intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:...................................... Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn là A. 12 cm. B. 1,2 cm. C. 0,4 cm. D. 4 cm. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình vận tốc có pha ban đầu là A. B. rad. C. D. Câu 3: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo là A. . B. C. D. . Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) (với t tính bằng giây). Lò xo có độ cứng 100 N/m. Động năng của vật tại vị trí li độ 5cm là A. 375 J. B. 3,75 J. C. 37,5 J. D. 0,375 J. Câu 5: Trong dao động điều hòa thì A. vận tốc sớm phaso với li độ. B. vận tốc trễ phaso với li độ. C. vận tốc ngược pha với li độ. D. vận tốc cùng pha với li độ. Câu 6: Cho phương trình sóng tại M trên phương truyền sóng có dạng (cm) ( x tính bằng mét). Buóc sóng có giá trị là A. 2 m/s. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 1 m/s. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài con lắc là A. 496,5 cm. B. 4,965 cm. C. 0,4965 cm. D. 49,65 cm. Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì của con lắc đơn? A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc. B. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. Câu 10: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do hai điểm cố định trong không gian. B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương. C. sóng trên sợi dây có hai đầu cố định. D. sóng không truyền đi nữa do gặp vật cản chận lại. Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có A. cùng phương, cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. C. cùng niên độ và cùng tần số. D. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Tần số và biên độ của của con lắc lần lượt là 2,5Hz và 8 cm. Chọn trục tọa độ phương thẳng
  2. đứng,chiều dương hướng xuống,gốc tọa độ tai vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 2(m/s2)Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực dàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. . B. . C. 0,1 s. D. . Câu 14: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 15: Cho dao động điều hòa có đồ thịnhư hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x = 4cos(2t +) cm. B. x = 4cos(2t +)cm. C. x = 4cos(2t -) cm. D. x = 4cos(2t -) cm. Câu 16: Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 17: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và vận tốc truyền sóng là A. B. C. D. Câu 18: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Dầu hỏa. B. Đồng. C. Chân không. D. Không khí. Câu 19: Khi xảy ra cộng hưởng, vật tiếp tục dao động với tần số A. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ . C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. bằng 0. Câu 20: Hai dao động điều hòa : x1 = A1cos t và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A = . B. . C. A = . D. A = A1 + A2. Câu 21: Một sợi dây dài 4 m có hai đầu cố định. Trên sợi dây dao động với tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Trên sợi dây có bao nhiêu nút sóng? A. 5 nút. B. 4 nút. C. 3 nút. D. 6 nút. Câu 22: Tần số góc của một dao động điều hòa là rad. Tần số của nó có giá trị A. 0,08 Hz. B. 12,5 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2. Giá trị L lớn nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 1,75 m. D. 1,25 m. Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. B. C. D. Câu 25: Những điểm nằm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 26: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Biên độ dao động thứ hai. C. Độ lệch pha hai dao động. D. Tần số dao động. Câu 27: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơ năng củaconlắclà A. B. C. D. Câu 28: Khi sóng cơ truyền từ môi trường chất khí sang môi trường chất lỏng thì A. chu kì không đổi, vận tốc tăng. B. tần số không đổi, vận tốc giảm. C. tần số tăng, vận tốc không đổi. D. chu kì giảm, vận tốc tăng. Câu 29: Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau đoạn d thì trị số độ lệch pha giữa hai điểm là A. B. C. D.
  3. Câu 30: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có gia tốc bằng không. B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. ----- HẾT -----
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... Câu 1: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơ năng củaconlắclà A. B. C. D. Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. D. cùng niên độ và cùng tần số. Câu 3: Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 4: Trong dao động điều hòa thì A. vận tốc cùng pha với li độ. B. vận tốc trễ phaso với li độ. C. vận tốc sớm phaso với li độ. D. vận tốc ngược pha với li độ. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn là A. 4 cm. B. 12 cm. C. 0,4 cm. D. 1,2 cm. Câu 6: Hai dao động điều hòa : x1 = A1cos t và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A = . B. A = . C. . D. A = A1 + A2. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Tần số và biên độ của của con lắc lần lượt là 2,5Hz và 8 cm. Chọn trục tọa độ phương thẳng đứng,chiều dương hướng xuống,gốc tọa độ tai vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 2(m/s2)Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực dàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. . B. . C. 0,1 s. D. . Câu 8: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo là A. . B. C. D. . Câu 9: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Khi sóng cơ truyền từ môi trường chất khí sang môi trường chất lỏng thì A. chu kì không đổi, vận tốc tăng. B. tần số không đổi, vận tốc giảm. C. tần số tăng, vận tốc không đổi. D. chu kì giảm, vận tốc tăng. Câu 11: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do hai điểm cố định trong không gian. B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương. C. sóng không truyền đi nữa do gặp vật cản chận lại. D. sóng trên sợi dây có hai đầu cố định. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) (với t tính bằng giây). Lò xo có độ cứng 100 N/m. Động năng của vật tại vị trí li độ 5cm là A. 37,5 J. B. 0,375 J. C. 3,75 J. D. 375 J. Câu 13: Tần số góc của một dao động điều hòa là rad. Tần số của nó có giá trị
  5. A. 0,08 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài con lắc là A. 496,5 cm. B. 4,965 cm. C. 0,4965 cm. D. 49,65 cm. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình vận tốc có pha ban đầu là A. B. C. D. rad. Câu 16: Cho dao động điều hòa có đồ thịnhư hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x = 4cos(2t +)cm. B. x = 4cos(2t -) cm. C. x = 4cos(2t -) cm. D. x = 4cos(2t +) cm. Câu 17: Những điểm nằm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. bán nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. B. C. D. Câu 19: Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau đoạn d thì trị số độ lệch pha giữa hai điểm là A. B. C. D. Câu 20: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có gia tốc bằng không. C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. gia tốc của vật đạt cực đại. Câu 21: Một sợi dây dài 4 m có hai đầu cố định. Trên sợi dây dao động với tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Trên sợi dây có bao nhiêu nút sóng? A. 5 nút. B. 6 nút. C. 3 nút. D. 4 nút. Câu 22: Khi xảy ra cộng hưởng, vật tiếp tục dao động với tần số A. bằng 0. B. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ . Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2. Giá trị L lớn nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là A. 1 m. B. 1,75 m. C. 1,25 m. D. 1,5 m. Câu 24: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và vận tốc truyền sóng là A. B. C. D. Câu 25: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì của con lắc đơn? A. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. B. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. C. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc. D. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 26: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha hai dao động. C. Biên độ dao động thứ hai. D. Tần số dao động. Câu 27: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 28: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Đồng. C. Không khí. D. Dầu hỏa. Câu 29: Cho phương trình sóng tại M trên phương truyền sóng có dạng (cm) ( x tính bằng mét). Buóc sóng có giá trị là A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.
  6. Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. ----- HẾT -----
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Tần số và biên độ của của con lắc lần lượt là 2,5Hz và 8 cm. Chọn trục tọa độ phương thẳng đứng,chiều dương hướng xuống,gốc tọa độ tai vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 2(m/s2)Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực dàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 0,1 s. B. . C. . D. . Câu 2: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơ năng củaconlắclà A. B. C. D. Câu 3: Khi sóng cơ truyền từ môi trường chất khí sang môi trường chất lỏng thì A. chu kì giảm, vận tốc tăng. B. tần số tăng, vận tốc không đổi. C. chu kì không đổi, vận tốc tăng. D. tần số không đổi, vận tốc giảm. Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Chân không. C. Dầu hỏa. D. Đồng. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài con lắc là A. 4,965 cm. B. 496,5 cm. C. 49,65 cm. D. 0,4965 cm. Câu 7: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ hai. B. Tần số dao động. C. Biên độ dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha hai dao động. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình vận tốc có pha ban đầu là A. B. C. rad. D. Câu 9: Một sợi dây dài 4 m có hai đầu cố định. Trên sợi dây dao động với tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Trên sợi dây có bao nhiêu nút sóng? A. 6 nút. B. 4 nút. C. 5 nút. D. 3 nút. Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2. Giá trị L lớn nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là A. 1 m. B. 1,25 m. C. 1,75 m. D. 1,5 m. Câu 12: Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 13: Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau đoạn d thì trị số độ lệch pha giữa hai điểm là A. B. C. D. Câu 14: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có gia tốc bằng không. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ cực đại.
  8. Câu 15: Cho dao động điều hòa có đồ thịnhư hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x = 4cos(2t +) cm. B. x = 4cos(2t -) cm. C. x = 4cos(2t -) cm. D. x = 4cos(2t +)cm. Câu 16: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và vận tốc truyền sóng là A. B. C. D. Câu 17: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do hai điểm cố định trong không gian. B. sóng không truyền đi nữa do gặp vật cản chận lại. C. sóng trên sợi dây có hai đầu cố định. D. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương. Câu 18: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 19: Trong dao động điều hòa thì A. vận tốc trễ phaso với li độ. B. vận tốc sớm phaso với li độ. C. vận tốc ngược pha với li độ. D. vận tốc cùng pha với li độ. Câu 20: Cho phương trình sóng tại M trên phương truyền sóng có dạng (cm) ( x tính bằng mét). Buóc sóng có giá trị là A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn là A. 4 cm. B. 1,2 cm. C. 12 cm. D. 0,4 cm. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) (với t tính bằng giây). Lò xo có độ cứng 100 N/m. Động năng của vật tại vị trí li độ 5cm là A. 37,5 J. B. 3,75 J. C. 375 J. D. 0,375 J. Câu 23: Tần số góc của một dao động điều hòa là rad. Tần số của nó có giá trị A. 50 Hz. B. 0,08 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng niên độ và cùng tần số. D. cùng phương, cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 25: Hai dao động điều hòa : x1 = A1cos t và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A = . B. A = . C. . D. A = A1 + A2. Câu 26: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo là A. B. . C. . D. Câu 27: Khi xảy ra cộng hưởng, vật tiếp tục dao động với tần số A. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ . B. bằng 0. C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. B. C. D. Câu 29: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì của con lắc đơn? A. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. B. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc. C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng con lắc.
  9. Câu 30: Những điểm nằm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. bán nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. ----- HẾT -----
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... Câu 1: Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 2: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơ năng củaconlắclà A. B. C. D. Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài con lắc là A. 496,5 cm. B. 0,4965 cm. C. 4,965 cm. D. 49,65 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Tần số và biên độ của của con lắc lần lượt là 2,5Hz và 8 cm. Chọn trục tọa độ phương thẳng đứng,chiều dương hướng xuống,gốc tọa độ tai vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 2(m/s2)Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực dàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. . B. . C. 0,1 s. D. . Câu 5: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường chất khí sang môi trường chất lỏng thì A. chu kì giảm, vận tốc tăng. B. tần số không đổi, vận tốc giảm. C. tần số tăng, vận tốc không đổi. D. chu kì không đổi, vận tốc tăng. Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2. Giá trị L lớn nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 1,25 m. D. 1,75 m. Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng niên độ và cùng tần số. C. cùng phương, cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Câu 9: Trong dao động điều hòa thì A. vận tốc trễ phaso với li độ. B. vận tốc ngược pha với li độ. C. vận tốc sớm phaso với li độ. D. vận tốc cùng pha với li độ. Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật 4 lần thì chu kì dao động của vật A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 11: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hai dao động điều hòa : x1 = A1cos t và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. . B. A = . C. A = . D. A = A1 + A2. Câu 13: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì của con lắc đơn? A. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. B. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
  11. C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. D. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc. Câu 14: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vật ở vị trí có gia tốc bằng không. C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 15: Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo là A. . B. C. D. . Câu 16: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Đồng. B. Dầu hỏa. C. Không khí. D. Chân không. Câu 17: Tần số góc của một dao động điều hòa là rad. Tần số của nó có giá trị A. 100 Hz. B. 0,08 Hz. C. 50 Hz. D. 12,5 Hz. Câu 18: Cho phương trình sóng tại M trên phương truyền sóng có dạng (cm) ( x tính bằng mét). Buóc sóng có giá trị là A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 10 m/s. D. 1 m/s. Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn là A. 12 cm. B. 4 cm. C. 0,4 cm. D. 1,2 cm. Câu 20: Những điểm nằm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình vận tốc có pha ban đầu là A. B. C. D. rad. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là A. B. C. D. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) (với t tính bằng giây). Lò xo có độ cứng 100 N/m. Động năng của vật tại vị trí li độ 5cm là A. 375 J. B. 0,375 J. C. 37,5 J. D. 3,75 J. Câu 24: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương. B. sóng được tạo thành do hai điểm cố định trong không gian. C. sóng không truyền đi nữa do gặp vật cản chận lại. D. sóng trên sợi dây có hai đầu cố định. Câu 25: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và vận tốc truyền sóng là A. B. C. D. Câu 26: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha hai dao động. C. Tần số dao động. D. Biên độ dao động thứ hai. Câu 27: Khi xảy ra cộng hưởng, vật tiếp tục dao động với tần số A. bằng 0. B. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ . Câu 28: Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau đoạn d thì trị số độ lệch pha giữa hai điểm là A. B. C. D. Câu 29: Cho dao động điều hòa có đồ thịnhư hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x = 4cos(2t -) cm. B. x = 4cos(2t +) cm. C. x = 4cos(2t +)cm. D. x = 4cos(2t -) cm.
  12. Câu 30: Một sợi dây dài 4 m có hai đầu cố định. Trên sợi dây dao động với tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Trên sợi dây có bao nhiêu nút sóng? A. 5 nút. B. 4 nút. C. 6 nút. D. 3 nút. ----- HẾT -----
  13. ĐÁP ÁN: Đề Đề Đề Đề: 204 : : : 20 20 20 1 2 3 1 D 1 C 1 D 1 A 2 C 2 B 2 B 2 D 3 B 3 B 3 C 3 D 4 D 4 C 4 B 4 A 5 A 5 A 5 D 5 C 6 D 6 B 6 C 6 D 7 A 7 A 7 B 7 B 8 D 8 C 8 A 8 C 9 C 9 C 9 C 9 C 10 B 10 A 10 A 10 A 11 A 11 B 11 D 11 B 12 D 12 B 12 C 12 C 13 A 13 C 13 B 13 B 14 A 14 D 14 A 14 B 15 A 15 B 15 A 15 B 16 B 16 D 16 A 16 D 17 B 17 A 17 D 17 D 18 C 18 B 18 D 18 D 19 C 19 D 19 B 19 B 20 C 20 B 20 A 20 A 21 A 21 A 21 A 21 A 22 B 22 C 22 D 22 C 23 B 23 D 23 C 23 B 24 B 24 A 24 D 24 A 25 D 25 D 25 B 25 D 26 D 26 D 26 A 26 C 27 C 27 D 27 C 27 C 28 A 28 A 28 B 28 A 29 C 29 C 29 C 29 B 30 A 30 D 30 D 30 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0