Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được điện trở của mỗi dây 5. Nêu được điện trở 8. Vận dụng được định luật Ôm để dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở của một dây dẫn được giải một số bài tập đơn giản. dòng điện của dây dẫn đó. xác định như thế nào và 9. Tính được điện trở tương đương của 2. Phát biểu được định luật Ôm có đơn vị đo là gì. đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song đối với một đoạn mạch có điện 6. Nêu được mối quan song gồm nhiều nhất ba điện trở thành trở. hệ giữa điện trở của dây phần. 3. Viết được công thức tính điện dẫn với độ dài dây dẫn, 10. Vận dụng được định luật Ôm cho trở tương đương của đoạn mạch với tiết diện của dây đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song gồm hai điện trở mắc nối tiếp, dẫn và vật liệu làm dây song, vừa mắc nối tiếp, vừa mắc song măc song song dẫn. song gồm nhiều nhất 3 điện trở. 4. Nêu được mối quan hệ giữa 7. Nêu được các vật 11. Giải thích một số hiện tượng thực Điện trở liệu khác nhau thì có điện trở của với độ dài dây dẫn, tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. của dây điện trở suất khác nhau. với tiết diện của dây dẫn và vật 12. Vận dụng sự phụ thuộc của điện dẫn. Định liệu làm dây dẫn. trở của dây dẫn vào tiết diện của dây luật Ôm dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 14. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. 16. Vận dụng được định luật Ôm và l công thức tính R để giải bài toán S
- về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. Số câu hỏi 9 1 2 1 13 Số điểm, 3,0 1,0 0,67 1,0 5,67 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (6,7) (10,0) (56,7) 1. Nêu được ý nghĩa 6. Vận dụng được công thức P = U.I 8. Vận dụng của số vôn, số oát ghi đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. được các công trên dụng cụ điện. 7. Vận dụng được công thức A = P .t thức tính công, 2. Viết được công thức = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện điện năng, công tính công suất điện. năng. suất đối với đoạn mạch tiêu 3. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện thụ điện năng. Công và mang năng lượng. công suất của dòng 4. Chỉ ra được sự điện chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 5. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Số câu hỏi 4 1 1 1 7 Số điểm, 1,33 1,0 1,0 1,0 4,33 Tỉ lệ % (13,3) (10,0) (10,0) (10,0) (43,3) TS câu hỏi 9 1 6 1 2 1 20 TSố điểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100)
- BẢNG ĐẶC TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 Tên Năng lực cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề phát triển Câu 3: Biết được đơn vị của Câu 4: Nêu được mối quan Câu 18: Vận dụng được - Trình bày được điện trở. hệ giữa điện trở của dây định luật Ôm cho đoạn kiến thức về các Câu 11: Nêu được điện trở dẫn với độ dài dây dẫn, với mạch mắc nối tiếp. hiện tượng, định của mỗi dây dẫn đặc trưng tiết diện của dây dẫn và vật luật, đại lượng, cho mức độ cản trở dòng liệu làm dây dẫn. nguyên lí vật lí điện của dây dẫn đó. Câu 5: Nêu được các vật cơ bản, các phép liệu khác nhau thì có điện đo, các hằng số Câu 7: Biết được hệ thức vật lí. định luật Ôm đối với một trở suất khác nhau. - Sử dụng được Điện đoạn mạch có điện trở. kiến thức vật lí trở Câu 16: Phát biểu được định để thực hiện các của luật Ôm đối với một đoạn nhiệm vụ học dây mạch có điện trở. tập. dẫn. Câu 6, 10: Viết được công - Lựa chọn và sử Định thức tính điện trở tương dụng các công luật đương của đoạn mạch gồm cụ toán học phù Ôm hai điện trở mắc nối tiếp, hợp trong học măc song song tập vật lí. Câu 13,14,15: Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn, với tiết diện của dây dẫn và vật liệu làm dây dẫn. Câu 12: Kí hiệu điện trở của đoạn mạch. Công Câu 1: Viết được công thức Câu 19.a: Vận dụng được Câu 19.b: Vận - Trình bày được và tính công suất điện. công thức P = U.I đối dụng được các kiến thức về các công Câu 2: Chỉ ra được sự với đoạn mạch tiêu thụ công thức tính hiện tượng, định suất chuyển hoá các dạng năng điện năng. công, điện năng, luật, đại lượng, của công suất đối với nguyên lí vật lí
- dòng lượng khi đèn điện, bếp đoạn mạch tiêu thụ cơ bản, các phép điện điện, bàn là điện, nam điện năng. đo, các hằng số châm điện, động cơ điện vật lí. hoạt động. - Sử dụng được Câu 8: Nêu được ý nghĩa kiến thức vật lí của số vôn, số oát ghi trên để thực hiện các dụng cụ điện. nhiệm vụ học Câu 9: Viết được đơn vị tập. công suất điện. - Lựa chọn và sử dụng các công Câu 17: Nêu được một số cụ toán học phù dấu hiệu chứng tỏ dòng hợp trong học điện mang năng lượng. tập vật lí.
- NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Công thức nào sao đây là công thức tính công suất điện? A. P = I.R. B. P = U.R. C. P = U/I. D. P = U.I. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây biến đổi điện năng thành nhiệt năng? A. Nồi cơm điện, bóng đèn, máy bơm. B. Máy khoan, nồi cơm điện, bóng đèn. C. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bóng đèn, máy bơm, quạt điện. Câu 3. Đơn vị của điện trở là A. Ôm. B. Oát. C. Vôn. D. Jun. Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, cùng tiết diện, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần thì điện trở của dây dẫn A. tăng gấp 1,5 lần. B. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 1,5 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 5. Xét hai dây dẫn làm từ hai vật liệu khác nhau thì điện trở suất của hai dây dẫn A. bằng nhau. B. giống nhau. C. khác nhau. D. không xét được. Câu 6. Một mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp, điện trở tương đương của đoạn mạch là A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 - R2. C. Rtđ = 1/R1 + 1/ R2. D. Rtđ = 1/R1 - 1/R2. Câu 7. Hệ thức định luật ôm là A. I = R/U. B. I = U/R. C. R = I/U. D. R = U.I. Câu 8. Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W. B. 220V- 100W. C. 220V- 75W. D. 110V- 75W. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhà máy điện X có công suất 100MW. B.Nhà máy điện X có công suất 100MWh. C.Nhà máy điện X có công suất100MW/s. D. Nhà máy điện X có công suất 100MW/năm. Câu 10. Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 - R2. C. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/ R2. D. 1/Rtđ = 1/R1 - 1/R2. Câu 11. Điện trở của dây dẫn đặc trưng cho A. độ mạnh, yếu của dòng điện. B. mức độ hoạt động của dụng cụ điện. C. sự chuyển hóa năng lượng dòng điện D. mức cản trở dòng điện. Câu 12. Điện trở của của dây dẫn được kí hiệu bằng chữ A. I. B. R. C. U. D. P. II. Chọn từ thích hợp ở bảng 1 điền vào chỗ trống. Bảng 1 Câu 13. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ...................với chiều dài của dây dẫn. nghịch Câu 14. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ...................với tiết diện của dây dẫn. thuận Câu 15. Điện trở của dây dẫn ..........................vào vật liệu làm dây dẫn. phụ thuộc B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy phát biểu định luật Ôm. Câu 17. (1,0 điểm) Vì sao dòng điện mang năng lượng? Câu 18. (1,0 điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 ; R2= 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính: a) Điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở? Câu 19. (2,0 điểm) Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V, thời gian sử dụng 5 giờ trong 1 ngày. a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi sáng bình thường? b) Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 2 ngày?
- HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu có đáp án đúng được 1/3 điểm. I. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C A B C A B B A C D B II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống Câu 13. thuận Câu 14. nghịch Câu 15. phụ thuộc B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 (1,0 điểm) Phát biểu đúng định luật Ôm 1,0 17 (1,0 điểm) Vì dòng điện có khả năng + Thực hiện công 0,5 + Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng 0,5 18 (1,0 điểm) a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. R = R1 + R2 = 5 + 7 = 12 0,5 b) Cường độ dòng điện qua mạch chính . U 6 0,25 I= 0,5 A R 12 Vì đoạn mạch nối nên cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. I1 = I2 = I = 0,5A 0,25 19 (2,0 điểm) a) Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi sáng bình thường là 1,0 Ta có công thức: P = U.I 1,0 => I = P /U = 75/220 = 0,34 (A) b) Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng trong 2 ngày là t = 5.2 = 10 (h) = 10.3600 = 36000 (s) Ta có công thức: A = P .t = 75.36000 = 2700000 (J) (HS đúng công thức: 0,25đ, Thế số đúng: 0,25đ; Đáp số đúng: 0,25đ; Đúng đơn vị: 0,25đ). Phần Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Thuý
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: VẬT LÍ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: ………………….. Điểm : Nhận xét của thầy, cô giáo : A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) có đáp án đúng. Câu 1. Công thức nào sao đây là công thức tính công suất điện? A. P = I.R. B. P = U.R. C. P = U/I. D. P = U.I. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây biến đổi điện năng thành nhiệt năng? A. Nồi cơm điện, bóng đèn, máy bơm. B. Máy khoan, nồi cơm điện, bóng đèn. C. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bóng đèn, máy bơm, quạt điện. Câu 3. Đơn vị của điện trở là A. Ôm. B. Oát. C. Vôn. D. Jun. Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, cùng tiết diện, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần thì điện trở của dây dẫn A. tăng gấp 1,5 lần. B. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 1,5 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 5. Xét hai dây dẫn làm từ hai vật liệu khác nhau thì điện trở suất của hai dây dẫn A. bằng nhau. B. giống nhau. C. khác nhau. D. không xét được. Câu 6. Một mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp, điện trở tương đương của đoạn mạch là A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 - R2. C. Rtđ = 1/R1 + 1/ R2. D. Rtđ = 1/R1 - 1/R2. Câu 7. Hệ thức định luật ôm là A. I = R/U. B. I = U/R. C. R = I/U. D. R = U.I. Câu 8. Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W. B. 220V- 100W. C. 220V- 75W. D. 110V- 75W. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhà máy điện X có công suất 100MW. B.Nhà máy điện X có công suất 100MWh. C.Nhà máy điện X có công suất100MW/s. D. Nhà máy điện X có công suất 100MW/năm. Câu 10. Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 - R2. C. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/ R2. D. 1/Rtđ = 1/R1 - 1/R2. Câu 11. Điện trở của dây dẫn đặc trưng cho A. độ mạnh, yếu của dòng điện. B. mức độ hoạt động của dụng cụ điện. C. sự chuyển hóa năng lượng dòng điện D. mức cản trở dòng điện. Câu 12. Điện trở của của dây dẫn được kí hiệu bằng chữ A. I. B. R. C. U. D. P. II. Chọn từ thích hợp ở bảng 1 điền vào chỗ trống. Bảng 1 Câu 13. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ...................với chiều dài của dây dẫn. nghịch Câu 14. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ...................với tiết diện của dây dẫn. thuận Câu 15. Điện trở của dây dẫn ..........................vào vật liệu làm dây dẫn. phụ thuộc B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy phát biểu định luật Ôm. Câu 17. (1,0 điểm) Vì sao dòng điện mang năng lượng? Câu 18. (1,0 điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 ; R2= 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính: a) Điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở? Câu 19. (2,0 điểm) Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V, thời gian sử dụng 5 giờ trong 1 ngày. a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi sáng bình thường? b) Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 2 ngày? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn