. k B. m C. k D. m Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1200 m/s. Bước sóng của sóng nây trong môi trường nước là A. 24 m B. 60000 m. C. 1200 m. D. 12 m. Câu 4: Một con lắc lô xo gồm vật nhỏ vâ lô xo nhẹ, đang dao động điều hôa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc nhỏ nhất khi A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. lò xo không biến dạng. C. vật có vận tốc cực đại. D. lô xo có chiều dâi cực đại. Câu 5: Những đại lượng sau. Đại lượng nâo không phải lâ đặc tính sinh lý của ãm? A. Đồ thị dao động âm. B. Âm sắc. C. Độ to . D. Độ cao. Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha, cûng biên độ a theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Những điểm có hiệu đường đi d 2 − d1 = k dao động với biên độ A. cực tiểu bằng a. B. cực tiểu bằng 0. C. cực đại bằng a. D. cực đại bằng 2a. Câu 7: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m treo vâo điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh, khõng giãn dâi 1m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng góc 0 = 0,12 rad rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10 . Chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương lâ chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trînh dao động của con lắc là A. = 0.06cos t (rad). B. = 0,12cos t + (rad). 2 C. = 0,12cos ( t + ) (rad). D. = 0,12cos t (rad). Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một mõi trường dọc theo trục Ox với phương trînh u = 4cos(5πt - 0,2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giãy). Tốc độ lan truyền sóng lâ: A. 4 cm/s. B. 25 m/s. C. 25 cm/s. D. 4 m/s . Câu 9: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 0,5f0 B. f = 4f0 C. f = f0 D. f = 2f0. Câu 10: Một vật dao động điều hôa với phương trînh x = 10cos(5t - π/4) (cm). Phương trînh vận tốc của vật nây lâ A. v = - 50sin(5t - π/4) (cm/s). B. v = - 50cos(5t - π/4) (cm/s). C. v = - 10sin(5t + π/4) (cm/s). D. v = - 10cos(5t - 3π/4) (cm/s). Mã đề 102 Trang 1/3
- Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. . x2 B. - . x2 C. 2. x D. - 2. x Câu 12: Hai dao động đều hôa cûng phương, cûng tần số có biên độ lần lượt lâ A1 =8cm, A2 = 6 cm vâ lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động nây có biên độ bằng 2 A. 11 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 23 cm. Câu 13: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dãy, một đầu cố định, một đầu tự do, thî chiều dâi của sợi dãy thoả mãn (k Z) A. = k B. = k C. = (2k + 1) D. = (2k + 1) 4 2 2 4 Câu 14: Trên một sợi dãy đân hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Sóng truyền trên dãy có bước sóng bằng: A. 0,5m B. 1,0m C. 0,2m D. 2,0m Câu 15: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x = A cos( t + ) . Đại lượng x được gọi là A. tần số của dao động. B. chu kì của dao động. C. biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 16: Hai dao động thânh phần của một chất điểm có phương trînh lần lượt lâ x1 = 8cos(2πt) cm vâ x2 = 8cos(2πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp lâ A. π/4 rad. B. π/3 rad. C. π/6 rad. D. 2π/3 rad. Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp lâ hai nguồn dao động cûng phương, cûng A. tần số và có hiệu số pha khõng đổi theo thời gian. B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử mõi trường A. trûng với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. B. vuõng góc với phương truyền sóng. C. theo phương nằm ngang. Câu 19: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 2 4 Câu 20: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0,1,2,... B. kλ với k = 0,1,2,... C. (k + 0,5)λ với k = 0,1,2,... D. (2k +1)λ với k = 0,1,2,... Câu 21: Một con lắc đơn chiều dâi l đang dao động điều hỏa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî của của con läc lâ g g l l A. T = B. T = 2 C. T = 2 D. T = l l g g Câu 22: Trên sợi dãy đang có sóng dừng, sóng truyền trên dãy có bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. B. C. D. 2 4 2 Câu 23: Một con lắc lô xo có khối lượng vật nhỏ lâ m dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cãn bằng. Cơ năng của con lắc lâ 1 1 A. m2 A 2 . B. m2 A 2 . C. mωA2. D. mA 2 . 2 2 Mã đề 102 Trang 2/3
- Câu 24: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt lâ x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và lâ các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ lâ A. Cõng thức nâo sau đãy đúng? A. A 2 = A12 + A22 + A1 A2 cos( 2 − 1 ) . B. A 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . C. A 2 = A12 + A22 − A1 A2 cos( 2 − 1 ) . D. A 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . Câu 25: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nâo dưới đãy lâ sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luõn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo tần số của lực cưỡng bức. Câu 26: Cho hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động nây có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: A. 2n với n = 0, 1, 2... ( B. 2n + 1 ) 2 với n = 0, 1, 2... C. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... ( D. 2n + 1 ) 4 với n = 0, 1, 2... Câu 27: Dao động tắt dần có A. chu kì giảm dần theo thời gian B. pha giảm dần theo thời gian C. tần số giảm dần theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 28: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x A cos t ( A 0, 0) . Pha của dao động ở thời điểm t là A. t B. C. D. cos t II. TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 29(1 điểm): Một con lắc đơn có chiều dài 36cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lấy 2 = 10 . Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. a. Tính chu kỳ dao động của con lắc. b. Viết phương trînh dao động của con lắc. Câu 30(1 điểm): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 2cm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa, M lâ điểm cách S1 và S2 lần lượt là 3cm và 9 cm, N cách S1 và S2 lần lượt là 12cm và 6 cm, M và N nằm hai bên đường trung trực của S1 và S2. a. M, N nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu, vì sao? b. Giữa M và N có mấy vân giao thoa cực tiểu. Câu 31(0,5 điểm): Một con lắc lô xo dao động điều hôa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v vâ li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −x lần thứ 5. Lấy 2 = 10 . Tính độ cứng của lò xo. Câu 32(0,5 điểm): Quan sát sóng dừng trên sợi dãy AB, đầu A dao động điều hôa theo phương vuõng góc với sợi dây. Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút(A là nút sóng). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dãy như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 103 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Một vật dao động điều hôa với phương trînh x = 10cos(5t - π/4) (cm). Phương trînh vận tốc của vật nây lâ A. v = - 50cos(5t - π/4) (cm/s). B. v = - 10sin(5t + π/4) (cm/s). C. v = - 50sin(5t - π/4) (cm/s). D. v = - 10cos(5t - 3π/4) (cm/s). Câu 2: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x A cos t ( A 0, 0) . Pha của dao động ở thời điểm t là A. cos t B. t C. D. Câu 3: Sóng ngang lâ sóng có phương dao động của các phần tử mõi trường A. vuõng góc với phương truyền sóng. B. theo phương nằm ngang. C. trûng với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. Câu 4: Trên một sợi dãy đân hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Sóng truyền trên dãy có bước sóng bằng: A. 2,0m B. 1,0m C. 0,5m D. 0,2m Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m vâ lô xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k . 2 . 2 . . A. k B. m C. k D. m Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp lâ hai nguồn dao động cûng phương, cûng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 7: Hai dao động đều hôa cûng phương, cûng tần số có biên độ lần lượt lâ A1 =8cm, A2 = 6 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động nây có biên độ bằng 2 A. 10 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm. Câu 8: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 2 4 Câu 9: Dao động tắt dần có A. tần số giảm dần theo thời gian B. pha giảm dần theo thời gian C. chu kì giảm dần theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 10: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x = A cos( t + ) . Đại lượng x được gọi là A. tần số của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. biên độ dao động. Câu 11: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1200 m/s. Bước sóng của sóng nây trong môi trường nước là A. 60000 m. B. 12 m. C. 1200 m. D. 24 m Câu 12: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt lâ x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và lâ các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên Mã đề 103 Trang 1/3
- độ lâ A. Cõng thức nâo sau đãy đúng? A. A 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . B. A 2 = A12 + A22 + A1 A2 cos( 2 − 1 ) . C. A 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . D. A 2 = A12 + A22 − A1 A2 cos( 2 − 1 ) . Câu 13: Một con lắc lô xo gồm vật nhỏ vâ lô xo nhẹ, đang dao động điều hôa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc nhỏ nhất khi A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. lô xo có chiều dâi cực đại. C. lò xo không biến dạng. D. vật có vận tốc cực đại. Câu 14: Hai dao động thânh phần của một chất điểm có phương trînh lần lượt lâ x1 = 8cos(2πt) cm vâ x2 = 8cos(2πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp lâ A. π/4 rad. B. π/3 rad. C. 2π/3 rad. D. π/6 rad. Câu 15: Một con lắc lô xo có khối lượng vật nhỏ lâ m dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cãn bằng. Cơ năng của con lắc lâ 1 1 A. mωA2. B. m2 A 2 . C. mA 2 . D. m2 A 2 . 2 2 Câu 16: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nâo dưới đãy lâ sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luõn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo biên độ của lực cưỡng bức. Câu 17: Cho hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động nây có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: ( A. 2n + 1 ) 2 với n = 0, 1, 2... ( B. 2n + 1 ) 4 với n = 0, 1, 2... C. 2n với n = 0, 1, 2... D. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... Câu 18: Những đại lượng sau. Đại lượng nâo không phải lâ đặc tính sinh lý của ãm? A. Đồ thị dao động âm. B. Độ cao. C. Độ to . D. Âm sắc. Câu 19: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 4f0 B. f = 0,5f0 C. f = f0 D. f = 2f0. Câu 20: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha, cûng biên độ a theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Những điểm có hiệu đường đi d 2 − d1 = k dao động với biên độ A. cực đại bằng 2a. B. cực tiểu bằng 0. C. cực tiểu bằng a. D. cực đại bằng a. Câu 21: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dãy, một đầu cố định, một đầu tự do, thî chiều dâi của sợi dãy thoả mãn (k Z) A. = k B. = (2k + 1) C. = k D. = (2k + 1) 2 4 4 2 Câu 22: Một con lắc đơn chiều dâi l đang dao động điều hỏa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî của của con läc lâ g l g l A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = l g l g Câu 23: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m treo vâo điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh, khõng giãn dâi 1m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng góc 0 = 0,12 rad rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10 . Chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương lâ chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trînh dao động của con lắc là Mã đề 103 Trang 2/3
- A. = 0,12cos t + (rad). B. = 0.06cos t (rad). 2 C. = 0,12cos ( t + ) (rad). D. = 0,12cos t (rad). Câu 24: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k = 0,1,2,... B. kλ với k = 0,1,2,... C. 2kλ với k = 0,1,2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0,1,2,... Câu 25: Một sóng cơ truyền trong một mõi trường dọc theo trục Ox với phương trînh u = 4cos(5πt - 0,2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giãy). Tốc độ lan truyền sóng lâ: A. 25 m/s. B. 4 m/s . C. 4 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. - . x2 B. - 2. x C. . x2 D. 2. x Câu 27: Trên sợi dãy đang có sóng dừng, sóng truyền trên dãy có bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. 2 B. C. D. 2 4 Câu 28: Phát biểu nâo sau đãy về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học lâ không đúng? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mõi trường. C. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. D. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. II. TỰ LUẬN( 3điểm) Câu 29(1 điểm): Một con lắc đơn có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lấy 2 = 10 Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. a. Tính chu kỳ dao động của con lắc. b. Viết phương trînh dao động của con lắc. Câu 30(1 điểm): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 2cm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa, M lâ điểm cách S1 và S2 lần lượt là 5cm và 14cm, N cách S1 và S2 lần lượt là 12cm và 6 cm, M và N nằm hai bên đường trung trực của S1 và S2. a. M, N nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu, vì sao? b. Giữa M và N có mấy vân giao thoa cực đại. Câu 31(0,5 điểm): Một con lắc lô xo dao động điều hôa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v vâ li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −x lần thứ 5. Lấy 2 = 10 . Tính độ cứng của lò xo. Câu 32(0,5 điểm): Quan sát sóng dừng trên sợi dãy AB, đầu A dao động điều hôa theo phương vuõng góc với sợi dây. Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút( A là nút sóng). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dãy như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 104 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 4f0 B. f = f0 C. f = 2f0. D. f = 0,5f0 Câu 2: Một vật dao động điều hôa với phương trînh x = 10cos(5t - π/4) (cm). Phương trînh vận tốc của vật nây lâ A. v = - 50cos(5t - π/4) (cm/s). B. v = - 10sin(5t + π/4) (cm/s). C. v = - 50sin(5t - π/4) (cm/s). D. v = - 10cos(5t - 3π/4) (cm/s). Câu 3: Trên một sợi dãy đân hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Sóng truyền trên dãy có bước sóng bằng: A. 0,2m B. 0,5m C. 1,0m D. 2,0m Câu 4: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha, cûng biên độ a theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Những điểm có hiệu đường đi d 2 − d1 = k dao động với biên độ A. cực đại bằng 2a. B. cực đại bằng a. C. cực tiểu bằng 0. D. cực tiểu bằng a. Câu 5: Cho hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động nây có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: ( A. 2n + 1 ) 2 với n = 0, 1, 2... ( B. 2n + 1 ) 4 với n = 0, 1, 2... C. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... D. 2n với n = 0, 1, 2... Câu 6: Sóng ngang lâ sóng có phương dao động của các phần tử mõi trường A. vuõng góc với phương truyền sóng. B. theo phương nằm ngang. C. trûng với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. Câu 7: Phát biểu nâo sau đãy về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học lâ không đúng? A. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. B. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử mõi trường khi có sóng truyền qua. C. Bước sóng lâ quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử mõi trường. Câu 8: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m treo vâo điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh, khõng giãn dâi 1m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng góc 0 = 0,12 rad rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10 . Chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương lâ chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trînh dao động của con lắc là A. = 0,12cos t (rad). B. = 0,12cos ( t + ) (rad). C. = 0.06cos t (rad). D. = 0,12cos t + (rad). 2 Câu 9: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt lâ x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và lâ các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ lâ A. Cõng thức nâo sau đãy đúng? A. A 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . B. A 2 = A12 + A22 − A1 A2 cos( 2 − 1 ) . C. A 2 = A12 + A22 + A1 A2 cos( 2 − 1 ) . D. A 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos( 2 − 1 ) . Mã đề 104 Trang 1/3
- Câu 10: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 2v v v v A. B. C. D. 4 2 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m vâ lô xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k . . 2 . 2 . A. k B. m C. k D. m Câu 12: Những đại lượng sau. Đại lượng nâo không phải lâ đặc tính sinh lý của ãm? A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to . D. Đồ thị dao động âm. Câu 13: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x A cos t ( A 0, 0) . Pha của dao động ở thời điểm t là A. t B. C. D. cos t Câu 14: Một con lắc lô xo có khối lượng vật nhỏ lâ m dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cãn bằng. Cơ năng của con lắc lâ 1 1 A. m2 A 2 . B. mA 2 . C. m2 A 2 . D. mωA2. 2 2 Câu 15: Dao động tắt dần có A. chu kì giảm dần theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian C. pha giảm dần theo thời gian D. tần số giảm dần theo thời gian Câu 16: Một con lắc lô xo gồm vật nhỏ vâ lô xo nhẹ, đang dao động điều hôa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc nhỏ nhất khi A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. lô xo có chiều dâi cực đại. D. vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 17: Hai dao động đều hôa cûng phương, cûng tần số có biên độ lần lượt lâ A1 =8cm, A2 = 6 cm vâ lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động nây có biên độ bằng 2 A. 23 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 11 cm. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. 2. x B. - 2. x C. - . x2 D. . x2 Câu 19: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dãy, một đầu cố định, một đầu tự do, thî chiều dâi của sợi dãy thoả mãn (k Z) A. = (2k + 1) B. = k C. = (2k + 1) D. = k 4 4 2 2 Câu 20: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nâo dưới đãy lâ sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luõn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vâo tần số của lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 21: Một con lắc đơn chiều dâi l đang dao động điều hỏa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî của của con läc lâ g l g l A. T = B. T = 2 C. T = 2 D. T = l g l g Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp lâ hai nguồn dao động cûng phương, cûng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. tần số và có hiệu số pha khõng đổi theo thời gian. Mã đề 104 Trang 2/3
- Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một mõi trường dọc theo trục Ox với phương trînh u = 4cos(5πt - 0,2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giãy). Tốc độ lan truyền sóng lâ: A. 4 m/s . B. 25 cm/s. C. 25 m/s. D. 4 cm/s. Câu 24: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh x = A cos( t + ) . Đại lượng x được gọi là A. biên độ dao động. B. tần số của dao động. C. li độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 25: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1200 m/s. Bước sóng của sóng nây trong môi trường nước là A. 60000 m. B. 24 m C. 12 m. D. 1200 m. Câu 26: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A vâ B dao động điều hôa cûng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0,1,2,... B. (2k +1)λ với k = 0,1,2,... C. 2kλ với k = 0,1,2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0,1,2,... Câu 27: Hai dao động thânh phần của một chất điểm có phương trînh lần lượt lâ x1 = 8cos(2πt) cm vâ x2 = 8cos(2πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp lâ A. 2π/3 rad. B. π/4 rad. C. π/3 rad. D. π/6 rad. Câu 28: Trên sợi dãy đang có sóng dừng, sóng truyền trên dãy có bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. 2 B. C. D. 2 4 II. TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 29(1 điểm): Một con lắc đơn có chiều dâi 36cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lấy 2 = 10 . Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. a. Tính chu kỳ dao động của con lắc. b. Viết phương trînh dao động của con lắc. Câu 30(1 điểm): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 2cm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa, M lâ điểm cách S1 và S2 lần lượt là 3cm và 9 cm, N cách S1 và S2 lần lượt là 12cm và 6 cm, M và N nằm hai bên đường trung trực của S1 và S2. a. M, N nằm trên vân giao thoa cực đại hay cực tiểu, vì sao? b. Giữa M và N có mấy vân giao thoa cực tiểu. Câu 31(0,5 điểm): Một con lắc lô xo dao động điều hôa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v vâ li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −x lần thứ 5. Lấy 2 = 10 . Tính độ cứng của lò xo. Câu 32(0,5 điểm): Quan sát sóng dừng trên sợi dãy AB, đầu A dao động điều hôa theo phương vuõng góc với sợi dây. Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút(A là nút sóng). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dãy như cũ, để trên dây vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 3/3
- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI TỔ VẬT LÍ – CNCN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 12 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 C A C D C D B B B B D A C D D C D C B B C D A D A D D C 102 A B A D A D D B C A D B D A D C A B A C C C B D B C D A 103 C B A C D B A C D C D C B D B C D A C A B B D D A B B B 104 B C B A C A D A A D B D A A B C C B A A B D C C B D D B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm l 0,5 -Tính được chu kỳ dao động của con lắc T = 2. = 1,8s Câu 29 g (1 điểm) 10 - Viết được phương trînh = 0,14 cos( t − )rad 0,5 9 2 d 2 − d1 0,5 - Tính được = 4,5 → M nằm trên đường cực tiểu giao thoa Câu 30 (k=4) (1 điểm) 0,5 - N nằm trên cực đại giao thoa(k=3) - Giữa M và N có số cực đại là 5 Câu 31 -Tính được T= 0,4s 0,25 (0,5 điểm) - Tính được K= 25N/m 0,25 (2k + 1)v 0,25 Câu 32 f1 = = 22 với k=5 4l (0,5 kv 0,25 điểm) f2 = = 20hz 2l
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 30 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 33 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn