Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- I. Đề kiểm tra: Họ và tên KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2023-2024 ………………………………. Môn: Vật lý 9 Lớp……….Trường THCS Phù Đổng gian làm bài: 45 phút Thời Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm: Chữ ký của giám khảo: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1: Hai dây dẫn đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài l1 = 10m, dây thứ hai dài l2 = 5m, so sánh nào sau đây là đúng? A. R1 = R2 B. R1 = 2.R2 C. R2 = 2.R1 D. Không thể so sánh. Câu 2: Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10 Ω.m, của vonfram là 5,5.10-8 Ω.m, -8 của sắt là 12,0.10-8 Ω.m. So sánh nào dưới đây là đúng? A. Sắt dẫn điện tốt hơn nhôm, nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt, sắt dẫn điện tốt hơn nhôm C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram, vonfram dẫn điện tốt hơn sắt D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt, sắt dẫn điện tốt hơn vonfram. Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V-3W, điện trở của bóng đèn là: A. 0,5Ω B. 2Ω C. 12Ω D. 1,5Ω. Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Kilooat giờ (kW.h) C. Số đếm của công tơ điện D. Niu tơn (N). Câu 5: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào giữa hai đầu nguồn điện có hiệu điện thế 200V, khi đó: A. Bóng đèn sáng yếu B. Bóng đèn sáng mạnh C. Lúc sáng yếu, lúc sáng mạnh D. Đèn sáng mạnh sau đó cháy. Câu 6: Hệ thức đúng của định luật Ôm là? A. I = B. R = C. I = D. U = I.R Câu 7: Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 10V và cường độ dòng điện chạy qua nó đo được là 3A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện là 4,5A thì hiệu điện thế phải là: A. 20V B. 15V C. 3,33V D. 6,66V
- Câu 8: Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt :động bình thường ta phải mắc song song vào nguồn điện
- .D. 40 V C. 25 V B. 110 V A. 220 V Câu 9: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chiều dài của dây dẫn B. Tiết diện của dây dẫn C. Vật liệu làm dây dẫn D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 10: Chọn câu sai: A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = n.r B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở bằng nhau. Câu 11: Biến trở là một linh kiện: A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạchg. Câu 12: Trong công thức R = ρ. nếu giảm chiều dài dây dẫn đi 2 lần và tăng tiết diện dây dẫn lên 2 lần thì điện trở: A. Giảm đi 4 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng gấp 2 lần. Câu 13: Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. Rtđ = R1 = R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. I = I1 = I2 D. U = U1 + U2. Câu 14: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn: A. Càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. Càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. Tỉ lệ thuận với dòng điện chạy qua dây dẫn D. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 15: Vật liệu nào dẫn điện tốt nhất trong các vật liệu sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Vônfram. PHẦN II: TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung định luật Ôm. Câu 2: (2,0 điểm) Có ba điện trở R1= 2Ω; R2 = 4Ω; R3 = 12Ω; được mắc vào giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 12V như hình vẽ. a) Tính điện trở tương đương của mạch. b) Tính cường độ dòng điện đi qua mỗi điện trở. Câu 3: (2,0 điểm) 1. Viết công thức tính công của dòng điện.
- 2. Điện trở của một bếp điện làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1.10-6 Ω.m, chiều dài 3m, tiết diện 0,05 mm2. Bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V, tính điện năng bếp tiêu thụ trong 30 phút. Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- II. Hướng dẫn chấm: Phần Yêu cầu kiến thức Điểm Mỗi câu chọn đúng 1/3 điểm 1.B - 2.C - 3.C - 4.D - 5.A Trắc nghiệm khách quan - 6.C - 7.B - 8.A - 9.D - 5,0 (5 điểm) 10.D 11.B - 12.B - 13.A - 14.A - 15.C. Tự luận Câu 1: (5 điểm) Cường độ dòng điện chạy 1,0 qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Câu 2: Đoạn mạch gồm (R1 nt R2) 0,25 // R3 a) Điện trở tương 0,25 đương của R1 và R2 là: 0,5 R12 = R1 + R2 = 2 + 4 = 6 (Ω) 0,25 Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,25 Rtđ = = = 4 (Ω) 0,25 b) Ta có: U12 = U3 = U = 12 V 0,25 Cường độ dòng điện chạy qua R12 là: I12 = = = 2 (A) => I1 = I2 = I12 = 2A Cường độ dòng điện chạy qua R3 là: I3 = = = 1 (A) Câu 3: 1. Công thức tính công của dòng điện: 0,5 A = ?.t = U.I.t A: Công của dòng điện 0,5
- (J) ?: Công suất tiêu thụ (W) U: Hiệu điện thế (V) 0,5 I: Cường độ dòng điện (A) 0,25 2. Đổi 0,05 mm2 = 5.10-8 m2 30 phút = 1800 s 0,25 Giá trị của điện trở là: R = ρ. = 1,1.10-6. = 66 (Ω) Điện năng bếp tiêu thụ trong 30 phút là: A = .t = = 1 320 000 (J) Tổng cộng: 10 III. Ma trận: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TNK TNKQ TL TL Q Điện trở - Viết - Hiểu của dây được hệ được vật dẫn. thức liệu có Định định luật Ôm. điện trở luật Ôm suất - Biết được càng điện trở nhỏ thì dây dẫn dẫn điện tỉ lệ càng tốt. thuận với - Hiểu chiều được dài, tỉ lệ cường nghịch độ dòng với tiết điện tỉ lệ diện, thuận phụ thuộc với hiệu vào vật điện thế. liệu. - Tính
- - Biết được được điện trở biến trở khi là gì? - Biết chiều được các dài và vật liệu tiết diện dẫn điện thay đổi. tốt. - Xác - Phát biểu định được được ý định luật nghĩa Ôm. của điện trở. Số câu hỏi 4 1 5 10 Số điểm, 1,33 1,0 1,67 4,0 Tỉ lệ % 13,3% 10% 16,7% 40% - Nắm - Xác - Giải được các định được bài công được tập của thức của cường đoạn Đoạn đoạn độ dòng mạch mạch điện, nối tiếp, mạch nối tiếp hiệu song nối tiếp, và đoạn điện thế song, kết mạch đoạn của đoạn hợp giữa song mạch mạch nối tiếp song. song song và song song. song, song. đoạn mạch nối tiếp. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,33 0,67 2,0 3,0 Tỉ lệ % 3,3% 6,7% 20% 30% Công và - Biết - Xác - Tính công được định được suất của đơn vị được điện trở dòng của điện điện trở và điện năng. từ các năng sử điện - Viết giá trị dụng được định của đồ công mức. dùng thức tính - Nắm điện. công của được khi dòng hiệu điện. điện thế bằng
- hiệu điện thế định mức thì các dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm, 0,33 1,0 0,67 1,0 3,0 Tỉ lệ % 3,3% 10% 6,7% 10% 30% TS câu hỏi 6 2 9 1 1 19 TSố điểm, 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (20,0) (20,0) (30,0) (20,0) (10,0) (100)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn