
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PTDTNT THPT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ: VĂN-SƯ-ĐỊA-GDCD-CN MÔN: CÔNG NGHỆ (Tiết 26) Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 4 trang) (Đề có 28 câu TN+01 TL) Họ tên : ............................................................... Lớp: 12…………. Mã đề 001 Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) (Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và tô bằng bút chì vào bảng đáp án sau:) 1. A B C D 10. A B C D 19. A B C D 2. A B C D 11. A B C D 20. A B C D 3. A B C D 12. A B C D 21. A B C D 4. A B C D 13. A B C D 22. A B C D 5. A B C D 14. A B C D 23. A B C D 6. A B C D 15. A B C D 24. A B C D 7. A B C D 16. A B C D 25. A B C D 8. A B C D 17. A B C D 26. A B C D 9. A B C D 18. A B C D 27. A B C D 28. A B C D Câu 1: Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về A. tần số thu phát. B. số lần thu phát và phương thức điều chế. C. tần số thu phát và phương thức điều chế. D. phương thức điều chế. Câu 2: Trong hệ thống điện, lưới điện truyền tải có điện áp từ A. 77kV trở lên. B. 44kV trở lên. C. 55kV trở lên. D. 66kV trở lên. Câu 3: Nước ta có ba hệ thống điện độc lập trước năm A. 1994. B. 1992. C. 1993. D. 1995. Câu 4: Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin A. cần thiết vừa vừa. B. cần thiết ít. C. không cần thiết. D. cần thiết. Câu 5: Cấp điện áp lớn nhất của lưới điện đã học là bao nhiêu? A. 800kV. B. 500kV. C. 600kV. D. 700kV. Câu 6: Khối nguồn trong máy thu hình có nhiệm vụ tạo các mức .....cần thiết để cung cấp cho máy làm việc A. điện áp và điện thế B. điện thế C. điện áp D. điện cao thế Câu 7: Phần phát thông tin có nhiệm vụ đưa ...........cần phát tới nơi cần thu thông tin ấy. A. thông tin B. cả nguồn tin và chữ viết C. chữ viết D. nguồn tin Câu 8: Âm thanh và hình ảnh của máy thu hình được xử lí Trang 1/5 - Mã đề thi 001
- A. tách rời. B. độc lập. C. phối kết hợp. D. kết hợp. Câu 9: Cấp điện áp nhỏ nhất của lưới điện đã học là A. 0,3kV. B. 0,4kV. C. 0,2kV. D. 0,5kV. Câu 10: Phần thu thông tin có nhiệm vụ ........đã điều chế, mã hóa truyền đi từ phần phát, biến đổi tín hiệu thu nhận được trở về dạng tín hiệu ban đầu để đưa tới thiết bị đầu cuối. A. thu, nhận tín hiệu B. thu tín hiệu C. không thu, nhận tín hiệu D. nhận tín hiệu Câu 11: Nguồn thông tin là nguồn tín hiệu cần phát đi A. xa. B. gần nơi thu. C. xa nơi thu. D. gần. Câu 12: Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng A. không điện. B. vô tuyến truyền hình. C. vô tuyến điện. D. có điện. Câu 13: Thiết bị đầu cuối phần thu thông tin là khâu A. đầu tiên của hệ thống. B. cuối cùng của hệ thống. C. đầu của hệ thống. D. giữa của hệ thống. Câu 14: Xử lí tin trong phần thu thông tin là gia công và khuếch đại A. tín hiệu nhận được. B. tín hiệu điện. C. nguồn tín hiệu nhận được. D. nguồn thông tin. Câu 15: Theo công suất máy tăng âm được chia ra làm A. một loại. B. hai loại. C. năm loại. D. ba loại. Câu 16: Khối nguồn trong máy thu thanh cung cấp điện cho A. máy thu. B. máy tăng âm. C. máy thu hình. D. máy biến áp. Câu 17: Hệ thống điện Việt Nam đã trở thành một hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng cho toàn quốc từ A. tháng 5 năm 1994. B. tháng 2 năm 1994. C. tháng 4 năm 1994. D. tháng 3 năm 1994. Câu 18: Nhận thông tin là tín hiệu đã phát đi được.......... bằng một thiết bị hay một mạch nào đó. A. nhận thông tin B. thu thông tin C. thu, nhận D. không thu, nhận Câu 19: Theo linh kiện máy tăng âm được chia ra làm A. một loại. B. hai loại. C. ba loại. D. bốn loại. Câu 20: Trong hệ thống điện, lưới điện phân phối có cấp điện áp từ. A. 25kV trở xuống. B. 45kV trở xuống. C. 15kV trở xuống. D. 35kV trở xuống. Câu 21: Có mấy loại máy thu hình đã học? A. Bốn loại. B. Ba loại . C. Năm loại. D. Hai loại. Câu 22: Trong hệ thống điện, lưới điện được phân thành A. bốn loại lưới điện. B. hai loại lưới điện. C. một loại lưới điện. D. ba loại lưới điện. Câu 23: Máy tăng âm là thiết bị khuếch đại tín hiệu A. âm tần B. cao tần C. trung tần D. âm thanh Câu 24: Đương dây truyền tải Bắc - Nam dài A. 1670km. B. 1570km. C. 1870km. D. 1770km. Câu 25: Theo chất lượng máy tăng âm được chia ra làm A. bốn loại. B. ba loại. C. hai loại. D. năm loại. Câu 26: Xử lí tin trong phần phát thông tin là gia công và khuếch đại A. tín hiệu. B. nguồn tín hiệu. C. nguồn thông tin. D. tín hiệu điện. Câu 27: Máy thu thanh là thiết bị A. dòng điện thu sóng điện tử. B. điện tử thu sóng điện từ. C. dòng điện thu sóng điện từ. D. điện từ thu sóng điện tử. Câu 28: Cấp điện áp lớn nhất của Việt Nam là A. 400kV. B. 300kV. C. 500kV. D. 200kV. Trang 2/5 - Mã đề thi 001
- II. Phần tự luận (3,0 điểm) Vẽ sơ đồ khối của máy tăng âm. Nêu chức năng của từng khối trong máy tăng âm. ----------- HẾT ---------- BÀI LÀM: …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 3/5 - Mã đề thi 001
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề thi 001
- ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề thi 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
