Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ – Lớp 9
- nhậnCộng thức Nội du Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ng kiế n thứ c TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nêu được điện trở của 6. Nêu được điện trở 10. Vận dụng được Điện trở của dây dẫn. mỗi dây dẫn đặc trưng cho của một dây dẫn được định luật Ôm để giải Định luật Ôm mức độ cản trở dòng điện xác định như thế nào một số bài tập đơn giản. của dây dẫn đó. và có đơn vị đo là gì. 11. Tính được điện trở 2. Phát biểu được định 7. Nêu được mối tương đương của đoạn luật Ôm đối với một đoạn quan hệ giữa điện trở mạch mắc nối tiếp, mắc mạch có điện trở. của dây dẫn với độ dài song song gồm nhiều dây dẫn, với tiết diện nhất ba điện trở thành 3. Viết được công thức tính của dây dẫn và vật phần. điện trở tương đương của liệu làm dây dẫn. đoạn mạch gồm hai điện trở 8. Nêu được các vật 12. Vận dụng được mắc nối tiếp, măc song song liệu khác nhau thì có định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc 4. Nêu được mối quan hệ điện trở suất khác song song, vừa mắc nối giữa điện trở của dây dẫn nhau. tiếp, vừa mắc song song với vật liệu làm dây dẫn. 9. Giải thích được gồm nhiều nhất 3 điện nguyên tắc hoạt động 5. Nhận biết các loại biến của biến trở con chạy. trở. trở
- 13. Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 14. Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 16. Vận dụng được định luật Ôm và công thức tính R để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. Số câu 9 2 1 1 13 Số 3 0,67 1 2 6,67 điểm Tỉ lệ 30% 6,7% 10% 20 66,7% 1. Viết được công thức 4. Nêu được ý nghĩa 7. Vận dụng được Công và công suất tính công suất điện. của số vôn, số oát ghi công thức = U.I đối với của dòng điện 2. Viết được công thức tính trên dụng cụ điện. đoạn mạch tiêu thụ điện
- điện năng tiêu thụ của một 5. Nêu được một số năng. đoạn mạch. dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng 8. Vận dụng được 3. Phát biểu và viết được công thức A = .t = U.I.t hệ thức của định luật Jun – lượng. đối với đoạn mạch tiêu Len-xơ. 6. Chỉ ra được sự thụ điện năng. chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn 9. Vận dụng được định điện, bếp điện, bàn là luật Jun – Len-xơ để điện, nam châm điện, giải thích các hiện động cơ điện hoạt tượng đơn giản có liên động. quan. Số câu 1 4 0 1 6 Số 1 1,33 0 1 3,33 điểm Tỉ lệ 10% 13,3% 0 10% 33,3% Tổng số câu 10 7 1 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
- PHÒNG GD- ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Họ tên:……………………………..Lớp: 9/… ĐỀ A
- ĐIỂM LỜI PHÊ KÍ DUYỆT I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Công thức nào sau đây tính điện trở của một dây dẫn: A. B. C. D. Câu 2. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là: A. 3Ω B. 12Ω C. 0,33Ω D. 1,2Ω. Câu 3. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6V B. 36V C. 0,1V D. 10V Câu 4. Cho hai điện trở R1= 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây A. 12Ω B. 18Ω C. 6Ω D. 30Ω Câu 5. Hệ thức thức định luật ôm là: A. I = U.R B. U = I/R C. I = R/U D. I = U/R Câu 6. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, cùng chiều dài, nếu tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi thế nào A. tăng gấp 3 lần B. tăng gấp 9 lần C. giảm đi 3 lần D. không thay đổi Câu 7. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là A. B. C. D. Câu 8. Điện trở R của dây dẫn biểu thị: A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn. B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn. D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện. Câu 9. Điện trở của dây dẫn là một đại lượng: A. không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định. B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn đó. C. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 10. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc vào chất liệu làm dây. B. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc chiều dài dây dẫn và tiết diện dây dẫn. C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc hoặc chiều dài hoặc tiết diện hoặc chất liệu làm dây. D. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn ,vào tiết diện và chất liệu làm dây. Câu 11. Nhận xét nào đúng về sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn?
- A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn. B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé. C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây. D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây Câu 12. Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh: A. chiều dòng điện trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. đường kính dây dẫn của biến trở. D. tiết diện dây dẫn của biến trở. Câu 13. Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành: A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một hiệu điện thế U thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính bằng công thức: A. . B. . C.. D. . Câu 15. Đơn vị của điện trở là: A. V B. A C. Ω D. Ωm B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. a) (1đ) Phát biểu và viết các hệ thức của định luật Jun-Len xơ? Nêu rõ từng đại lượng, đơn vị có trong công thức. b) (1đ). Tính nhiệt lượng tỏa trên điện trở R = 3000Ω khi dòng điện có cường độ 0,2A chạy qua trong thời gian 1 phút. Câu 2. (1đ) Trên hình vẽ là sơ đồ mạch điện có biến trở MN. Khi dịch chuyển con chạy về phía M thì độ sáng của bóng đèn sẽ thay đổi thế nào? Giải thích. Câu 3. (2đ) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 30Ω và R2 = R3 = 60Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a.Tính điện trở tương của đoạn mạch AB. b.Tính số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3. Bài làm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ....................................
- PHÒNG GD- ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Họ tên:……………………………..Lớp: 9/… ĐỀ B
- ĐIỂM LỜI PHÊ KÍ DUYỆT I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Khi đặt một hiệu điện thế 9V vào hai đầu một cuộn dây dẫn có điện trở là 15Ω. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có giá trị nào sau? A. 6 A B. 0,6A C. 0,6V D. 5/3V . Câu 2. Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn không đổi, điện trở giảm 5 lần thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thay đổi thế nào? A. tăng 5 lần B. không đổi C. giảm 10 lần D. giảm 5 lần Câu 3. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn: A. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ. C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là A. B. C. D. Câu 5. Công thức nào sau đây tính điện trở của một dây dẫn A. B. C. D. Câu 6. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, cùng tiết diện, nếu chiều dài giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi thế nào? A. tăng gấp 3 lần B. tăng gấp 9 lần C. giảm đi 3 lần D. không thay đổi Câu 7. Cho hai điện trở R1= 14Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây A. 34Ω B. 20Ω C. 17Ω D.14Ω Câu 8. Cho biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10 Ω.m, của sắt là 12,0.10-8Ω.m. Sự so sánh nào -8 dưới đây là đúng? A. Sắt dẫn điện tốt hơn nhôm. B. Sắt dẫn điện kém hơn nhôm. C. Sắt và nhôm dẫn điện như nhau. D. Không thể so sánh được. Câu 9. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 12Ω là 0,3A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 36V B. 40V C. 3,6V D. 4V Câu 10. Hệ thức nào sau đây là hệ thức định luật ôm?: A. I = U.R B. I = U/R C. U = I/R D. I = R/U Câu 11. Điện trở R của dây dẫn biểu thị: A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn. B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn. D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện. Câu 12. Công thức nào dưới đây KHÔNG là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R. Câu 13. Đơn vị của điện trở suất là: A. V B. A C. Ω D. Ωm
- Câu 14. Nhận xét nào đúng về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn? A. Chiều dài dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn. B. Chiều dài dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé. C. Chiều dài dây dẫn là đại lượng tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây Câu 15. Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành: A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. năng lượng ánh sáng. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. a) (1,0đ) Công dòng điện là gì ? Viết công thức tính công của dòng điện. Nêu rõ đơn vị của các đại lượng trong công thức? b) (1,0đ). Một bàn là có ghi 220V- 800W được mắc vào mạch điện có HĐT 220V. Tính lượng điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 15 phút.
- Câu 2. (1,0đ) Trên hình vẽ là sơ đồ mạch điện có biến trở MN, khi dịch chuyển con chạy về phía điểm N thì độ sáng của bóng đèn sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 3. (2,0đ) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 = 40Ω và R2 = R3 = 80Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a. Tính điện trở tương của đoạn mạch AB. b. Tính số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3.
- Bài làm: .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG TH &THCS NGUYỄN CHÍ THANH MÔN: VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C B A D D A C A A D B B A C C Đề B B A B B A C A B C B A B D A B II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu ĐỀ A ĐỀ B Biểu điểm 1 - Phát biểu hệ thức - Nêu được khái niệm 0.25đ định luật Jun- Lenxo. công của dòng điện. 2.0đ - Hệ thức: Q= I2.R.t - CT: A= P.t = U.I.t 0.5đ - Giải thích đúng đại - Giải thích đúng đại 0.25đ lượng, đơn vị.
- - Áp dụng: Q= I2.R.t lượng, đơn vị. 0.5đ = 0,22.3000.60 - Áp dụng: A = P.t = 0.5đ 800. 15.60 = 7200 J = 720000 J 2 - Đèn sáng mạnh dần. - Đèn sáng yếu dần. 0.25đ 1.0đ - Vì: - Vì: + khi đó chiều dài l + khi đó chiều dài l 0.25đ của cuộn dây giảm của cuộn dây tăng dần dần 0.25đ -> điện trở R của biến -> điện trở R của biến trở giảm trở tăng 0.25đ -> CĐDĐ I qua đèn -> CĐDĐ I qua đèn tăng -> đèn sáng giảm -> đèn sáng mạnh. yếu. 3 2.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
- Trần Thị Mai Trần Thị Tỉnh Hồ Thị Tiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn