intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON 2023 - 2024 Môn: Vật lí 9 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài 12 (theo sách giáo khoa) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL Tên chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết mối liên hệ giữa điện trở và - Hiểu được mối quan hệ giữa Vận dụng được định luật hiệu điện thế. điện trở của dây dẫn với tiết Ôm cho đoạn mạch mắc - Biết công thức tính hiệu điện diện của dây dẫn song song gồm 2 điện trở. thế, cường độ dòng điện và điện - Hiểu được các vật liệu khác trở tương đương của đoạn mạch nhau thì có điện trở suất khác gồm hai điện trở mắc nối tiếp và nhau. song song. - Sự phụ thuộc của điện trở - Biết đơn vị điện trở là gì? vào chiều dài dây dẫn. 1. Điện trở - Biết biểu thức tính điện trở trong - Hiểu thí nghiệm sự phụ của dây đoạn mạch. thuộc của điện trở vào các yếu dẫn. Định - Biết kí hiệu biến trở. tố. luật Ôm - Biết điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. - Biết được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, với tiết diện và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn. - Biết được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
  2. Số câu 9 1 4 2 14 Số điểm 3,0 1,0 1,33 2,0 6,67 Tỉ lệ% 30% 10% 13,3% 20% 66,7% - Hiểu được ý nghĩa của số Vận dụng công thức oát ghi trên dụng cụ điện. tính công suất điện. 2. Công và - Hiểu được công thức tính công suất công suất điện. của dòng - Sự phụ thuộc của công suất điện. điện vào chiều dài dây dẫn điện. Số câu 2 1 1 6 Số điểm 0,67 1,0 1,0 3,33 Tỉ lệ% 6,7% 10% 10% 33,3% Tổng số câu 10 7 2 20 Tổng số 1 4,0 3,0 2,0 10,0 điểm 1,0 40% 30% 20% 100% Tỉ lệ% 10%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 9 Câu Mức độ Nội dung cần kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Nhận biết Biết mối liên hệ giữa điện trở và hiệu điện thế. 2 Thông hiểu Hiểu được ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện. Nhận biết Biết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch 3 gồm hai điện trở mắc nối tiếp. 4 Thông hiểu Hiểu được công thức tính công suất điện. Nhận biết Biết công thức tính hiệu điện thế, cường độ dòng điện và 5 điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. 6 Nhận biết Biết đơn vị điện trở là gì? Thông hiểu Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết 7 điện của dây dẫn. Nhận biết Biết công thức tính cường độ dòng điện của đoạn mạch 8 gồm hai điện trở mắc song song. 9 Nhận biết Biết biểu thức tính điện trở trong đoạn mạch. Thông hiểu Hiểu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác 10 nhau. 11 Nhận biết Biết kí hiệu biến trở. Nhận biết Biết điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở 12 dòng điện của dây dẫn đó. Nhận biết Biết được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều 13 dài, với tiết diện và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn. 14 Thông hiểu Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. 15 Thông hiểu Thí nghiệm sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Nhận biết Biết được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. Thông hiểu Hiểu được sự phụ thuộc của công suất điện vào chiều dài Câu 2 dây dẫn điện. Vận dụng thấp Công thức tính điện tương đương của đoạn mạch mắc song Câu 3a song gồm 2 điện trở. Vận dụng thấp Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song Câu 3b song gồm 2 điện trở. Câu 4 Vận dụng cao Công thức tính công suất điện.
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh……………………………... Lớp…………………SBD……… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với giá trị điện trở của chúng. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở của chúng. C. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở của chúng. D. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với giá trị điện trở của chúng. Câu 2. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút . C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 3. Các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp ? A. R = R1 + R2. B . R =. C. . D. R = . Câu 4. Công thức tính công suất điện của một mạch điện là A. P= A . t. B. P = U. I. C. P= A/t. D. P= U/I. Câu 5. Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp,hệ thức đúng là: A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; Rtđ = R1 + R2. B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; Rtđ = R1 + R2. C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; Rtđ = R1 + R2. D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; Rtđ = R1 + R2. Câu 6. Đơn vị của điện trở là A. Ôm (Ω). B. Vôn (V). C. Oát (W). D. Ampe (A). Câu 7. Xét 2 dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng một loại vật liệu thì A. = B. = C. = D. = Câu 8. Công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song là: A. I = I1 + I2. B. I = I1 = I2. C. I = U/R. D. I = P/U. Câu 9. Hệ thức tính điện trở của đoạn mạch là? A. I = U/R. B. R= I/U. C. R = U/I. D. R = U.I. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bạc có điện trở suất rất nhỏ, nên nó dẫn điện kém. B. Mọi vật liệu dẫn điện đều có điện trở suất bằng nhau. C. Constantan có điện trở suất lớn nên thường dùng làm dây dẫn. D. Các vật liệu dẫn điện khác nhau có giá trị điện trở suất khác nhau. Câu 11. Kí hiệu nào dưới dây là của biến trở?
  5. A. B. C. D. Câu 12. Điện trở R của dây dẫn biểu thị A. khả năng cản trở dòng điện của dây dẫn. B. khả năng cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. khả năng cản trở dòng điện của các êlectrôn. D. khả năng cản trở dây dẫn của dòng điện. Câu 13. Hệ thức nào sau đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, với tiết diện và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? A B. C. D. Câu 14. Mỗi dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu chập 3 dây lại thì được 1 dây có chiều dài l và có điện trở là A. 3R. B. R+3. C. R/ 3. D. R-3. Câu 15. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào? A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau. B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau. C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau. D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức. Câu 2. (1,0 điểm) Khi bóng đèn bị đứt dây tóc, ta có thể lắc cho hai đầu dây tóc ở chỗ bị đứt dính lại với nhau và có thể sử dụng bóng đèn này thêm một thời gian nữa. Hỏi khi đó công suất và độ sáng của bóng đèn lớn hơn hay nhỏ hơn so với trước khi dây tóc bị đứt? Vì sao? Câu 3. (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 15V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính? Câu 4. (1,0 điểm) Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 60W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110V. Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ, tính công suất của bóng đèn khi đó? .......................... Hết....................... Lưu ý:- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài thi vào giấy thi.
  6. KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm môn Vật lí 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A B B A B A C D B A B A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Cường độ dòng điện 0,5 chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế 0,25 giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây: 0,25 Câu 1 U (1,0 điểm) I= R U: là hiệu điện thế (V) R: là điện trở ( Ω) I: là cường độ dòng điện (A) - Khi bị đứt và được 0,5 nối dính lại thì dây tóc của bóng đèn ngắn hơn 0,5 trước nên điện trở của dây tóc nhỏ hơn trước. Câu 2 - Trong khi đó, hiệu (1,0 điểm) điện thế giữa hai đầu dây tóc vẫn như trước nên công suất P = U2/R sẽ lớn hơn. Do vậy đèn sẽ sáng hơn so với trước. Tóm tắt : Giải R1 = 15Ω a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là: 1,0 R2 = 30Ω RAB = = = 10 Ω Câu 3 UAB = 15V b) Áp dụng định luật Ôm ta có: (2,0 điểm) a) RAB = ? IAB = = = 1,5A 1,0 b) IAB = ?
  7. Tóm tắt Giải Uđèn=220V Công thức tính công suất: P = U2 / Rđèn 0,5 Pđèn=60W ⇒ Rđèn = U2 / P = 2202 / 60 = 806,67 Ω Câu 4 Uổ điện=110V Vì điện trở R của đèn không đổi, nên khi mắc đèn (1,0 điểm) P=? vào hiệu điện thế 110V thì đèn chạy với công suất: 0,5 P = U2 / Rđèn = 1102 / 806,67 = 15W HSKTHT: I.Phần trắc nghiệm khách quan: (7,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận: (2,5 điểm) Câu 1: Trả lời đúng được 1,25 điểm Câu 2: Trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 3: Trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 4: Trả lời đúng được 0,5 điểm. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Chủ tịch Tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Cao Thị Thùy Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2