
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
lượt xem 1
download

Để tự tin bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên ôn luyện với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum”. Tài liệu này không chỉ giúp hệ thống hóa kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng giải đề nhanh chóng và chính xác. Chúc các bạn làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian phát đề) 1. Thời điểm kiểm tra: Giữa HKII 2. Thời gian làm bài: 45 phút 3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận 4. Cấu trúc: + Tỉ lệ trắc nghiệm/tự luận: 70/30 + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận 3,0 điểm (2,0 điểm vận dụng và 1,0 điểm vận dụng cao) 5. Chi tiết khung ma trận TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận Tổng số CH % dung thức thức tổng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Trang 1.1. Trang phục 4 1 4 1 30% phục và trong đời sống Câu Câu 29 thời trang (2 tiết) 15,24 11,17 7 5 12 30% 1.2. Sử dụng và Câu 4,9 Câu bảo quản trang 10, 13, 2,3 phục 14, 12,25, (2 tiết) 22,23 26 4 3
- 3.3. Thời trang 2 2 4 10% (1 tiết) Câu Câu 16,20 7,8 2 2. Đồ dùng Khái quát về đồ 3 5 1 7 1 30% điện trong dùng điện trong Câu Câu gia đình gia đình 6,19,27 1,5,18 (2 tiết) 21,28 Tổng 16 0 12 0 0 1 0 1 28 2 100% Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 4 3
- 6. Bản đặc tả TT Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 1. Trang 1.1. Trang Nhận biết: phục và phục trong - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 4 thời đời sống - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống Câu 15,24 trang - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may 11,17 trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính 1 chất công việc. Câu 29 - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp
- trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. 1.2. Sử dụng Nhận biết: 7 và bảo quản - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông Câu 4,9 trang phục dụng. 10, 13, - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông 14, dụng 22,23 Thông hiểu: 5 - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục Câu 2,3 thông dụng. 12,25,26 - Trình bày được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 3.3. Thời Nhận biết: 2 trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. Câu - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. 16,20 Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ 2 trang phục thông dụng Câu 7,8 2 2. Đồ 2. Khái quát Nhận biết: dùng về đồ dùng - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia 3 điện điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, Câu 27 trong gia đình máy điều hoà,...). 6,19 đình - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.
- Thông hiểu: 5 - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện Câu 1,5,18, trong gia đình. 21,28 - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù 1 hợp với điều kiện gia đình. Câu 30 Tổng câu 16 12 1 1 Tổng điểm 4 3 2 1 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: ……………..................................………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: …………………..............…………. MÃ ĐỀ: 01 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D: Câu 1: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện. B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống. C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng. Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ dọc. B. Hoa to. C. Kẻ ngang. D. Kẻ ô vuông. Câu 4: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. B. cố định chắc chắn. C. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 6: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp hoặc công suất định mức. B. điện áp định mức và công suất định mức. C. công suất định mức. D. điện áp định mức. Câu 7: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về A. kiểu dáng thời trang. B. phong cách thời trang. C. tin tức thời trang. D. phụ kiện thời trang. Câu 8: Phong cách dân gian là phong cách A. mang vẻ hiện đại. B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. cổ hủ, lỗi thời. D. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. Câu 9: Trang phục thường đa dạng về
- A. kiểu dáng. B. màu sắc. C. kiểu dáng và màu sắc. D. rất đơn điệu. Câu 10: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. D. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. Câu 11: Vải sợi cotton thuộc loại vải sợi A. thiên nhiên B. tổng hợp C. pha D. hóa học Câu 12: Ký hiệu sau thể hiện ý nghĩa là A. giặt tay. B. có thể tẩy. C. giặt máy. D. làm sạch tay trước khi giặt. Câu 13: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 14: Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 16: Phong cách thể thao được sử dụng cho A. nhiều đối tượng khác nhau. B. nhiều lứa tuổi khác nhau. C. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. D. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 17: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải sợi A. pha B. thiên nhiên C. nhân tạo D. hóa học Câu 18: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là A. điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. B. điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. C. công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. D. công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. Câu 19: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là A. W B. V C. kW D. MW
- Câu 20: Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? A. Hình a B. Hình b C. Hình d D. Hình c Câu 21: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. D. Không cần thiết. Câu 22: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục ở nhà. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục đi học. Câu 23: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách cổ điển. C. Phong cách thể thao. D. Phong cách dân gian. Câu 24: Trong các trang phục sau đây, trang phục quan trọng nhất là: A. tất, khăn quàng, mũ. B. thắt lưng. C. quần áo. D. giày. Câu 25: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì? A. Là quần áo. B. Cất giữ trang phục. C. Giặt và phơi. D. Phơi, sấy. Câu 26: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? A. Treo bằng móc, cất vào tủ. B. Gấp gọn rồi cất vào tủ. C. Có thể cho vào móc hoặc gấp gọn cất vào tủ. D. Bọc kín cất kín. Câu 27: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. bếp hồng ngoại. B. đèn huỳnh quang. C. đèn ngủ. D. ấm đun nước. Câu 28: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu?
- A. 220V B. 46W C. 400 mm D. 220W ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) a. Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình. b. Em hãy lựa chọn trang phục cần sử dụng cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong ba ngày ở vùng biển. Câu 30: (1,0 điểm) Khi mua tủ lạnh hoặc máy giặt em dựa trên nhãn năng lượng và công nghệ như thế nào để chọn sản phẩm tiết kiệm được điện? ----------- HẾT ---------- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: ……………………....................................… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: ……………………………. MÃ ĐỀ: 02 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D: Câu 1: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống. B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
- C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. D. Chạm tay vào nguồn điện. Câu 2: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3: Trang phục thường đa dạng về A. kiểu dáng và màu sắc. B. màu sắc. C. kiểu dáng. D. rất đơn điệu. Câu 4: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải sợi A. thiên nhiên B. pha C. nhân tạo D. hóa học Câu 5: Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6: Phong cách thể thao được sử dụng cho A. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. B. nhiều lứa tuổi khác nhau. C. nhiều đối tượng khác nhau. D. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. Câu 7: Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình a B. Hình d C. Hình c D. Hình b Câu 8: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 9: Ký hiệu sau là thể hiện ý nghĩa của A. có thể tẩy. B. giặt máy. C. giặt tay. D. làm sạch tay trước khi giặt. Câu 10: Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
- A. Hình a B. Hình d C. Hình c D. Hình b Câu 11: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về A. kiểu dáng thời trang. B. phụ kiện thời trang. C. tin tức thời trang. D. phong cách thời trang. Câu 12: Vải sợi cotton thuộc loại vải sợi A. tổng hợp B. pha C. thiên nhiên D. hóa học Câu 13: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. D. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. Câu 14: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là A. điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. B. công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. C. công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. D. điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. Câu 15: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 16: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm mỏng. B. Vải mềm vừa phải. C. Vải dày dặn. D. Vải cứng. Câu 17: Phong cách dân gian là phong cách A. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. mang vẻ hiện đại. C. cổ hủ, lỗi thời. D. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. Câu 18: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. C. cố định chắc chắn. D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 19: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. công suất định mức. B. điện áp định mức và công suất định mức. C. điện áp định mức. D. điện áp hoặc công suất định mức. Câu 20: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là
- A. kW B. V C. MW D. W Câu 21: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. bếp hồng ngoại. B. đèn huỳnh quang. C. ấm đun nước. D. đèn ngủ. Câu 22: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách lãng mạn. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách thể thao. Câu 23: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 220V B. 46W C. 400 mm D. 220W Câu 24: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục lao động. Câu 25: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì? A. Cất giữ trang phục. B. Phơi, sấy. C. Giặt và phơi. D. Là quần áo. Câu 26: Trong các trang phục sau đây, trang phục quan trọng nhất là: A. giày. B. quần áo. C. tất, khăn quàng, mũ. D. thắt lưng. Câu 27: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Không cần thiết. B. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. C. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. D. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Câu 28: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? A. Treo bằng móc, cất vào tủ. B. Bọc kín cất kín. C. Có thể cho vào móc hoặc gấp gọn cất vào tủ. D. Gấp gọn rồi cất vào tủ. B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) a. Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình. b. Em hãy lựa chọn trang phục cần sử dụng cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong ba ngày ở vùng biển.
- Câu 30: (1,0 điểm) Khi mua tủ lạnh hoặc máy giặt em dựa trên nhãn năng lượng và công nghệ như thế nào để chọn sản phẩm tiết kiệm được điện? ----------- HẾT ---------- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: ………................................……………… Thời gian:45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: ……………………………. MÃ ĐỀ: 03 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D: Câu 1: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là: A. điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. B. điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. C. công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. D. công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. Câu 2: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. cố định chắc chắn. C. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. Câu 4: Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 5: Vải sợi cotton thuộc loại vải sợi A. pha B. tổng hợp C. hóa học D. thiên nhiên
- Câu 6: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống. C. Chạm tay vào nguồn điện. D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. Câu 7: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Hoa to. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Kẻ ngang. Câu 8: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. Câu 9: Trang phục thường đa dạng về A. kiểu dáng. B. kiểu dáng và màu sắc. C. màu sắc. D. rất đơn điệu. Câu 10: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm mỏng. B. Vải cứng. C. Vải dày dặn. D. Vải mềm vừa phải. Câu 11: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải sợi A. nhân tạo B. hóa học C. thiên nhiên D. pha Câu 12: Ký hiệu sau là thể hiện ý nghĩa của A. giặt máy. B. giặt tay. C. có thể tẩy. D. làm sạch tay trước khi giặt. Câu 13: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 14: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là A. V B. kW C. W D. MW Câu 15: Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
- A. Hình d B. Hình a C. Hình c D. Hình b Câu 16: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về A. phong cách thời trang. B. tin tức thời trang. C. phụ kiện thời trang. D. kiểu dáng thời trang. Câu 17: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp hoặc công suất định mức. B. điện áp định mức và công suất định mức. C. điện áp định mức. D. công suất định mức. Câu 18: Phong cách thể thao được sử dụng cho A. nhiều lứa tuổi khác nhau. B. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. C. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. D. nhiều đối tượng khác nhau. Câu 19: Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình c B. Hình d C. Hình b D. Hình a Câu 20: Phong cách dân gian là phong cách A. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. cổ hủ, lỗi thời. D. mang vẻ hiện đại. Câu 21: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? A. Có thể cho vào móc hoặc gấp gọn cất vào tủ. B. Gấp gọn rồi cất vào tủ. C. Treo bằng móc, cất vào tủ. D. Bọc kín cất kín. Câu 22: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục đi học. D. Trang phục ở nhà. Câu 23: Trong các trang phục sau đây, trang phục quan trọng nhất là
- A. thắt lưng. B. quần áo. C. giày. D. tất, khăn quàng, mũ. Câu 24: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì? A. Giặt và phơi. B. Là quần áo. C. Phơi, sấy. D. Cất giữ trang phục. Câu 25: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 220W B. 220V C. 400 mm D. 46W Câu 26: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 27: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. C. Không cần thiết. D. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Câu 28: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. đèn ngủ. B. bếp hồng ngoại. C. đèn huỳnh quang. D. ấm đun nước.- B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) a. Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình. b. Em hãy lựa chọn trang phục cần sử dụng cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong ba ngày ở vùng biển. Câu 30: (1,0 điểm) Khi mua tủ lạnh hoặc máy giặt em dựa trên nhãn năng lượng và công nghệ như thế nào để chọn sản phẩm tiết kiệm được điện? ----------- HẾT ----------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: ……………………....................................… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: ……………………………. MÃ ĐỀ: 04 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D: Câu 1: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. điện áp định mức và công suất định mức. C. công suất định mức. D. điện áp hoặc công suất định mức. Câu 2: Trang phục thường đa dạng về A. màu sắc. B. kiểu dáng và màu sắc. C. rất đơn điệu. D. kiểu dáng. Câu 3: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là A. W B. kW C. MW D. V Câu 4: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện. B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. C. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. D. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống. Câu 5: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải sợi A. nhân tạo B. thiên nhiên C. hóa học D. pha Câu 6: Vải sợi cotton thuộc loại vải sợi A. thiên nhiên B. pha C. tổng hợp D. hóa học Câu 7: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. cố định chắc chắn. B. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. C. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 9: Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
- A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d Câu 10: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 11: Phong cách dân gian là phong cách A. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. cổ hủ, lỗi thời. D. mang vẻ hiện đại. Câu 12: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ dọc. C. Kẻ ô vuông. D. Hoa to. Câu 13: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về A. phong cách thời trang. B. tin tức thời trang. C. kiểu dáng thời trang. D. phụ kiện thời trang. Câu 14: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải cứng. C. Vải mềm mỏng. D. Vải dày dặn. Câu 15: Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? A. Hình b B. Hình a C. Hình d D. Hình c
- Câu 16: Có mấy phong cách thời trang? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17: Phong cách thể thao được sử dụng cho A. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. B. nhiều lứa tuổi khác nhau. C. nhiều đối tượng khác nhau. D. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 18: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Ký hiệu sau là thể hiện ý nghĩa của A. giặt tay. B. giặt máy. C. làm sạch tay trước khi giặt. D. có thể tẩy. Câu 20: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là A. điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. B. công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. C. điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. D. công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. Câu 21: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 220W B. 46W C. 220V D. 400 mm Câu 22: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách cổ điển. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách thể thao. Câu 23: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì? A. Cất giữ trang phục. B. Giặt và phơi. C. Phơi, sấy. D. Là quần áo. Câu 24: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
- A. Trang phục đi học. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục lao động. Câu 25: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? A. Treo bằng móc, cất vào tủ. B. Bọc kín cất kín. C. Có thể cho vào móc hoặc gấp gọn cất vào tủ. D. Gấp gọn rồi cất vào tủ. Câu 26: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. ấm đun nước. B. đèn huỳnh quang. C. đèn ngủ. D. bếp hồng ngoại. Câu 27: Trong các trang phục sau đây, trang phục quan trọng nhất là: A. quần áo. B. giày. C. thắt lưng. D. tất, khăn quàng, mũ. Câu 28: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. B. Không cần thiết. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. D. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.---------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) a. Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình. b. Em hãy lựa chọn trang phục cần sử dụng cho bản thân khi đi du lịch cùng gia đình trong ba ngày ở vùng biển. Câu 30: (1,0 điểm) Khi mua tủ lạnh hoặc máy giặt em dựa trên nhãn năng lượng và công nghệ như thế nào để chọn sản phẩm tiết kiệm được điện? ----------- HẾT ----------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
