intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7. NĂM HỌC : 2022 - 2023 Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % dung Đơn vị kiến cao Thời tổng TT kiến thức gian điểm Thời Thời Thời Thời thức Số Số Số Số (phút) gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) I. Chăn 1.1. Vai trò, nuôi triển vọng 2 2 2 2 6,7 của chăn nuôi 1.2. Các loại vật nuôi ở 2 2 1 5 2 1 7 16,7 1 Việt Nam 1.3. Phương thức chăn 1 1 1 12 1 1 13 13,3 nuôi 1.4. Ngành nghề trong 1 1 1 1 2 2 6,7 chăn nuôi 2 II. 2.1. Nuôi Nuôi dưỡng, chăm 2 2 2 2 4 4 13,3 dưỡng, sóc vật nuôi chăm 2.2. 1 5 2 2 2 1 7 16,7 sóc và Phòng,
  2. trị bệnh cho vật nuôi 2.3. Bảo vệ phòng, môi trường 1 1 1 1 1 8 2 1 10 26,7 trị trong chăn bệnh nuôi cho Tổng 12 9 8 12 2 14 1 10 20 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC : 2022 - 2023
  3. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội Đơn vị kiến Nhậ Thông Vận Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dung thức n hiểu dụng dụng biết cao 1 I. 1.1. Vai Nhận biết: trò, triển - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống Mở vọng của con người và nền kinh tế. 2 đầu chăn nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam về chăn 1.2. Các Nhận biết: nuôi loại vật - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nuôi đặc nước ta (gia súc, gia cầm…). trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền nước ta ở nước ta (gia súc, gia cầm…). 2 Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi 1 đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 1 thức chăn nước ta. nuôi Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
  4. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số 1 đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành 1 chăn nuôi nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với 1 các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. 2.1. Nuôi Nhận biết: Nuôi dưỡng, - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc dưỡ chăm sóc vật nuôi. 2 ng, vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chă chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái m sinh sản. sóc Thông hiểu: và - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại phòn vật nuôi phổ biến. 2 g, - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trịbệ non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. nh Vận dụng: cho - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. vật nuôi 2.2. Nhận biết: 1 - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật Phòng, nuôi. trị - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật
  5. bệnh cho nuôi. vật nuôi - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: 2 - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: 1 môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong trong chăn chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: 1 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: 1 - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 10 7 1 1
  6. PTDTBT TH & THCS TRÀ KA KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC : 2022 - 2023 LỚP: ............................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê Đề: I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A,B,C hay D cho câu trả lời đúng nhất ( 5 điểm ) 1. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt của ngành chăn nuôi? A. B. C. D. Câu 2. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu của ngành chăn nuôi? A. B.
  7. C. D. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 4: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên. Câu 5: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 6. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là: A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi B. Chăm sóc vật nuôi C. Nhân giống vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 7. Hãy lựa chọn những phẩm chất tốt của một bác sĩ thú y cần phải có 1. Chịu được căng thẳng. 2. Tính tình nóng nẩy 3. Khát vọng phát triển không ngừng. 4. Sức mạnh của ý chí. 5. Nản lòng trong công việc 6. Tinh thần không kiên định A. 1,2,3 B. 2,3,5 C. 3,4,6 D. 1,3,4 Câu 8. Lưu ý thứ hai khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 9. Lưu ý thứ ba khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. B. Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. C. Cho con bú sữa đầu càng sớm càng tốt. D. Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 10: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
  8. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. Câu 11: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì: A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít. B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn. C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi. D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc. Câu 12. Tác dụng đầu tiên của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi được đề cập đến trong chương trình là: A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh. B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch. D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi. Câu 13. Tác dụng thứ hai của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi dduwwocj đề cập đến trong chương trình là: A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh. B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch. D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi. Câu 14: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 15. Biện pháp nào dưới đây không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi A. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. B. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. C. Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ D. Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển II. TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: ( 1 điểm ) Em hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi chăn thả? Câu 2: ( 1 điểm ) Em hãy nêu một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 3: ( 2 điểm ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? Câu 4. Kể tên một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết và mô tả đặc điểm của loại vật nuôi đó.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2022 – 2023 (Thời gian: 45 phút ) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A B B A D B C A C A B D D II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Ưu điểm : Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh - Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém 0.5 đ - Tự sản xuất con giống Câu 1 - Thịt thơm ngon, săn chắc Nhược điểm : 0.5 đ ( 1 điểm ) - Chậm lớn, chậm phát triển - Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên - Quy mô đàn vừa phải - Kiểm soát bệnh dịch khó khăn. Việc phát hiện bệnh không được kịp thời Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: + Nuôi dưỡng tốt 0,25 đ Câu 2 + Chăm sóc chu đáo 0.25 đ ( 2 điểm ) + Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Cách li tốt 0,25 đ + Tiêm phòng văc xin đầy đủ 0,25 đ Câu 3 Những điểm chưa hợp vệ sinh ( 1 điểm ) - Còn thả rông gia súc (chó, trâu, bò…) 0.25 điểm - Chuồng nuôi xây dựng gần nhà ở ( các trang trại chăn nuôi) … 0.25 điểm Các biện pháp khắc phục: - Nuôi nhốt các loại vật nuôi trong chuồng 0.25 điểm - Thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh 0.25 điểm
  10. - Một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết là: chó Phú Quốc. 0.5 điểm - Mô tả về vật nuôi chó Phú Quốc: 0.5 điểm Câu 4 + Có xoáy lông ở lưng, chân có máng bơi ( 1 điểm ) + Nổi tiếng về tinh khôn, gan dạ + Có 3 màu lông cơ bản: vện, đen và vàng Người duyệt đề Người ra đề Văn Phú Quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2