Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hai dây dẫn đồng nhất, cùng chiều dài có điện trở R1 và R2. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai, giữa R1 và R2 có mối liên hệ nào sau đây: R2 R2 R1 A. R1 = B. =4 C. R1 = 2R2 D. =4 2 R1 R2 Câu 2: Đèn 220V-100W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hỏi đèn sáng như thế nào? A. Đèn sáng yếu B. Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng mạnh D. Đèn không sáng Câu 3: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở các dây dẫn có những đặc điểm nào ? A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau. B. Các dây dẫn phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau. C. Các dây dẫn phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau. Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? A. Ôm (Ω) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V) Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong mạch. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó. Câu 6: Công của dòng điện không tính theo công thức: A. A = R.I2.t B. A = U/R.t C. A = U.I.t D. A = P.t Câu 7: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho: A. Mức độ cản trở hiệu điện thế của dây. B. Mức độ cản trở dòng điện của dây. C. Mức độ cản trở electron của dây. D. Mức độ cản trở nguyên tử của dây. Câu 8: Trong số các vật liệu đồng, nhôm, sắt và nicrom, vật liện nào dẫn điện kém nhất? A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Nicrom Câu 9: Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Tiết diện của dây dẫn. B. Vật liệu làm dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 10: Trên nhiều dụng cụ trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý Trang 1/4 - Mã đề A
- nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. B. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. C. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. Câu 11: Hai dây dẫn bằng nhôm có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là l 1, S1 , R1 và l2 , S2 , R2. Biết l1 = 4l2 và S1 = 2S2. Lập luận nào sau đây về mối quan hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây dẫn này là đúng? A. Chiều dài lớn gấp 4, tiết diện lớn gấp 2 thì điện trở lớn gấp 4.2 = 8 lần, vậy R 1 = 8R2 B. Chiều dài lớn gấp 4 thì điện trở nhỏ hơn 4 lần, tiết diện lớn gấp 2 lần thì điện trở lớn gấp 2 lần, vậy R1 = R2/2 C. Chiều dài lớn gấp 4 thì điện trở lớn gấp 4 lần, tiết diện lớn gấp 2 lần thì điện trở nhỏ hơn 2 lần, vậy R1 = 2R2 D. Chiều dài lớn gấp 4, tiết diện lớn gấp 2 thì điện trở nhỏ hơn 4.2 = 8 lần, vậy R 1 = R2/8 Câu 12: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là: R1 R2 1 1 1 1 R1 R2 A. Rtđ = R 1 + R 2 B. Rtđ = C. = D. = R1 .R2 Rtd R1 R2 Rtd R1 R2 Câu 13: Đơn vị nào đưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun B. Niutơn C. kW.h D. Số đếm công tơ Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế D. Giảm khi tăng hiệu điện thế Câu 15: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây? A. Có giá trị bằng 0 B. Có giá trị nhỏ C. Có giá trị lớn D. Có giá trị lớn nhất II. Tự luận: (5đ) Câu 16: Phát biểu, viết biểu thức và giải thích các đại lượng và đơn vị đo trong công thức của định luật Ôm?(1đ) Câu 17: Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Cho 2 ví dụ minh họa.(1đ) Câu 18: (3đ) Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế 2 đầu mạch điện luôn không đổi và bằng 36V. Bóng đèn Đ1 ghi 18V-9W, Bóng đèn Đ2 ghi 18V-4,5W, điện trở R=48 . Giá trị điện trở của các bóng đèn và của điện trở không phụ thuộc nhiệt độ, điện trở của các dây nối không đáng kể. 1. Hãy tính: a. Điện trở của các đèn Đ1, Đ2 và điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Cường độ dòng điện chạy qua R và hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn. c. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong thời gian 10 phút. 2. Để 2 bóng sáng bình thường, người ta mắc thêm 1 điện trở R 1 song song với điện trở R. Tính giá trị R1. A R Đ1 B Đ2 ------ HẾT ------ BÀI LÀM Trang 2/4 - Mã đề A
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề A
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn