intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 203 Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng là A.  /2. B. 2  . C.  /4. D.  . Câu 2: Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là: thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là A. 38 và 37. B. 35 và 34. C. 37 và 36. D. 36 và 35. Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có A. cùng tần số. B. cùng pha. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi. Câu 4: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây x A. x = Acos(t + ). B. u  A cos  (t - ) .  t x t C. u  A cos 2 ( - ) . D. u  A cos  (   ) . T  T Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 6: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. chuyển động ngược chiều nhau B. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng bước sóng giao nhau. Câu 7: Dao động tắt dần là dao động A. của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. D. có chu kì luôn không đổi. Câu 8: Một sóng cơ có bước sóng 90 m và tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 450 m/s. B. 450 m/s. C. 18 m/s. D. 18 cm/s. Câu 9: Trên sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 5 nút và 4 bụng. D. 9 nút và 8 bụng. Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực tiểu giao thoa thì A. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2,… B. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… C. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… D. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… Trang 1/3 - Mã đề 203
  2. Câu 11: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 4,5 %. B. 6 %. C. 9 %. D. 3 %. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với chu kì T=0,2 s, khối lượng của quả nặng là m=100 g (lấy  2 =10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,032 N/m. B. 100 N/m. C. 1000 N/m. D. 10 N/m. Câu 13: Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là A. x = Acotan(t + ). B. x = Acot(t + ). C. x = Acos(t + ). D. x = Atan(t + ). Câu 14: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 15: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần   lượt là: x1=2sin 100t   (cm); x2=cos 100t   (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:      3  6   A. x=3cos 100t    (cm). B. x=3sin 100t    (cm).  6  3   C. x=cos 100t   (cm).   D. x=sin 100t   (cm).    3  3 Câu 16: Hai dao động điều hoà ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là  A.   2n (với n  Z ). B.   (2n  1) (với n  Z ). 2  C.   (2n  1) (với n  Z ). D.   (2n  1) (với n  Z ). 4 Câu 17: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với A. li độ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 18: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số lẻ lần nửa bước sóng. C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. Một số chẵn là một phần tư bước sóng. Câu 19: Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần    3 lượt là: x1=5cos  t   (cm); x2=5cos  t   (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng     2 4 2 4  hợp là:   A. 7,1 cm và rad. B. 7,1 cm và rad. 2 4  C. 7,1 cm và 0 rad. D. 5 cm và rad. 2 Câu 20: Khi phản xạ trên vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ A. lệch pha π/2. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/4. Câu 21: Dao động cưỡng bức là A. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát. B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi. D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính. Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau. Biên độ các dao động thành phần là 2 cm và 9 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là Trang 2/3 - Mã đề 203
  3. A. 5,5 cm. B. 3,5 cm. C. 11,0 cm. D. 7,0 cm. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động m điều hòa. Đại lượng T  2 được gọi là k A. tần số góc cùa con lắc. B. chu kì của con lắc. C. tần số của con lắc. D. biên độ dao động của con lắc. Câu 24: Tại một nơi xác định, chu kì của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 25: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất cùng với phương truyền sóng được gọi là A. sóng dọc hoặc ngang. B. sóng ngang. C. sóng kết hợp. D. sóng dọc. Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. D. Chu kì của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 27: Khi nói về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc của một dao vật động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai? A. Vận tốc trễ pha hơn gia tốc π/2. B. Vận tốc sớm pha hơn li độ π/2. C. Li độ vuông pha với gia tốc. D. Gia tốc ngược pha với li độ. Câu 28: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,6 m/s. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 75 cm, hai đầu dây cố định, có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả 2 nút ở hai đầu dây). Biết tần số dao động của dây là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,75 m/s. B. 500,0 m/s. C. 375,0 cm/s. D. 5,0 m/s. Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. 10π (rad/s). B. 5π (rad/s). C. 5 (rad/s). D. l0 (rad/s). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0