intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN I M TRA NH GI GI A H C I N M H C 2022- 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Nhận biết được đơn vị 1. Chuyển của vận tốc, chuyển Hiểu được công động cơ động đều, chuyển động thức tính vận tốc học không đều, trạng thái tr.bình trên cả của vật. quãng đường. Số câu 9/2(C2,5,7,10,11ab) 1(C1) 11/2 Số điểm 1,75 2,0 3,75 Tỉ lệ % 17,5% 20% 37,5% Nhận biết áp lực là gì Vận dụng Viết được công thức tính được công 2. p suất áp suất thức và tính áp suất Số câu 5/4(C9,11d) 1(C3) 9/4 Số điểm 0,75 2 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 20% 27,5% Hiểu được hiện tượng Giải thích được 3. Lực- quán tính hiện tượng quán Quán tính Hiểu và biểu diễn vec tơ tính lực Số câu 3(C1,3,6) 1(C2) 4 Số điểm 0,75 1 1,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 17,5% Nhận biết được lực ma Giải thích được 4. Lực ma sát, các loại lực ma sát hiện tượng về sát lực ma sát. Số câu 9/4(C4,8,11c) 1(C4) 13/4 Số điểm 0,75 1,0 1,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 17,5% Tổng câu 11 2 1 1 15 Tổngđiểm 4,0 3,0 2,0 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I M TRA NH GI GI A H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 2 trang) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I/ hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2 điểm ): Câu 1: Lực là đại lượng véctơ vì: A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 2: Đơn vị của vận tốc là: A. Km.h B. Km/h C. s/m D. m.s Câu 3: Hành khách ngồi trên xe bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột rẽ phải. C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ trái. Câu 4: Những cách nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật. B. Thêm d u mỡ. C. Giảm lực ép giữa các vật. D. Tất cả các biện pháp trên. Câu 5: Một người đi quãng đường s1 mất thời gian t1 giây, đi quãng đường s2 mất thời gian t2 giây, công thức tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: s1 s2  s1 s2 s1  s2 s1 s2 D.  t1 t2 A.  B. C. t1 t2 t1  t2 2 v1 v2 Câu 6: Biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả c u khối lượng 0,2kg được treo trên sợi dây là: T Tỉ xích: T A B C 1N P F Câu 7. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động không đều là A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
  3. Câu 8: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện lực ma sát? A: Khi quét nhà, chổi trượt trên sàn nhà. B: Khi đẩy chiếc bàn nhưng bàn vẫn nằm yên không dịch chuyển. C: Khi kéo dãn sợi dây cao su. D: Khi hòn bi lăn trên mặt sàn gạch. II/ iền cụm từ: “chuyển động, càng lớn, càng nhỏ, vật khác” thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau (1,0 điểm): Câu 9: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực .(1)......................và diện tích bị ép(2)................... Câu10:Một vật có thể là (1) .................................đối với vật này, nhưng lại là đứng yên đối với (2)..................... III/ Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được mệnh đề đúng (1,0 điểm): Câu 11: Cột A Ghép nối Cột B a/ Chuyển động đều là chuyển động 1/ vuông góc với mặt bị ép. mà a -……… b/ Sự thay đổi vị trí của một vật theo 2/ vận tốc có độ lớn không thay đổi thời gian so với vật khác b -……… theo thời gian. c/ Lực ma sát trượt sinh ra khi 3/ gọi là chuyển động cơ học. b -…….. d/ Áp lực là lực ép có phương 4/ một vật trượt trên bề mặt của vật d -……. khác, B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Một người đi bộ xuống một cái dôc dài 120m hết 40s. Rồi lại đi tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 150m hết 1 phút thì dừng lại nghỉ chân. Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi quãng đường, trên cả quãng đường ? Câu 2: (1.0 điểm) Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao? Câu 3: (2,0 điểm) Một người nặng 54kg đứng trên sàn nhà. Diện tích của mỗi bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 15cm2. Tính áp suất do người đó tác dụng lên mặt sàn. Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao ô tô đi qua các lớp sình l y thường bánh xe quay tít không chạy được? Nêu các biện pháp khắc phục. Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I M TRA NH GI GI A H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 2 trang) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I/ hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2 điểm ): Câu 1: Hành khách ngồi trên xe bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột rẽ phải. C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ trái. Câu 2: Những cách nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật. B. Thêm d u mỡ. C. Giảm lực ép giữa các vật. D. Tất cả các biện pháp trên. Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện lực ma sát? A. Khi quét nhà, chổi trượt trên sàn nhà. B. Khi kéo dãn sợi dây cao su. C. Khi đẩy chiếc bàn nhưng bàn vẫn nằm yên không dịch chuyển. D. Khi hòn bi lăn trên mặt sàn gạch. Câu 4: Một người đi quãng đường s1 mất thời gian t1 giây, đi quãng đường s2 mất thời gian t2 giây, công thức tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: s1 s2  s1  s2 s1 s2 s1 s2 D.  t1 t2 A. B.  C. t1  t2 t1 t2 2 v1 v2 Câu 5: Biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả c u khối lượng 0,2kg được treo trên sợi dây là: T Tỉ xích: T A B C 1N P F Câu 6: Lực là đại lượng véctơ vì: A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 7: Đơn vị của vận tốc là: A. Km.h B. m.s C. Km/h D. s/m
  5. Câu 8: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động không đều là A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ. II/ iền cụm từ: “chuyển động, càng lớn, càng nhỏ, vật khác” thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau để được khẳng định đúng (1,0 điểm): Câu 9: Một vật có thể là(1) .........................đối với vật này, nhưng lại là đứng yên đối với(2)...................... Câu 10: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực 1 ......................và diện tích bị ép(2)................... III/ Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được mệnh đề đúng (1,0 điểm): Câu 11: Cột A Ghép nối Cột B a/ Chuyển động đều là chuyển động 1/ một vật trượt trên bề mặt của vật mà a-…… khác, b/ Sự thay đổi vị trí của một vật theo 2/ gọi là chuyển động cơ học. thời gian so với vật khác b -……. c/ Lực ma sát trượt sinh ra khi 3/ vận tốc có độ lớn không thay đổi b -……. theo thời gian. d/ Áp lực là lực ép có phương 4/ vuông góc với mặt bị ép. d -…….. B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Một người đi bộ xuống một cái dôc dài 120m hết 40s. Rồi lại đi tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 150m hết 1 phút thì dừng lại nghỉ chân. Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi quãng đường, trên cả quãng đường ? Câu 2: (1.0 điểm) Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao? Câu 3: (2,0 điểm) Một người nặng 54kg đứng trên sàn nhà. Diện tích của mỗi bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 15cm2. Tính áp suất do người đó tác dụng lên mặt sàn. Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao ô tô đi qua các lớp sình l y thường bánh xe quay tít không chạy được? Nêu các biện pháp khắc phục. Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM P N, BI U I M V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I M TRA NH GI GI A H C I N M H C 2022 -2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * áp án, biểu điểm: A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (2điểm): Mỗi câu chọn đúng 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 D B B D B A A C Đề 2 B D B A A D C A II. Điền vào chỗ trống (….)(1 điểm ): Mỗi vị trí điền đúng được 0,25 điểm. Câu 9 10 Đề 1 (1)Càng lớn (2)Càng nhỏ (1)Chuyển động (2)Vật khác Đề 2 (1)Chuyển động (2)Vật khác (1)Càng lớn (2)Càng nhỏ III. Ghép nối (1điểm ) : Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm: Câu 11: Đề 1 a-2 b-3 c-4 d-1 Đề 2 a-3 b-2 c-1 d-4 B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Tóm tắt s1 = 120m Câu 1 2,0điểm t1 = 40s s2 = 150m 0,5đ t2 = 60s. vtb1 = ?, Vtb2 = ? vtb = ? Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường dốc là : 120 0,5đ vtb1 = S1 = = 3 (m/s) t1 40 Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường nằm ngang là 150 0,5đ Vtb2 = S2 = = 2,5 (m/s) t2 60 Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là : 120+150 0,5đ vtb = s1+s2 = = 2,7(m/s) t1+t2 40+60
  7. Câu 2 Khi vấp ta ngã về phía trước. Vì khi bị vấp chân ta dừng lại đột ngột 0,5đ 1,0điểm nhưng thân ta vẫn tiếp tục chuyển động về phía trước do có quán tính. 0,5đ Câu 3 Tóm tắt: m = 51kg 2.0điểm S1 = 15 cm2 = 0,0015m2 0,5đ P= ? Diện tích tiếp xúc của 2 bàn chân là: S = 2.S1 = 2. 0,0015 = 0,003 m2 0,5đ Áp suất của người đó tác dụng lên mặt sàn khi đứng hai chân là: F 10.m 0,5đ p= = S S 510 0,5d = = 170000(N/m2) 0, 003 Câu 4 -Vì lớp sình l y làm giảm ma sát giữa bánh xe với mặt đường. 0,5đ 1,0điểm -Biện pháp khắc phục: đổ đất cát, lót thêm cành cây,......... 0,5đ *Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án và biểu điểm - Tự luận: Các câu 3 và 4 học sinh có thể trình bày khác nhưng đ y đủ ý vẫn cho điểm tối đa. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Chấm theo đáp án và biểu điểm - Tự luận: Câu 2: HS chỉ c n trả lời: “người ngã về phía trước do quán tính” vẫn cho điểm tối đa. Câu 3 và 4: học sinh có thể trình bày vắn tắt nhưng có ý đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2