Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 ( Đề này gồm 02 trang) Thời gian 45 phút không kể giao đề MÃ ĐỀ A Họ tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ……………………………….. Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1 : Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.. Câu 2: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là: A. R= B. C. Cả 2 ý a và b đều đúng. D. Câu 3: Công dụng của biến trở là: A.Thay đổi điện trở. B.Thay đổi cường độ dòng điện trong mạch. C.Thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. D.Thay đổi công suất của mạch điện. Câu 4: Có thể xác định điện trở của vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Ampe kế B. Vôn kế C. Ampe kế và vôn kế D. Oát kế Câu 5: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song là: A. Rtđ= R1 +R2 B. Rtđ = C. Rtđ = D. Rtđ = Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.Vàng. B.Bạc. C. Đồng. D. Nhôm Câu 7: Với cùng một hiệu điện thế, dây dẫn có điện trở càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn có cường độ: A.càng lớn B.càng nhỏ. C.không thay đổi. D.lúc đầu lớn, sau giảm lại. Câu 8: ba dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có tiết diện S3> S2 > S1. So sánh điện trở của ba dây, kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? A. R1 > R2 > R3 B. R3 > R2 > R1. B. R2 > R1 > R3. D. R1 >R3 > R2 . Câu 9: Hai dây dẫn đồng chất. dây thứ nhất có chiều dài l 1= 3l2 , dây thứ hai có tiết diện S2=3S1.Ý nào sau đây so sánh đúng điện trở của hai dây dẫn? A. R1 = 6R2 B.R1 = 9R2 C.R1 = R2 D. R2 = 9R1 Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính công của dòng điện ? A.Jun B.kWh. C.Wh. D.W Câu 11: Một dây dẫn có lõi dây gồm 15 sợi dây đồng mảnh giống nhau xoắn chặt lại. điện trở dây dẫn là 15Ω.điện trở của mỗi dây đồng mảnh là: A. 225Ω. B. 30Ω. C.1Ω . D.15Ω Câu 12: Một bếp điện loại 220V- 1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 1h là: A.1000J. B.A=1000 w . C.A=1kw D. A= 1kwh Câu 13: Khi dòng điện chạy qua một bóng đèn ống, điện năng chuyển hóa thành: A.cơ năng và nhiệt năng. B.nhiệt năng và quang năng. C. chỉ nhiệt năng. D.chỉ cơ năng. Câu 14: Ba điện trở R1= R2 =R3 = 12 Ω được mắc theo kết cấu:R 1 nt (R2 // R3) vào hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A.4Ω . B.36Ω C.12Ω D.18Ω Câu 15: Công thức nào dưới đây KHÔNG là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
- Câu 16: Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch điện được xác định như thế nào? Viết công thức tính công của dòng điện. Giải thích kí hiệu và nêu đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 17: Giữa hai điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song hai điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ và qua mạch chính? c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch? d) Mắc thêm điện trở R3 = 6Ω nối tiếp với đoạn mạch. Tính lượng điện năng cả mạch tiêu thụ trong 0,5h? BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm). ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 ( Đề này gồm 02 trang) Thời gian 45 phút không kể giao đề MÃ ĐỀ B Họ tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ……………………………….. Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là: A. R= B. C. Cả 2 ý a và b đều đúng. D. Câu 2: Có thể xác định điện trở của vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Ampe kế B. Vôn kế C. Ampe kế và vôn kế D. Oát kế Câu 3: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.Vàng. B.Bạc. C. Đồng. D. Nhôm Câu 4: Với cùng một hiệu điện thế, dây dẫn có điện trở càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn có cường độ: A.càng lớn B.càng nhỏ. C.không thay đổi. D.lúc đầu lớn, sau giảm lại. Câu 5: Ba dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng một loại vật liệu nhưng có tiết diện S3> S2 > S1. So sánh điện trở của ba dây, kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? A.R1 > R2 > R3 B. R3 > R2 > R1. C. R2 > R1 > R3. D. R1 >R3 > R2 . Câu 6: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song là: A. Rtđ= R1 +R2 B. Rtđ = C. Rtđ = D. Rtđ = Câu 7: Hai dây dẫn đồng chất. dây thứ nhất có chiều dài l 1= 3l2 , dây thứ hai có tiết diện S 2=3S1. Ý nào sau đây so sánh đúng điện trở của hai dây dẫn? A. R1=6R2 B.R1= 9R2 C.R1=R2 D. R2=9R1 Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính công của dòng điện ? A.Jun B.kwh. C.cả a và b đều được. D.W Câu 9 : Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.. Câu 10: Một dây dẫn có lõi dây gồm 15 sợi dây đồng mảnh giống nhau xoắn chặt lại. điện trở dây dẫn là 15Ω.điện trở của mỗi dây đồng mảnh là: A. 225Ω. B. 30Ω. C.1Ω . D.15Ω Câu 11: Một bếp điện loại 220V- 1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 1h là: A.1000J. B.A=1000 w . C.A=1kw D.A= 1kwh Câu 12: Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành: A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 13: Ba điện trở R1= R2 =R3 = 12 Ω được mắc theo kết cấu:R 1 nt (R2 // R3) vào hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A.4Ω . B.36Ω C.12Ω D.18Ω Câu 14: Khi dòng điện chạy qua một bóng đèn ống, điện năng chuyển hóa thành: A.cơ năng và nhiệt năng. B.nhiệt năng và quang năng. C. chỉ nhiệt năng. D.chỉ cơ năng. Câu 15: Công dụng của biến trở là: A.Thay đổi điện trở. B.Thay đổi cường độ dòng điện trong mạch. C.Thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. D.Thay đổi công suất của mạch điện. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
- Câu 16: Nội dung định luật Ôm ? Viết hệ thức định luật Ôm. Giải thích kí hiệu và nêu đơn vị các đại lượng trong hệ thức. Câu 17: Giữa hai điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song hai điện trở R1 = 60Ω, R2 = 40Ω a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ và qua mạch chính? c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch? d) Mắc thêm điện trở R3 = 6 Ω nối tiếp với đoạn mạch. Tính lượng điện năng cả mạch tiêu thụ trong 0,5h? BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm). ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- MÔN VẬT LÝ 9 (NH 2022-2023) MÃ ĐỀ A PHẦN NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm Trắc 1D, 2B, 3B, 4C, 5B, 6B, 7B, 8A, 9B,10D, 11A, 12D, 13B, 14D, 5đ nghiệm 15B Tự luận -Phát biểu đúng định nghĩa công của dòng điện 1đ Câu 16: -Viết đúng biểu thức 0,25đ -Giải thích đúng kí hiệu và nêu đúng đơn vị từng đại lượng trong 0,25đ công thức. Câu 17 a) Điện trở tương đương của đoạn mạch: 0,25đ Rt đ= = = 12(Ω) (0,25đ) b) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1: 0,25đ I1 = = = 1,8(A) (0,25đ) 0,25đ Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1: I2 = = = 1,2(A) (0,25đ) 0,25đ Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính I = I1 + I2 = 1,8 + 1,2 = 3(A) 0,50đ (0,25đ) c) Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P = U.I = 36 . 3 = 108(W) 0,5đ d) Khi mắc thêm đèn R3 vào, đoạn mạch lúc này (R1 // R2) nt R3 Điện trở của toàn mạch lúc này: 0,25đ Rm = R td + RĐ = 12 + 6 = 18(Ω) Cường độ dòng điện chạy qua đèn lúc này: IĐ = Im = = = 2(A) 0,25đ (0,25đ) Lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h: 0,25đ A = P. t = I2Đ . RĐ . t = 22 . 6 . ( 0,5 . 3600) = 43200 (J) = 43,2 (k J)
- MÃ ĐỀ B PHẦN NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm Trắc 1B, 2C,3B, 4B, 5A, 6B, 7B, 8D, 9A,10A, 11D, 12A, 13D, 14B, 15B 5đ nghiệm Tự luận -Phát biểu đúng định luật Ôm 1,00đ Câu 16: -Viết đúng hệ thức 0,25đ (1,50đ) -Giải thích đúng kí hiệu và nêu đúng đơn vị từng đại lượng trong hệ 0,25đ thức. Câu 17 (2,50đ) a) Điện trở tương đương của đoạn mạch: Rt đ= = = 24(Ω) 0,25đ (0,25đ) b) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1: 0,25đ I1 = = = 0,6(A) (0,25đ) 0,25đ Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1: I2 = = = 0,9(A) (0,25đ) 0,25đ Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính I = I1 + I2 = 0,6 + 0,9 = 1,5(A) 0,50đ (0,25đ) c) Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P = U.I = 36 . 1,5 = 54 (W) 0,5đ d) Khi mắc thêm đèn Đ vào, đoạn mạch lúc này ( R1 // R2) nt R3 Điện trở của toàn mạch lúc này: 0,25đ Rm = R td + RĐ = 24 + 6 = 30(Ω) (0,25đ) 0,25đ Cường độ dòng điện chạy qua đèn lúc này: IĐ = Im = = = 1,2(A) (0,25đ) Lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h: A = P. t = I2Đ . RĐ . t = 1,22 . 6 . ( 0,5 . 3600) = 15552 (J) = 15,552 (kJ) (Chú ý: HS có thể giải theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài * Cách tính điểm:
- - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm, đúng 3 câu là 1,00đ, đúng 2 câu 0,67đ, đúng 1 câu là 0,33đ. – Điểm toàn bài là tổng điểm phần trắc nghiệm và phần tự luận, làm tròn đến 2 chữ số thập phân MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 (Từ bài1: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài 14: Bài tập về công suất và điện năng sử dụng) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ TNKQ Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TN TNKQ TL TL KQ Điện 1. Biết 6. Nêu 9. Vận -Vận trở của cường được dụng dụng dây độ dòng mối được kiến dẫn. điện quan hệ định thức về Định qua dây giữa luật Ôm định luật dẫn tỉ lệ điện trở để giải Ôm để Ôm thuận của dây một số giải với hđt dẫn với bài tập thích đặt vào độ dài đơn một số hai đầu dây giản. hiện dây dẫn dẫn, với 10. tượng 2.Biết tiết diện Tính liên công của dây được quan. thức dẫn và điện trở tính vật liệu tương điện trở làm dây đương
- dây dẫn dẫn. của 3. Viết 8.Hiểu đoạn được được mạch công các vật mắc nối thức liệu có tiếp, tính điện trở mắc điện trở suất song tương nhỏ thì song đương dẫn gồm của điện nhiều đoạn tốt. nhất ba mạch 9. Hiểu điện trở gồm hai được thành điện trở dây dẫn phần. mắc nối có tiết 11. Vận tiếp, diện dụng măc lớn và được song có điện định song trở suất luật Ôm 4. Biết nhỏ thì cho cách đo dẫn đoạn điện trở điện mạch một dây tốt. mắc nối dẫn -Hiểu tiếp, 5. Nhận được mắc biết dòng song công điện song, dụng mạnh vừa của khi R mắc nối biến nhỏ, lúc tiếp, trở. đó tiết vừa diện mắc 6. Biết song cường dây dẫn lớn và song độ dòng gồm điện tỉ điện rở suất nhiều lệ nhất 3 nghịch dây dẫn nhỏ. điện với trở. điện trở dây dẫn 5(C:1,2, 6(C4,7,8,9 2/4 Số câu hỏi 1 12,5 3,5,6) ,11,14) (17a,b) Số điểm, 1.67đ 2,0đ 2đ 1,5 7,17đ Tỉ lệ % Công -Nhận 1. Nêu 7. Vận và công biết được ý dụng suất công nghĩa công của của của số thức dòng dòng vôn, số tính điện điện oát ghi điện trở
- được trên dụng cụ xác dụng cụ dùng định điện. điện bằng 2. Viết của các điện được dụng cụ năng sử công điện có dụng. thức ghi số -Biết tính vôn, số đơn vị công oát đo công suất 8. Vận dòng điện. dụng điện 3. Nêu công trong được thức thực tế. một số tính -nhận dấu công biết sự hiệu suất chuyển chứng điện . hóa từ tỏ dòng điện điện năng mang sang năng các lượng. dạng 4. Chỉ năng ra được lượng sự khác chuyển khi hoá các dòng dạng điện năng qua các lượng thiết bị khi đèn điện. điện, -Biết bếp công điện, suất bàn là tiêu thụ điện, lớn thì nam dụng cụ châm điện điện, hoạt động cơ động điện mạnh. hoạt động. 3 ¼ Số câu hỏi 1(C10) ¼ (17c) 4,5 (C12,13,15) (17d) Số điểm, 2,83đ 0,33 1đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % TS câu hỏi 6 1 9 3/4 1/4 17 TSố điểm, 2
- 2đ 2đ 3đ 1 10đ Tỉ lệ % Duyệt của nhà trường Duyệt của TCM Người ra đề Lê Văn Cường Đào Thị Liên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn