Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 14 theo sgk ( Tuần 1 đến hết tuần 7) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL - Biết cường độ - Phát biểu và viết - Vận dụng được dòng điện tỉ lệ được biểu thức định luật Ôm tính thuận với hiệu định luật Ôm. được điện trở dây điện thế đặt vào - Hiểu được trong dẫn. hai đầu dây dẫn. đoạn mạch mắc - Vận dụng công - Biết điện trở đặc nối tiếp thức tính điện trở trưng cho tính cản - Hiểu được chất R = tính chiều dài trở dòng điện. dẫn điện kém có dây dẫn. - Biết công thức điện trở suất lớn. tính cường độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp. - Biết công thức Tên tính điện trở tương đương đối Chủ đề Điện trở với đoạn mạch của dây song song gồm dẫn. Định hai điện trở Rtđ luật Ôm = và mối quan hệ giữa cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó. - Biết điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. - Biết công thức tính điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn R =. - Biết tác dụng của biến trở.
- Số câu 8 2 1 1 12 hỏi Số 2,67 0,67 1 1 5,33 điểm, (26,7%) (6,7%) (10%) (10%) (53,3%) Tỉ lệ % - Biết J là đơn vị - Hiểu các công - Sử dụng công đo công của dòng thức tính công thức tính công điện, dụng cụ đo suất điện P = U.I của dòng điện để điện năng là công = I2.R = U2/R. giải bài tập tính tơ điện. điện năng sử - Hiểu số vôn, số dụng và tính tiền Công và - Biết công thức oát ghi trên các điện phải trả. công suất tính công của dụng cụ điện là của dòng dòng điện A = hiệu điện thế định điện U.I.t . mức, công suất - Biết trong đèn định mức. dây tóc điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng. Số câu 4 1 1/3 1/3 1/3 6 hỏi Số 1,33 0,33 1 1 1 4,67 điểm, (13,3%) (3,3%) (10%) (10%) (10%) (46,7%) Tỉ lệ % TS câu hỏi 12 4,33 1,33 0,33 18 TSố điểm, 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÝ 9 Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL - Biết - Phát - Vận cường biểu và dụng độ dòng viết được điện tỉ được định lệ thuận biểu luật Ôm với hiệu thức tính điện thế định được đặt vào luật điện trở hai đầu Ôm. dây dẫn. dây dẫn. - Hiểu - Vận - Biết được dụng điện trở trong công đặc đoạn thức trưng mạch tính cho tính mắc nối điện trở cản trở tiếp R= Tên Điện dòng - Hiểu tính trở của điện. Chủ đề được chiều dây - Biết chất dẫn dài dây dẫn. công điện dẫn. Định thức kém có luật tính điện trở Ôm cường suất lớn. độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp. - Biết công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song
- gồm hai điện trở Rtđ = và mối quan hệ giữa cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó. - Biết điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. - Biết công thức tính điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn R =. - Biết tác dụng của biến trở. C1,C2, Số câu C3,C4, C7,C9 C16 C17 12 hỏi C5,C6 C8, C10 Số 2,67 0,67 1 1 5,33 điểm, (26,7%) (6,7%) (10%) (10%) (53,3%) Tỉ lệ % Công - Biết J - Hiểu - Sử và công là đơn các dụng suất vị đo công công
- công thức thức của tính tính dòng công công điện, suất của dụng cụ điện P dòng đo điện điện để = U.I = giải bài năng là I2.R = công tơ tập tính U2/R. điện. điện - Hiểu năng sử - Biết số vôn, dụng và công số oát tính tiền thức ghi trên điện tính các phải trả. công dụng cụ của điện là của dòng dòng hiệu điện A điện thế điện = định U.I.t . mức, - Biết công trong suất đèn dây định tóc điện mức. năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng. C12,C1 Số câu 3,C14,C C11 C18a C18b C18c 6 hỏi 15 Số 1,33 0,33 1 1 1 4,67 điểm, (13,3%) (3,3%) (10%) (10%) (10%) (46,7%) Tỉ lệ % TS câu 12 3 1,33 1,33 0,33 18 hỏi TSố điểm, 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút Điểm Họ và tên: ……………………………... Lớp : 9/ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) *Hãy khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ A. giảm bấy nhiêu lần. B. không thay đổi. C. luân phiên tăng giảm. D. tăng bấy nhiêu lần. Câu 2. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 mắc nối tiếp với điện trở R 2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng? A. I = I1 = I2. B. I = I1 + I2. C. I > I1> I2. D. I < I1 < I2 .. Câu 4. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức A. Rtđ =R1+R2 . B. Rtđ= . C. Rtđ = . D. Rtđ = .
- Câu 5. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở lần lượt là I1 , I2 . Cho biết hệ thức nào sau đây là đúng? A. I1. R2 = I2. R1 . B. I1.I2 = R2.R1 . C. = . D. = . Câu 6. Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu thì A. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. B. tỷ lệ thuận với bình phương chiều dài của dây. C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây. D. tỷ lệ nghịch với bình phương chiều dài của dây. Câu 7. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần? A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 16 lần. D. Giảm đi 16 lần. Câu 8. Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất? A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . Câu 9. Biết điện trở suất của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: bạc, đồng, nhôm, sắt. Chất dẫn điện kém nhất là A. bạc. B. nhôm. C. sắt. D. đồng. Câu 10. Biến trở dùng để điều chỉnh A. hiệu điện thế trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. chiều dòng điện trong mạch. D. nhiệt độ của biến trở trong mạch. Câu 11. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện? A. P = R.I2 . B. P = U.I2 . C. P = . D. P = U.I . Câu 12. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng. Câu 13. Đơn vị đo công của dòng điện là A. Ω . B. W . C. V . D. J . Câu 14. Trong bóng đèn dây tóc, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng và hóa năng. B. Nhiệt năng và quang năng. C. Nhiệt năng và cơ năng. D. Cơ năng và quang năng. Câu 15. Công thức nào sau đây dùng để tính công của dòng điện? A. A = P/t . B. A = .t . C. A = U.I.t . D. A = I.R.t . B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Phát biểu và viết công thức biểu diễn định luật Ôm. Câu 17: (1 điểm) Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện đều, có điện trở suất ρ = 1,7.10-8Ω.m. Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu dây, ta đo được cường độ dòng điện trong dây dẫn bằng 2A. a) Tính điện trở của dây? b) Tính chiều dài của dây biết nó có tiết diện 0,17 mm2? Câu 18: (3 điểm) Một ấm điện có ghi 220V- 1000W được sử dụng với nguồn điện 220V. a. Giải thích các con số ghi trên ấm điện? b. Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm?
- c. Mỗi ngày ấm điện trên được sử dụng trong 3 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả, biết 1KWh có giá bình quân 1800 đồng?
- ------------ Hết ------------ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : VẬT LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (5đ): mỗi câu trắc nghiệm đúng là 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 3 Đáp án D C A D D A B A C B B C D B C II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu Đáp án Điểm - Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây. 0,5 Câu 16 - Công thức: (1đ) Với: 0,5 Tóm tắt: Giải U = 220V a) Từ I = 2A b) Chiều dài của 0,5 Câu 17 dây dẫn: (1đ) ρ = 1,7.10-8m S = 0,17mm2 R = → l = R.S / ρ = 0,5 = 0,17.10-6m2 1100 (m) R=? l = ? (m) Ấm: 220V- 1000W U=220V t=3 h R=? I=? A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày Giải a. Ấm điện có hiệu điện thế định mức 220V và công suất định 0,5 mức 1000W. 0,5 Câu 18 b. Điện trở của ấm: R = U2/P = 2202/ 1000 = 48,4 (Ω) 0,5 (3đ) Cường độ dòng điện chạy qua ấm: P = U.I → I = P/ U = 1000/ 220 ~ 4,55 (A) 0,5 c. Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là : ADCT: A = P.t Thay số: A1 = 1. 3= 3 (kWh) 0,5 Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là: A= 30.A1 = 30 . 3 =90 (kWh) 0,25 Số tiền điện phải trả là: T = A. 1 500 = 90 .1800 = 162000(đ) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn