Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung
lượt xem 1
download
Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 được biên soạn bởi Trường Tiểu học Quang Trung được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung
- ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KỲ II SỐ HỌ TÊN : ...................................................... BÁO MÔN TOÁN LỚP 2 LỚP : .......................... DANH (Thời gian làm bài : 40 phút ) TRƯỜNG : TIỂU HỌC QUANG TRUNG GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1) Viết tích dưới dạng tổng : 2 x 5 A. 5 x 5 B. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 C. 5 x 2 x 4 6 2) 2 A. 8 và 3 B. 3 và 8 C. 8 và 2 3 ) Độ dài đường gấp khúc của hình bên là : 4cm 3 cm 2 cm A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm 1 4 ) Đã tô đen vào của hình nào ? 2 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 1
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ________/ 6 điểm 1. Tính : ( 2 điểm ) a/ 4 lít x 5 = .................. 12 cm : 4 = ................. b/ 3 x 4 + 8 = .................... 2 : 2 x 0 = .................. 2. Nối cột A với cột B cho phù hợp với việc chỉ giờ đúng : ( 1 điểm ) An ăn sáng lúc 6 giờ Bình vào học lúc 13 giờ 30 phút 3. Tìm X : ( 1 điểm ) 4 x X = 25 X : 5 = 3 .......................................... ......................................... ......................................... .......................................... 4. Mỗi ngăn tủ có 5 quyển sách . Hỏi 3 ngăn tủ như thế có tất cả bao nhiêu quyển sách ? Bài giải .............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. 2
- ..................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... 6) Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 89
- ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ................................................................................................................... 1 1 6) Trong cuộc chạy thi, Bình chạy hết phút , Hùng chạy hết phút. Hỏi ai chạy 4 5 nhanh hơn ai ? A. Hùng B. Bình C. Hùng và Bình chạy bằng nhau 7) Số gồm có 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị A. 50007642 B. 50706402 C. 50076402 8 ) Cho m = 10, n= 5 , P = 2. Tính m+n x P A. 10 B. 20 C. 30 II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm 1) Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (1 điểm ) a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau.( 0,5 đ ) b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.( 0,5 đ ) A B .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... C D ........................................................................................... 2 ) Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm ) 3) Tìm trung bình cộng của ( 1 điểm ) 7899 5000 : ( 726 : 6 – 113 ) 30,40,50,60 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4 ) Tính nhẩm ( 1 điểm ) 34 x 100 =......................... 4300 : 100 = ........................ 560 x 1000 = .................... 670000 : 1000= ........................... 5) Bài toán : Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi chị là 26 tuổi. Mẹ hơn chị 20 tuổi . Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, chị bao nhiêu tuổi ? ( 2 điểm ) Giải ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 4
- ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn