Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I GV : Nguyễn Thị Kiều Môn: Vật lí 9 NKT: ......./11/2022 Năm học 2022 - 2023 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điện trở 1. Nêu được điện 6. Nêu được điện 9. Vận dụng được của dây trở của mỗi dây trở của một dây định luật Ôm để dẫn. Định dẫn đặc trưng cho dẫn được xác giải một số bài tập luật Ôm mức độ cản trở định như thế nào đơn giản. dòng điện của và có đơn vị đo là 10. Tính được điện dây dẫn đó. gì. trở tương đương 2. Phát biểu được 7. Nêu được mối của đoạn mạch định luật Ôm đối quan hệ giữa điện mắc nối tiếp, mắc với một đoạn trở của dây dẫn song song gồm mạch có điện trở. với độ dài dây nhiều nhất ba điện 3. Viết được công dẫn, với tiết diện trở thành phần. thức tính điện trở của dây dẫn và 11. Vận dụng tương đương của vật liệu làm dây được định luật Ôm đoạn mạch gồm dẫn. cho đoạn mạch hai điện trở mắc 8. Nêu được các mắc nối tiếp, mắc nối tiếp, măc vật liệu khác nhau song song, vừa song song thì có điện trở mắc nối tiếp, vừa 4. Nêu được mối suất khác nhau. mắc song song quan hệ giữa điện gồm nhiều nhất 3 trở của dây dẫn điện trở. với vật liệu làm 12. Giải thích một dây dẫn. số hiện tượng thực 5. Nhận biết các tế liên quan đến loại biến trở điện trở của dây dẫn. 13. Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của
- dây dẫn. 14. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. 16. Vận dụng được định luật Ôm và công thức tính l R= ρ để giải bài S toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. Số câu hỏi 6 1 2 1 10 Số điểm, 3,0 1,0 1,0 1,0 6,0 Công và 1. Nêu được ý 6. Vận dụng được 8. Vận dụng công suất nghĩa của số vôn, công thức P = được các công của dòng số oát ghi trên U.I đối với đoạn thức tính công, điện dụng cụ điện. mạch tiêu thụ điện điện năng, công 2. Viết được công năng. suất đối với đoạn thức tính công 7. Vận dụng được mạch tiêu thụ suất điện. công thức A = P điện năng. 3. Nêu được một .t = U.I.t đối với số dấu hiệu chứng đoạn mạch tiêu tỏ dòng điện thụ điện năng. mang năng lượng. 4. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 5. Viết được công thức tính điện
- năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm, 1,0 1,0 1,0 1,0 4 TS câu hỏi 6 1 4 1 2 1 20 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 10,0 TSố điểm, 1,0 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điện trở 1. Nêu được điện 6. Nêu được điện 9. Vận dụng được của dây trở của mỗi dây trở của một dây định luật Ôm để dẫn. Định dẫn đặc trưng cho dẫn được xác giải một số bài tập luật Ôm mức độ cản trở định như thế nào đơn giản. dòng điện của và có đơn vị đo là 10. Tính được điện dây dẫn đó. gì. trở tương đương 2. Phát biểu được 7. Nêu được mối của đoạn mạch định luật Ôm đối quan hệ giữa điện mắc nối tiếp, mắc với một đoạn trở của dây dẫn song song gồm mạch có điện trở. với độ dài dây nhiều nhất ba điện 3. Viết được công dẫn, với tiết diện trở thành phần. thức tính điện trở của dây dẫn và 11. Vận dụng tương đương của vật liệu làm dây được định luật Ôm đoạn mạch gồm dẫn. cho đoạn mạch hai điện trở mắc 8. Nêu được các mắc nối tiếp, mắc nối tiếp, măc vật liệu khác nhau song song, vừa song song thì có điện trở mắc nối tiếp, vừa 4. Nêu được mối suất khác nhau. mắc song song quan hệ giữa điện gồm nhiều nhất 3 trở của dây dẫn điện trở. với vật liệu làm 12. Giải thích một dây dẫn. số hiện tượng thực 5. Nhận biết các tế liên quan đến
- loại biến trở điện trở của dây dẫn. 13. Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 14. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. 16. Vận dụng được định luật Ôm và công thức tính l R= ρ để giải bài S toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. Số câu hỏi 6 1 2 1 10 Số điểm, 3,0 1,0 1,0 1,0 6,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (1,0) (10,0) (60,0) Công và 1. Nêu được ý 6. Vận dụng được 8. Vận dụng công suất nghĩa của số vôn, công thức P = được các công của dòng số oát ghi trên U.I đối với đoạn thức tính công, điện dụng cụ điện. mạch tiêu thụ điện điện năng, công 2. Viết được công năng. suất đối với đoạn thức tính công 7. Vận dụng được mạch tiêu thụ suất điện. công thức A = P điện năng. 3. Nêu được một .t = U.I.t đối với số dấu hiệu chứng đoạn mạch tiêu tỏ dòng điện thụ điện năng.
- mang năng lượng. 4. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 5. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm, 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % (10,0) (10,0) (10,0) (10,0) (40,0) TS câu hỏi 6 1 4 1 2 1 15 TSố điểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100)
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM: Họ và tên: …………………………….. MÔN: VÂT LÍ 9 Lớp 9/... ĐỀ A THỜI GIAN: 45 PHÚT(Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Điện trở của dây dẫn có ý nghĩa: A. biểu thị cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. B. đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của dòng điện. C. cho biết sự thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. D. thể hiện sự thay đổi vị trí các thiết bị trong mạch điện. Câu 2. Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song được tính bằng công thức nào dưới đây? R1 R2 R1 R2 1 A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtd C. Rtd D. R1 R2 R1 R2 R1 R2 Rtd Câu 3: Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. Câu 4. Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . Câu 5. Đơn vị của điện trở suất là gì? A. Mét (m) B. Ôm.mét (Ω.m) C. Ôm (Ω) D. Lít (l) Câu 6. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S S l l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . l ρ .l ρ .S S Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 220W B. 75W C. 70W D. 16500W Câu 8. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. U U2 A. P= U.I. B. P = I . C. P= R. D. P=I 2.R . Câu 9. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết : A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút . C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 10. Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm)Phát biểu định luật Ôm và viết hệ thức của định luật.
- Bài 2. (1,0 điểm)Điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ώ.m, số đó có ý nghĩa gì? Bài 3. (3,0 điểm) Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V – 6W được mắc nối tiếp với một biến trở mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V ( Hình vẽ) 1. Điều chỉnh biến trở có giá trị R1 = 10 Ώ. a) Tính cường độ dòng điện qua đèn. A R1 B Đ b) Tính công suất tiêu thụ của đèn. 2. Điều chỉnh biến trở để đèn sáng bình thường. a) Tính cường độ dòng điện qua đèn. b) Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 2 giờ ra đơn vị KWh. BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM: Họ và tên: …………………………….. MÔN: VÂT LÍ 9 Lớp 9/...... ĐỀ B THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I A. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. D. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. Câu 2. Điện trở của dây dẫn có ý nghĩa: A. cho biết sự thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. B. đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của dòng điện. C. biểu thị cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. D. thể hiện sự thay đổi vị trí các thiết bị trong mạch điện. Câu 3. Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 R1 R2 R1 R2 A. Rtđ = R1 + R2 B. R1 R2 C. Rtd D. Rtd Rtd R1 R2 R1 R2 Câu 4. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Chiều dài dây dẫn của biến trở B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Tiết diện dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 5. Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 220W B. 16500W C. 70W D. 75W Câu 6. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết : A. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút . C. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 7. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S S l l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = l ρ .l S ρ .S Câu 8. Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng Câu 9. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. U U2 A. P= U.I. B. P = I . C. P= R. D. P=I 2.R . Câu 10. Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
- D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1. (1,00 điểm)Phát biểu định luật Ôm và viết hệ thức của định luật. Bài 2. (1,00 điểm)Điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ώ.m, số đó có ý nghĩa gì? Bài 3. (3,00 điểm) Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V – 9W được mắc nối tiếp với một biến trở mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V ( Hình vẽ) 1. Điều chỉnh biến trở có giá trị R1 = 12 Ώ. a) Tính cường độ dòng điện qua đèn. b) Tính công suất tiêu thụ của đèn. A R1 B Đ 2. Điều chỉnh biến trở để đèn sáng bình thường. a) Tính cường độ dòng điện qua đèn. b) Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 2 giờ ra đơn vị KWh. BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .............. ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..............
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D B B D B B A D II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Bài 1: Phát biểu đúng định luật và viết đúng hệ thức (1,0đ) Bài 2: Một dây dẫn hình trụ bằng nhôm có chiều dài 1 m tiết diện 1m 2 thì có điện trở là 2,8. 10-8 Ώ (1,0 ) Bài 3: 2 U dm 62 1. a) Điện trở đèn: Rđ 6( ) (0,5đ) Pdm 6 Điện trở mạch AB: RAB = R1 + Rđ = 10 + 6 = 16( Ώ) (0,5đ) U AB 12 Cường độ dòng điện qua đèn: I đ I AB 0,75( A) (0,5đ) R AB 16 b) Công suất tiêu thụ cả đèn: P = I2Rđ = 0,752.6 = 3,375(W) (0,5đ) p dm 6 2. a) Cường độ dòng điện qua đèn: I đ 1( A) (0,5đ) U dm 6 b) Điện năng tiêu thụ: A = P.t = 6.2= 12 (Wh) = 0,012 (kWh) (0,5đ) ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D A D C C D B B II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Bài 1: Phát biểu đúng định luật và viết đúng hệ thức(1,0đ) Bài 2: Một dây dẫn hình trụ bằng đồng có chiều dài 1 m tiết diện 1m 2 thì có điện trở là 1,7. 10-8 Ώ (1,00 đ) Bài 3: 2 U dm 62 1. a) Điện trở đèn: Rđ 4( ) (0,5đ) Pdm 9 Điện trở mạch AB: RAB = R1 + Rđ = 12 + 4 = 16( Ώ) (0,5đ) U AB 12 Cường độ dòng điện qua đèn: I đ I AB 0,75( A) (0,5đ) R AB 16 b) Công suất tiêu thụ cả đèn: P = I2Rđ = 0,752.4 = 2,25(W) (0,5đ) p dm 9 2.a) Cường độ dòng điện qua đèn: I đ 1,5( A) (0,5đ) U dm 6 b) Điện năng tiêu thụ: A = P.t = 9.2= 18 (Wh) = 0,018 (kWh) (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn