Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Vật lí lớp 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm ĐỀ 1 A TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C, hoặc D đứng trước câu đúng nhất trong các câu sau:( Mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Một ô tô đang chạy đều trên đường với vận tốc 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là: A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 3: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường: S1 S2 S1 S2 S1 S2 S1 S2 A. v B. v C. t1 t2 D. v t1 t2 S1 S2 v S1 S2 2 Câu 4 : Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về phía: A. Trước B. Sau C. Trái D. Phải Câu 5 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn? A. Lăn vật B. Kéo vật. C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được. Câu 6: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây. II . Viết chữ Đ vào trước câu em cho là đúng,chữ S vào trước câu em cho là sai(1đ) 1)Khi có lực tác dụng, mọi vật có thể thay đổi vận tốc đột ngột được. 2)Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật trượt lên bề măt một vật khác. 3)Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 4) 1Pa = 1N/m2. III. Tìm từ ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) 1) Áp suất được tính bằng công thức........................ Đơn vị của áp suất là...................... 2) Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ................ , thành bình và các vật ở.................. chất lỏng. B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Búp bê đang đứng trên xe lăn, đột ngột đẩy xe về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? Tại sao? Câu 2: (0,5 điểm):Viết công thức tính áp suất chất lỏng và nêu các đại lượng có mặt trong công thức
- Câu 3 (0,5 điểm):Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 4 (1điểm):Một ô tô nặng 2000kg có diện tich các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 250 cm2.Tính áp suất của xe lên mặt đất. Câu 5 : (1,5 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. Câu 6 : (1 điểm) Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Vật lí lớp 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm ĐỀ 2 A . TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,hoặc D đứng trước câu đúng nhất trong các câu sau:( Mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về phía: A. Trước B. Sau C. Trái D. Phải Câu 2 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn? A. Lăn vật B. Kéo vật. C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được. Câu 3: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây Câu 4: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 5: Một ô tô đang chạy đều trên đường với vận tốc 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là: A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 6: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường: S1 S2 S1 S2 S1 S2 S1 S2 A. v B. v C. t1 t2 D. v t1 t2 S1 S2 v S1 S2 2 II . Viết chữ Đ vào trước câu em cho là đúng, chữ S vào trước câu em cho là sai (1đ) 1. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 2. 1Pa = 1N/m2. 3. Khi có lực tác dụng, mọi vật có thể thay đổi vận tốc đột ngột được. 4. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật trượt lên bề măt một vật khác. III. Tìm từ ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) 1. Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ................ , thành bình và các vật ở................ chất lỏng 2. Áp suất được tính bằng công thức........................ Đơn vị của áp suất là.................... B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): Ta đang đi trên đường bị vấp phải một cục đá. Hỏi ta sẽ ngã về phía nào? Tại sao? Câu 2: (0,5 điểm):Viết công thức tính áp suất chất lỏng và nêu các đại lượng có mặt trong công thức Câu 3 : (1,5 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 6km với vận tốc 4 m/s.
- Ở quãng đường sau dài 3,90 km người đó đi hết 1 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. Câu 4 : (1 điểm) Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 Câu 5: (0,5 điểm): Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 6: (1điểm): Một ô tô nặng 2000kg có diện tich các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 250 cm2. Tính áp suất của xe lên mặt đất. Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- . PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Vật lý lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A A C II. (1đ) (Mỗi câu 0,25đ) 1.S 2.S 3.Đ 4.Đ 2 III (1đ) Điền từ: 1. P= F/S - N/m (0,5đ) 2. đáy bình - trong lòng (0,5đ) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Búp bê ngã về phía sau vì lực quán tính 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 Công thức P = h.d 0,25 điểm 0,5 điểm trong đó : P : áp suất ở đáy cột chất lỏng h: Chiều cao của cột chất lỏng d: Trọng lượng riêng của chất lỏng 0,25 điểm Câu 3 Biểu diễn đúng: ( 0,5 điểm F = 2000N A 0,5 điểm 500N Câu 4 250cm2 = 0,025m2 0,25 điểm 1điểm 2000kg = 20.000 N 0,25điểm Áp suất của xe lên mặt đất là : P= F/ S = 20.000N: 0,025 = 800.000N/m2 (0,5đ 0,5điểm Câu 5 Đổi đúng các đơn vị 1,5 điểm 3km = 3000m 0,25điểm 1,95km = 1950m 0,25điểm 0,5 h = 30.60 = 1800s 0,25điểm Thời gian đi đoạn đường đầu là : 0,25điểm t=s/v = 3000 :2 = 1500 s Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường là : Vtb= 3000+ 1950 : 1500+ 1800 = 1,5 (m/s) 0,5điểm Câu 6 Áp suất nước lên đáy thùng là: 1 điểm P= h.d = 1,2. 10000 = 12000N/m2 0,5 điểm Áp suất lên một điểm cao cách đáy thùng 0,4m là: P= h.d = 0,8.10000 = 8000N/m2 0,5 điểm ( Mọi cách giải khác nếu đúng thì cho điểm tối đa)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Vật lý lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng(0,5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C C B A II. (1đ) ( Mỗi câu 0,25đ) 1.Đ 2.Đ 3. S 4.S III. (1đ) 1. đáy bình - trong lòng (0,5đ) 2. P= F/s - N/m2 (0,5đ) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Ta sẽ ngã về phía trước- vì tác dụng của lực quán tính 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 : Công thức P = h.d 0,25 điểm 0,5 điểm trong đó : P : áp suất ở đáy cột chất lỏng h: Chiều cao của cột chất lỏng d: Trọng lượng riêng của chất lỏng 0,25 điểm Câu 3 Đổi đúng các đơn vị 1,5 điểm 6km = 6000m 0,25 điểm 3,90km = 3900m 0,25 điểm 1 h = 3600s 0,25điểm Thời gian đi đoạn đường đầu là : 0,25điểm t=s/v = 6000 :4 = 1500 s Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường là: Vtb= 6000+3900 : 1500+3600 = 1,9 (m/s) 0,5 điểm câu 4 Áp suất của nước lên đáy thùng là: 1điểm P= h.d = 1,2. 10000 = 12000N/m2 0,5 điểm Áp suất lên một điểm cao cách đáy thùng 0,4m là: P= h.d = 0,8.10000 = 8000N/m2 0,5điểm câu 5 Biểu diễn đúng: F = 2000N 0,5điểm A 0,5điểm 500N Câu 6 250cm2 = 0,025m2 0,25điểm 2000kg = 20.000 N 0,25điểm 1điểm Áp suất của xe lên mặt đất là : P= F/ S = 20.000N: 0,025 = 800.000N/m2 0,5điểm Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 BẢNG ĐẶC TẢ TNKQ Nội dung Số Câu điểm 1 Nhận biết được vật chuyển động, vật mốc. 0,5 điểm 2 Thông hiểu : đổi được km/h ra m/s 0,5 điểm 3 Nhận biết được công thức tính vận tộc trung bình 0,5 điểm 4 Nhận biết vật có quán tính. 0,5 điểm 5 Nhận biết ma sat trượt và ma sát lăn 0,5 điểm 6 Nhận biết được hai lực cân bằng 0,5 điểm II 1 Nhận biết được quán tính 0,25 điểm 2 Hiểu được lực các loại lực ma sat 0,25 điểm 3 Nhận biết được áp lực 0,25 điểm 4 Nhận biết được đơn vị của áp suất 02,5 điểm III 1 Nhận biết được công thức tính áp suất tác dụng lên vật- đơn 0,5 vị áp suất 2 nhận biết được áp suất trong lòng chất lỏng 0,5 điểm TỰ LUẬN 5 điểm Câu 1 Thông hiểu mọi vật đều có quán tính 0,5 điểm Câu 2 Thông hiểu:Viết được công thức tính áp suất, các đại lượng có 0,5 điểm mặt trong công thức Câu 3 Vận dụng : :biểu diễn được véc tơ lực 0,5 Câu 4 Thông hiểu: Công thức tính áp suất vào thực tiễn 1 điểm Câu 5 Vận dụng : tính được vận tôc trung bình trong chuyển động 1,5 điểm Câu 6 Vận dụng cao : tính được áp suất trong lòng chất lỏng 1 điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LÝ 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 01 đến bài 09 theo SGK (Kiến thức không kiểm tra : Thực hiện theo Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 Bộ GDĐT) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) Mức độ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Cấp độ Cấp độ thấp TỔN Nội dung cao G TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ 1. Cơ học -Nhận biết được vật -Hiểuđược đợn vị vận -Áp dụng được công chuyển động, đứng yên- tốc km/h và m/s thức tính vận tốc. Nhận biết được công - Đổi được các đơn vị - Tính được vận tốc thức tính vận tốc trung vật lý theo yêu cầu trung bình. bình Số câu 2(c1,c3) 1(C2) 1(c5a) 2(c5) 6 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 3đ Tỉ lệ 10% 5% 5% 10% 30% 2. Lực - Nhận biết quán tính -Hiểu được tác dụng -Diễn tả được quán -Nhận biết được lực ma của lực. tính trong cuộc sống sát lăn, ma sát trượt - Hiểu được ý nghĩa -Biểu diễn được vec -Nhận biết hai lực cân lực ma sát tơ lực bằng Số câu 3(C4,5,6) 2(II 1,2) 2(C1,C3) 7 Số điểm 1,5đ (0,5đ) 1đ 3 Tỉ lệ 15% 5% 10% 30% 3. Áp suât- - Nhận biết được áp - Viết được công Vận dụng áp suất chất lưc. thưc tính áp suất tính toán lỏng. - Nhận biết đơn vị áp - Hiểu được áp suất là để tính áp suất. áp lực tác dụng suất. -Nhận biết công thức vuông góc lên diện áp suất tích bị ép - biết được tác dụng của áp suất trong lòng chất lỏng Số câu 4(II3,4- 2(C2,4) 1(C6 7 Số điểm III1,2) 1,5đ ) 4đ Tỉ lệ 1,5đ 15% 1đ 40% 15% 10% TS câu 9 6 4 1 20 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 3. thời gian : 45 phút 4. Thiết lập ma trận :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn