Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 9 MÃ ĐỀ VL901 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: …/…./2023 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là không đúng? A. U = U1 + U2 + …+ Un. B. I = I1 = I2 = …= In C. R = R1 = R2 = …= Rn D. R = R1 + R2 + …+ Rn Câu 3. Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. D. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. Câu 4. Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I. Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U R U A. U = I.R. B. I = . C. I = . D. R = . R U I Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? A. Vôn (V). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Ôm (Ω). Câu 6. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Chiều dài. B. Điện trở suất. C. Tiết diện. D. Điện trở. Câu 7. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Chiều dài của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 8. Biến trở là dụng cụ dùng để: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. điều chỉnh điện trở trong mạch. C. điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. D. điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch. Câu 9. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở, ta có thể thay đổi yếu tố nào? A. Chiều dòng điện chạy qua biến trở. B. Điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn trong cuộn dây của biến trở. C. Tiết diện của dây dẫn trong cuộn dây của biến trở. D. Chiều dài dây dẫn trong cuộn dây của biến trở. Câu 10. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào? A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau. B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau. C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau. D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau. 1/VL901
- Câu 11. Hai dây nhôm có cùng tiết diện, một dây dài l 1 có điện trở là R1, dây kia có chiều dài l 2 có R1 điện trở R2 thì tỉ số bằng: R2 l2 l1 A. l1 + l2. B. . C. l1.l2. D. . l1 l2 Câu 12. Hai dây đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S 1 có điện trở là R1, dây kia có tiết R1 diện S2 có điện trở R2 thì tỉ số bằng: R2 S1 S2 A. S1.S2. B. . C. . D. S1 + S2. S2 S1 Câu 13. Năng lượng của dòng điện gọi là: A. quang năng. B. điện năng. C. cơ năng. D. nhiệt năng. Câu 14. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I? U U2 A. P = I . B. P = I 2.R. C. P = U.I. D. P = R . Câu 15. Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ là: A. Oát kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Vôn kế. Câu 16. Công thức nào nói lên mối quan hệ giữa công và công suất? A. P = A + t. B. t = P.A. C. A = P.t. D. P = A.t. Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 1,2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 6V. Muốn dòng điện qua nó là 1,5A thì phải mắc vào hiệu điện thế bao nhiêu? A. 6,3V. B. 4,8V. C. 7,5V. D. 5,7V. Câu 18. Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 300 Ω và R2 = 700 Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng: A. 120Ω. B. 210Ω. C. 1000Ω. D. 400Ω. Câu 19. Cho hai điện trở R 1 = 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch bằng: A. 7,2 . B. 18 . C. 12 . D. 30 . Câu 20. Một điện trở có giá trị 25 có cường độ dòng điện chạy qua nó là 1,5A thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở đó là: A. 37,5V. B. 37V. C. 38V. D. 36V. Câu 21. Một đoạn dây dẫn bằng đồng dài 160m, có điện trở bằng 40Ω. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 .m. Tiết diện của đoạn dây dẫn có giá trị nào sau đây? A. 0,068mm2. B. 0,68mm2. C. 68mm2. D. 6,8mm2. Câu 22. Trên một biến trở có ghi (20 Ω - 1A). Tính chiều dài của dây làm biến trở, biết rằng điện trở suất của chất làm dây là 0,4.10-6 Ω m và có tiết diện là 0,2mm2? A. 0,1m. B. 3m. C. 4,5m. D. 10m. Câu 23. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở là R1 = 2Ω và có chiều dài l1 = 10m, dây thứ hai có chiều dài l2 = 30m. Điện trở R2 của dây thứ hai là: A. 10Ω. B. 4Ω. C. 6Ω. D. 8Ω. Câu 24. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,5mm2 và điện trở R1 = 8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 12,5 thì có tiết diện S2 là: A. 0,6mm2. B. 0,34mm2. C. 0,9mm2. D. 0,2mm2. Câu 25. Một dây dẫn bằng constantan dài 18m, tiết diện 0,5mm 2. Biết điện trở suất của constantan là 0,5.10-6 .m. Điện trở của dây dẫn là: A. 9 . B. 18 . C. 18,5 . D. 36 . 2/VL901
- Câu 26. Trên biến trở có ghi 20Ω - 1,5A. Các con số này có ý nghĩa là gì? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 1,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 1,5A. Câu 27. Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp bốn dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 1 A. R1 = 2R2 B. R1 = R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = R2 2 4 Câu 28. Một bếp điện có ghi 220V – 1500W được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong 10 phút là: A. 900kJ. B. 90kJ. C. 150J. D. 15000J. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) R3 Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Biết R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, R3 = 9Ω, A B hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 18V. R1 R2 a) Tính điện trở tương đương của mạch điện? b) Tính cường độ dòng điện đi qua mỗi điện trở? c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 và R2? Bài 2: (1 điểm) Một toa tàu được chiếu sáng bằng 5 bóng đèn điện giống nhau, có công suất ổn định và mắc song song nhau. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chứa 5 ngọn đèn là không đổi. Nếu số đèn chỉ còn 4 bóng thì điện năng tiêu thụ thay đổi như thế nào? Vì sao? ______Hết______ 3/VL901
- 4/VL901
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÃ ĐỀ VL901 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 9 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B B D B D A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B A B C C B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D C B B C D A II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Tính đúng Rtđ = 4,5Ω 0,25 điểm (2 điểm) b) UAB = U12 = U3 = 18V 0,25 điểm I3 = 2A 0,25 điểm IAB = 4A 0,25 điểm I1 = 2A 0,25 điểm I2 = 2A 0,25 điểm c) U1 = 6V 0,25 điểm U2 = 12V 0,25 điểm 2 Điện trở tương đương của 5 đèn mắc song song (1 điểm) R 5U 2 0,25 điểm Rtđ = 5 => Công suất: P = R Điện trở tương đương của 4 đèn mắc song song 0,25 điểm R 4U 2 Rtđ = 4 => Công suất: P = R => Công suất tiêu thụ giảm đi. 0,25 điểm 0,25 điểm => Điện năng tiêu thụ giảm. Ghi chú: HS làm theo cách khác, nếu cách giải hợp lí và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Đỗ Thị Minh Xuân 5/VL901
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 192 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn