Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Đề tham khảo)
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 45 phút. Phần 1: Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật Lí? A. Sự phát triển và sinh trưởng của các loài trong thế giới tự nhiên. B. Hiện tượng quang hợp. C. Nhiệt động lực học. D. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất. Câu 2: Các loại mô hình nào sau đây là mô hình thường dùng trong trường phổ thông? A. Mô hình vật chất. B. Mô hình lí thuyết. C. Mô hình toán học. D. Cả ba mô hình trên. Câu 3: Đâu không phải là ứng dụng của vật lí vào trong cuộc sống, khoa học, kĩ thuật và công nghệ? A. Nghiên cứu và chế tạo xe ô tô điện. B. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao. C. Ứng dụng đặc điểm của lazer vào việc mổ mắt. D. Chế tạo pin mặt trời. Câu 4: Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là A. Phép đo trực tiếp. B. Phép đo gián tiếp. C. Phép đo đồ thị. D. Phép đo thực nghiệm. Câu 5: Sai số hệ thống thường có nguyên nhân do đâu mà ra? A. Do dụng cụ. B. Do thao tác của người đo. C. Do thực hiện phép đo nhiều. D. Cả A, B đều đúng. Câu 6: Dùng thước có độ chia nhỏ nhất 2 mm để đo 3 lần khoảng cách giữa hai điểm M và N đều cho một giá trị như nhau là 60 mm. Kết quả của phép đo được viết A. B. C. . D. Câu 7: Kết quả của phép đo tốc độ là v = 3,41 ± 0,12 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 28,41%. B. 28,42%. C. 3,52%. D. 3,54%. Câu 8: Phát biểu: “Con tàu đã đi 200 km theo hướng Đông Nam” nói về đại lượng vật lý nào? A. Vận tốc. B. Quãng đường. C. Tốc độ. D. Độ dịch chuyển. Câu 9: Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ? A. Quãng đường và tốc độ. B. Độ dịch chuyển và vận tốc. C. Tốc độ và vận tốc. D. Quãng đường và độ dịch chuyển. 1
- Câu 10: Một dòng sông rộng 100 m và dòng nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ theo hướng Tây - Đông. Một chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4 m/s so với dòng nước. Độ lớn vận tốc của thuyền so với dòng sông là A. 5 m/s. B. 7 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 11: Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số MC964, cần chọn thang đo thời gian với độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) tương ứng là bao nhiêu giây? A.0,01 s. B.0,1 s. C.1 s. D.10 s. Câu 12: Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm A, B cần chú ý điều gì? A. Xoay đúng khe định vị, cắm thẳng giắc cắm, không rung, lắc chân cắm. B. Reset lại đồng hồ. C. Điều chỉnh lại cổng quang điện. D. Kiểm tra lại thiết bị. Câu 13: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ của vật là A. Chi phí rẻ. B. Thiết bị nhỏ gọn. C. Kết quả đo có độ chính xác cao (tới phần nghìn giây). D. Không cần sử dụng điện. Câu 14: Hãy chỉ ra câu không đúng: A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. Câu 15: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi (v > 0). Hình nào sao đây biểu diễn đồ thị độ dịch chuyển thời gian của vật? A. B. C. D. Câu 16: Chọn câu đúng: Gia tốc là đại lượng A. cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. B. cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. C. cho biết độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. Cả hai đáp án B và C. Câu 17: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của gia tốc trong hệ SI ? A. m/s. B. m/s2. C. m.s2. D. m.s Câu 18: Vật chuyển động nhanh dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v = 0 B. a.v < 0 C. a.v > 0 D. a.v≠0 Phần II: Trắc nghiệm đúng sai. 2
- Câu 1: Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần xử lí? A. Bình tĩnh, sử dụng các biện pháp dập tắt ngọn lửa theo hướng dẫn của phòng thực hành. B. Sử dụng nước để dập đám cháy nơi có các thiết bị điện. C. Sử dụng bình CO2 để dập đám cháy quần áo trên người. D. Ngắt hệ thống điện. Câu 2: Bạn Minh đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía Đông. Đến bến xe, bạn Minh lên xe bus đi tiếp 8 km về phía Bắc. A. Độ dịch chuyển và quãng đường của Minh trong cả hành trình có độ lớn bằng nhau. B. Quãng đường Minh đi được trong cả hành trình trên là 14 km. C. Độ dịch chuyển của Minh có độ lớn 10 km. D. Quãng đường đi được của Minh được biểu diễn bằng mũi tên nối điểm đầu tới điểm cuối của hành trình. Câu 3: Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đường thẳng. A. Độ dịch chuyển của xe từ A tới B là 120 km. B. Quãng đường xe đi được từ A tới B là -120 km. C. Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ 30 m/s. D. Tốc độ của xe trong 1 giờ đầu bằng tốc độ của xe trong 1 giờ cuối. Câu 4: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng quay về A. Cho biết vận tốc của ca nô so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h. Biết AB = 18 km. A. Độ dịch chuyển của cano trong cả hành trình là 36 km. B. Vận tốc của cano xuôi dòng là 18 km/h. C. Vận tốc của cano xuôi dòng là 12 km/h. D. Tốc độ trung bình của cano trong cả hành trình là 15 km/h. Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1: Hai xe ô tô chạy cùng chiều trên một đoạn đường thẳng với vận tốc của xe thứ nhất và thứ hai lần lượt là 85 km/h và 60 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. Vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai là bao nhiêu km/h? Câu 2: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo tốc độ của một vật trong phòng thí nghiệm. Kết quả thu được bảng số liệu sau 3 lần đo như sau: Quãng đường s = 1 m Lần đo Giá trị trung bình Lần 1 Lần 2 Lần 3 Thời gian (s) 1,688 1,683 1,686 3
- Tính tốc độ trung bình của viên bi thép theo đơn vị m/s (kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 3: Chuyển động của một vật được coi là chất điểm được mô tả bởi đồ thị hình bên. Xác định vận tốc của vật trong 10 giây cuối theo đơn vị m/s. Câu 4: Một chiếc ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc. Sau 10 s, ô tô có vận tốc 20 m/s. Tính gia tốc của ô tô theo đơn vị m/s2. Câu 5: Một người đi thang máy từ tầng G (được chọn làm mốc) xuống tầng hầm cách tầng G 5 m, rồi lên tới tầng cao nhất của toà nhà cách tầng G 50 m. Chọn chiều dương hướng lên. Độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình là bao nhiêu m? Câu 6: Đồ thị hình bên mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật. Tính gia tốc của vật từ giây thứ 12 đến giây thứ 20 theo đơn vị m/s2. -------- HẾT ------- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn