intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TN TN TL TL TNK TNK KQ TL TL Q Q Sự phụ Biết được Sự phụ Hiểu để vận thuộc của I thuộc của I vào U, dụng công vào U. Điện công thức tính thức tính trở dây dẫn điện trở R. cường độ - Định luật dòng điện của ôm. đoạn mạch 4 0,5 Số câu hỏi C1,2,3,4 4,5 C11a Số điểm 2,0đ 1.5đ 3.5đ Tỉ lệ 20% 15% 35% Đoạn mạch Biết được công nối tiếp thức tính điện trở Vận dụng - Đoạn tương đương của được công mạch song đoạn mạch nối thức đã học song. tiếp, đoạn mạch để giải bài song song. tập. 4 0.5 Số câu hỏi 4.5 C5,6,7,10 C11a,b Số điểm 2.0đ 2.0đ 4,0đ Tỉ lệ 20% 20% 40% Công suất Hiểu được Vận dụng điện. cách tính công thức đã công suất của học để tính bóng đèn khi được điện hoạt động. năng tiêu thụ. 2 0.5 0.5 Số câu hỏi 3 C8,9 C12b C12c Số điểm 1,0đ 0,5đ 1.0đ 2,5đ Tỉ lệ 10% 5% 10% 25% TS câu hỏi 8 3 0.5 0.5 12 TS điểm 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN VẬT LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn T dung/Đơ Vận gChủ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T n vị kiến dụng đề biết hiểu dụng thức cao 1 Điện Nhận biết - Nêu được điện trở của mỗi trở dây dẫn đặc trưng cho mức của độ cản trở dòng điện của dây dây dẫn đó. - Nêu được điện trở của một dẫn. dây dẫn có đơn vị đo là gì. Định - Phát biểu được định luật luật Khái Ôm đối với một đoạn mạch niệm có điện trở, viết hệ thức định Ôm 0.5 điện trở. luật Ôm. 2 Định Thông hiểu (TNC (TLC11 luật Ôm - Nêu được điện trở của một 1, C4) ) dây dẫn được xác định như thế nào? Vận dụng - Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch. - Vận dụng được công thức tính điện trở. Sự phụ Nhận biết 2 thuộc Thông hiểu (TNC của điện - Nêu được mối quan hệ giữa 2, 3) trở dây điện trở của dây dẫn với độ dẫn vào dài, tiết diện và vật liệu làm chiều dây dẫn. Nêu được các vật dài, tiết liệu khác nhau thì có điện trở diện và suất khác nhau. vật liệu Vận dụng làm dây - Vận dụng giải thích một số dẫn hiện tượng thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn.
  3. - Vận dụng được công thức R l = ρ và giải thích được các S hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. Nhận biết - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất 2 điện trở. Thông hiểu Đoạn - Hiểu các công thức của đoạn mạch mạch nối tiếp, song song. nối Vận dụng 4(TN 0.5(TLC tiếp. 2 Vận dụng tính được điện trở C5, 6, Đoạn 11a,b) tương đương của đoạn mạch 7, 10) mạch mắc nối tiếp, song song gồm song nhiều nhất ba điện trở thành song phần. Vận dụng cao Vận dụng kiến thức đoạn mạch nối tiếp, song song lập phương án mắc điện trở thành phần và điện trở tương đương đã biết vào mạch điện. 3 Công Công Nhận biết 2.5 0.5(TLC - Biết công suất điện là gì. và thức tính -Viết được các công thức tính (2 12 c) công công và công, công suất điện và điện TNC8, suất công năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 9; của suất của - Biết sự chuyển hóa năng 0.5TLC dòng dòng lượng. 12 a, b) điện điện Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. Vận dụng - Xác định được công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện
  4. năng. Vận dụng cao - Xác định được số điện tiêu thụ được trong một tháng của gia đình. Tổng 8 3 0.5 0.5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: .……………………………… MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng. D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm. Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ: A. luân phiên tăng giảm C. giảm bấy nhiêu lần B. không thay đổi D. tăng bấy nhiêu lần Câu 3: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Không thay đổi D. Tăng 1,5 lần Câu 4: Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
  5. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 5: Một dây dẫn có điện trở 50Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là: A. 1500V B. 15V C. 60V D. 6V Câu 6: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ôm B. Oát C. Vôn D. Ampe Câu 7: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A. sáng hơn. C. không hoạt động. B. vẫn sáng như cũ. D. tối hơn. Câu 8: Công thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là: A. P = U.I B. P = U/I C. P = I/U D. P = U2/I Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là: A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 1,5A Câu 10: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này. A. 225W B. 150W C. 120W D. 175W II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) a. Một bóng đèn có điện trở 110 Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đó. b, Một bóng đèn có ghi 220V- 100W con số này có nghĩa gì? Câu 12: (3 điểm) Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V, thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 0,4A. a. Tính điện trở của bóng đèn? b. Tính công suất của đèn khi đó? c. Bóng đèn này được sử dụng như trên, trung bình 4 giờ trong một ngày. Tính điện năng và tiền điện phải trả mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày, nếu giá 1kWh là 1500 đồng. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
  6. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A C B C B A C A A D II. Tự luận ( 5.0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Tóm tắt: U= 220V 0.5 R= 110 Ω 11 a I=? Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đó là: U 220 1.0 Áp dụng I = = 2A R 110 Đèn có ghi 220V - 100W có nghĩa là: Hiệu điện thế định mức b 0.5 là 220V; công suất định mức là 100W. Tóm tắt: U = 220V I = 0,4A a. R = ?; P = ? 0.5 a b. t = 4h / ngày.30 ngày =4 .30 = 120h A=? c. T = ? nếu 1kWh = 1500 đồng 12 Điện trở của đèn khi đó: U U 220 0,75 Áp dụng: I => R = 0,4 = 550 (Ω ) R I b Công suất của đèn khi đó là: 0,75 P = U.I = 220.0,4 = 88(W)= 0.088 (kw) Điện năng sử dụng trong 30 ngày 0.5 A = P.t = 0,088.120 = 10,56 (Kw.h) c Tiền điện phải trả cho bóng đèn này là: 0.5 T = A. 1500 = 10,56 . 1500 = 15840 (đồng) Duyệt của TTCM Nhóm trưởng BM Giáo viên ra đề Trần Thị Diệu Linh Lê Thị Duyên Lương Viết Trung DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2