intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS N.B.KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÃ ĐỀ 1 TỔ: XÃ HỘI Môn CÔNG NGHỆ 7- Ngày kiểm tra: .../.../ 2024 Họ và tên học sinh:……………………………………………….…………… Lớp: 7/….. Điểm Lời phê của thầy/cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. Câu 2. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta? A. Lợn, gà, khỉ, sư tử B. Trâu, bò, hổ, gấu C. Lợn, gà, trâu, bò, ngan, vịt D. Trâu, bò, tê giác, voi Câu 3. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. chăn nuôi nông hộ. B. chăn nuôi trang trại. C. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. D. chăn nuôi thả rông. Câu 4: Ưu điểm của phương thức chăn nuôi trang trại là A. năng suất cao, ít bị bệnh. B. năng suất cao, vật nuôi ít bị dịch bệnh, có biện pháp xử lí chất thải tốt nên ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. C. có biện pháp xử lí chất thải tốt. D. không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. Câu 5: Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ A. chậm lớn, ít bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. B. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. C. khỏe mạnh, lớn nhanh, cho nhiều sản phẩm, người chăn nuôi lãi ít. D. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng cao, người chăn nuôi có lãi. Câu 6: Nuôi dưỡng và chăm sóc bao gồm các công việc gì? A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm vật nuôi, kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Giữ ấm vật nuôi. D. Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. Câu 7: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 8: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. Câu 9: Phòng trị bệnh cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Giúp vật nuôi tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế sự tiếp xúc với mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Giảm sức đề kháng cho vật nuôi làm cho vật nuôi dễ nhiễm bệnh. D. Giảm tác hại của bệnh, giúp vật nuôi nhanh hồi phục. Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Virus. D. Di truyền, kí sinh trùng, virus.
  2. Câu 11: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 12: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 13: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Bột ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám, gạo, bã đậu nành. D. Bột ngô, rau xanh, cám, gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 14: Bệnh nào dưới đây phổ biến ở gà? A. Bệnh cúm gia cầm, dịch tả, tiêu chảy. B. Bệnh ghẻ, dịch tả, tiêu chảy. C. Bệnh còi xương, bệnh ghẻ, dịch tả. D. Bệnh ghẻ, dịch tả, đậu mùa. Câu 15: Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà? A. Đúng thuốc, đúng liều lượng. B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. C. Đúng thời điểm, đúng thuốc. D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng trị bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò? Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu tên các nhóm dinh dưỡng có trong thức ăn cho vật nuôi? Mỗi nhóm cho một vài ví dụ về tên thức ăn. Câu 3. (2 điểm) Gia đình em có nuôi một con dê vừa sinh sản xong, em hãy đề xuất các biện pháp chăm sóc dê mẹ và dê con? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  4. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS N.B.KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÃ ĐỀ 2 TỔ: XÃ HỘI Môn CÔNG NGHỆ 7- Ngày kiểm tra: .../.../ 2024 Họ và tên học sinh:……………………………………………….…………… Lớp: 7/….. Điểm Lời phê của thầy/cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. C. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta? A. Lợn, gà, khỉ, sư tử B. Lợn, gà, trâu, bò, ngan, vịt C. Trâu, bò, hổ, gấu D. Trâu, bò, tê giác, voi Câu 3. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. chăn nuôi nông hộ. B. chăn nuôi trang trại. C. chăn nuôi thả rông. D. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. Câu 4: Nhược điểm của phương thức chăn nuôi nông hộ là A. năng suất chăn nuôi không cao, biện pháp xử lí chất thải chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi, con người và môi trường. B. năng suất cao, ít bị bệnh. C. có biện pháp xử lí chất thải tốt. D. không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. Câu 5: Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ A. chậm lớn, ít bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. B. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng cao, người chăn nuôi có lãi. C. khỏe mạnh, lớn nhanh, cho nhiều sản phẩm, người chăn nuôi lãi ít. D. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. Câu 6: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 7: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
  5. B. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 8: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Bột ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám, gạo, bã đậu nành. D. Bột ngô, rau xanh, cám, gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 9: Bệnh nào dưới đây phổ biến ở gà? A. Bệnh cúm gia cầm, dịch tả, tiêu chảy. B. Bệnh ghẻ, dịch tả, tiêu chảy. C. Bệnh còi xương, bệnh ghẻ, dịch tả. D. Bệnh ghẻ, dịch tả, đậu mùa. Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà? A. Đúng thuốc, đúng liều lượng. B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. C. Đúng thời điểm, đúng thuốc. D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. Câu 11: Nuôi dưỡng và chăm sóc bao gồm các công việc gì? A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm vật nuôi, kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Giữ ấm vật nuôi. D. Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. Câu 12: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 13: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. Câu 14: Phòng trị bệnh cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Giúp vật nuôi tiêu diệt mầm bệnh hạn chế sự tiếp xúc với mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Giảm sức đề kháng cho vật nuôi làm cho vật nuôi dễ nhiễm bệnh. D. Giảm tác hại của bệnh, giúp vật nuôi nhanh hồi phục. Câu 15: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Virus. D. Di truyền, kí sinh trùng, virus. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng trị bệnh cúm gia cầm. Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu tên các nhóm dinh dưỡng có trong thức ăn cho vật nuôi? Mỗi nhóm cho một vài ví dụ về tên thức ăn. Câu 3. (2 điểm) Gia đình em có nuôi một con dê vừa sinh sản xong, em hãy đề xuất các biện pháp chăm sóc dê mẹ và dê con? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Đáp án MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C B D A A D C A C B C A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câ Đáp án Thang u điểm hỏi
  8. Câu Cách phòng bệnh 1,0 1 - Xây chuồng trại đúng cách, đúng quy định; đảm bảo sự thông thoáng cho gia súc khi nuôi. - Chọn vật nuôi có giống tốt, khỏe mạnh và nguồn gốc rõ ràng. - Cung cấp đủ dưỡng chất cho trâu, bò trong quá trình nuôi; bổ sung các vitamin, men tiêu hóa, khoáng chất để tăng cường hệ miễn dịch, giúp gia súc chống lại được bệnh lở mồm long móng. - Tiến hành vệ sinh chuồng trại hàng ngày; sát khuẩn và tiêu độc định kỳ xung quanh chuồng trại. - Tiêm vaccine lở mồm long móng định kỳ đúng theo hướng dẫn của cán bộ thú y. Cách trị bệnh Hiện nay chưa có thuốc đặc trị bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò. Khi gia súc bị bệnh, có thể sử dụng kết hợp các loại thuốc để hỗ trợ khiến cho vết loét nhanh phục 1,0 hồi, như: oxy già, chanh, khế,...
  9. Câu Nhóm dinh dưỡng Tên thức ăn 2 1,0 Chất đạm Giun, tôm, cá, … Tinh bột Ngô, thóc, … Chất béo Đậu,… Vitamin và chất khoáng Rau, bèo, … Câu Chăm sóc dê mẹ và dê con mới đẻ 3 - Dê mẹ: 1,0 + Cho uống nước cám pha muối để mau hồi sức. + Cho dê mẹ nằm trên ổ rơm để nghỉ ngơi rồi đặt các con nằm bên mẹ. + Nếu dê mẹ đói cứ cho ăn thỏa thích. + Nếu dê chăn thả phải nhốt dê mẹ trong 2-3 tuần đầu. - Dê con: 1,0 + Vệ sinh sạch sẽ cho dê con. + Cho dê con bú sữa mẹ. + Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. + Sưởi ấm cho dê con khi trời lạnh.
  10. MÃ ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D A B C B C A D A A D C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câ Đáp án Thang u điểm hỏi Câu Cách phòng bệnh 1,0 1 - Xây chuồng trại đúng cách, đúng quy định; đảm bảo sự thông thoáng cho gia cầm khi nuôi. - Chọn vật nuôi có giống tốt, khỏe mạnh và nguồn gốc rõ ràng. - Cung cấp đủ dưỡng chất cho gia cầm trong quá trình nuôi; bổ sung các vitamin, men tiêu hóa, khoáng chất để tăng cường hệ miễn dịch, giúp gia cầm chống lại được bệnh cúm gia cầm. - Tiến hành vệ sinh chuồng trại hàng ngày; sát khuẩn và tiêu độc định kỳ xung quanh chuồng trại. - Tiêm vaccine cúm gia cầm định kỳ đúng theo hướng dẫn của cán bộ thú y. Cách trị bệnh Hiện nay chưa có thuốc đặc trị bệnh cúm gia cầm. Khi gia cầm bị bệnh, chết thì không giết mổ mà phải báo ngay cán bộ y tế, chính quyền địa phương để tiêu 1,0
  11. huỷ và thực hiện các biện pháp phòng chống dịch. Câu Nhóm dinh dưỡng Tên thức ăn 2 1,0 Chất đạm Giun, tôm, cá, … Tinh bột Ngô, thóc, … Chất béo Đậu,… Vitamin và chất khoáng Rau, bèo, …
  12. Câu Chăm sóc dê mẹ và dê con mới đẻ 3 - Dê mẹ: 2,0 + Cho uống nước cám pha muối để mau hồi sức. + Cho dê mẹ nằm trên ổ rơm để nghỉ ngơi rồi đặt các con nằm bên mẹ. + Nếu dê mẹ đói cứ cho ăn thỏa thích. + Nếu dê chăn thả phải nhốt dê mẹ trong 2-3 tuần đầu. - Dê con: + Vệ sinh sạch sẽ cho dê con. 1,0 + Cho dê con bú sữa mẹ. + Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. + Sưởi ấm cho dê con khi trời lạnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2