intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1. Vai trò - Biết được - Hiểu quá của điện điện năng trình sản năng trong là gì. xuất và sản xuất - Biết quá truyền tải và đời trình sản điện năng. sống; xuất và - Hiểu An toàn truyền tải được vai điện điện năng. trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. - Hiểu các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. - Biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản suất. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ
  2. Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 2. Đồ dùng - Biết được - Hiểu - Giải thích điện gia loại vật liệu được đặc được sợi đình; Sử nào là vật tính và đốt là phần dụng và liệu dẫn công dụng tử quan tính toán điện, vật của mỗi trọng nhất điện năng liệu cách loại vật liệu của máy hợp lí điện, vật kĩ thuật biến thế. liệu dẫn từ. điện. - Vận dụng - Hiểu - Hiểu được công được cấu được thức máy tạo của đèn nguyên lí biến áp sợi đốt, làm việc U1/U1 = huỳnh của đèn sợi n1/n2 để quang. đốt, huỳnh giải một số - Biết được quang. bài tập đơn cấu tạo, - Hiểu giản. nguyên lí được làm việc và nguyên lí cách sử làm việc dụng của của đồ máy biến dùng loại áp. điện - - Biết cấu nhiệt. tạo, nguyên - Hiểu lí làm việc được cấu và cách sử tạo, nguyên dụng của lí làm việc quạt điện. và cách sử dụng bàn là điện, nồi cơm điện. Số câu 4 1 2 1 1 9
  3. Số điểm 2,0 1,0đ 10đ 2,0đ 1,0đ 7,0đ Tỉ lệ 20% 10% 10% 20% 10% 70% Tổng 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 14 câu 4đ (40%) 3đ (30%) 2đ (20%) 1đ (10%) 10đ 100%
  4. BẲNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng Tên chủ đề 1. Vai trò của điện năng - Câu 1. Biết được điện năng - Câu 3, 4. Hiểu quá trình sản trong sản xuất và đời là gì. xuất và truyền tải điện năng. sống; - Câu 7. Biết quá trình sản - Câu 11. Biện pháp an toàn An toàn điện xuất và truyền tải điện năng. điện trong đời sống và sản suất.
  5. 2. Đồ dùng điện gia - Câu 2,5. Biết được loại vật - Câu 9. Hiểu được nguyên lí - Câu - Câu 12. Vận dụng đình; Sử dụng và tính liệu nào là vật liệu dẫn điện, làm việc của đồ dùng loại 14. được công thức máy toán điện năng hợp lí vật liệu cách điện, vật liệu dẫn điện - nhiệt. Giải biến áp U1/U1 = n1/n2 từ. - Câu 6. Biết cấu tạo, nguyên thích để giải một số bài tập - Câu 8. Biết cấu tạo máy biến lí làm việc và cách sử dụng được đơn giản. áp. của quạt điện. sợi đốt - Câu 10. Biết được cấu tạo là phần đèn sợi đốt. tử quan Câu 13. Biết được cách sử trọng dụng quạt điện. nhất của máy biến thế.
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Câu 1. Điện năng là A. năng lượng của dòng điện. B. cường độ của dòng điện. C. hiệu điện thế của dòng điện. D. cơ năng của dòng điện. Câu 2. Lõi của các máy phát điện được làm từ A. vật liệu dẫn điện B. vật liệu cách điện C. vật liệu dẫn từ D. vật liệu dẫn từ và vật liệu dẫn điện Câu 3. Muốn chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì phải dùng A. máy tăng điện áp. B. máy hạ điện áp. C. máy biến ổn áp. D. cả máy tăng điện áp và hạ điện áp. Câu 4. Nhà máy nhiệt điện chuyển hóa dạng năng lượng nào thành điện năng? A. thủy năng B. gió năng C. nguyên tử D. nhiệt năng. Câu 5. Vật liệu dẫn điện là vật liệu A. không cho dòng điện đi qua. B. cho dòng điện đi qua. C. không cho đường sức từ chạy qua D. cho đường sức từ chạy qua Câu 6. Quạt điện có cấu tạo gồm bao nhiêu phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. thuỷ năng. D. quang năng. Câu 8. Máy biến áp gồm các bộ phận chính là A. lõi thép và nam châm. B. nam châm và dây quấn. C. lõi thép và dây quấn. D. nam châm, dây quấn, lõi thép. Câu 9. Đồ dùng loại điện – nhiệt hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Quang. B. Hóa học. C. Từ. D. Nhiệt Câu 10. Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện? Câu 12. (1,0 điểm) Một máy biến thế có cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng, cuộn thức cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế ở hai đầu là bao nhiêu? Câu 13. (1,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng quạt điện? Câu 14. (2,0 điểm) Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt là quan trọng nhất? Vì sao?
  7. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Mỗi câu 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B B A C D D B.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm
  8. Câu 11 Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện (1,0 điểm) - Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. 0,25 - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. 0,25 - Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. 0,25 - Không vi phạm khoảng cách an toàn điện đối với lưới điện cao 0,25 áp và trạm biến áp. Câu 12 Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là: (1,0 điểm) U1/U2 = n1/n2 0,25 => U2 = U1.n2/n1 0,25 = 220.240/4400 0,25 = 12 (V) 0,25 (HS sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25) Câu 13 Nguyên lý làm việc của quạt điện: (1,0 điểm) - Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay 1,0 theo tạo ra gió làm mát. Câu 14 - Sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn. 1,0 (2,0 điểm) - Vì sợi đốt điện năng được biến đổi thành quang năng. 1,0
  9. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Ngọc Thúy PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………..... Lớp: 8/……. Điểm Lời phê : A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Câu 1. Điện năng là A. năng lượng của dòng điện. B. cường độ của dòng điện. C. hiệu điện thế của dòng điện. D. cơ năng của dòng điện. Câu 2. Lõi của các máy phát điện được làm từ A. vật liệu dẫn điện B. vật liệu cách điện C. vật liệu dẫn từ D. vật liệu dẫn từ và vật liệu dẫn điện Câu 3. Muốn chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì phải dùng A. máy tăng điện áp. B. máy hạ điện áp. C. máy biến ổn áp. D. cả máy tăng điện áp và hạ điện áp. Câu 4. Nhà máy nhiệt điện chuyển hóa dạng năng lượng nào thành điện năng? A. thủy năng B. gió năng C. nguyên tử D. nhiệt năng. Câu 5. Vật liệu dẫn điện là vật liệu A. không cho dòng điện đi qua. B. cho dòng điện đi qua. C. không cho đường sức từ chạy qua D. cho đường sức từ chạy qua
  10. Câu 6. Quạt điện có cấu tạo gồm bao nhiêu phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. thuỷ năng. D. quang năng. Câu 8. Máy biến áp gồm các bộ phận chính là A. lõi thép và nam châm. B. nam châm và dây quấn. C. lõi thép và dây quấn. D. nam châm, dây quấn, lõi thép. Câu 9. Đồ dùng loại điện – nhiệt hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Quang. B. Hóa học. C. Từ. D. Nhiệt Câu 10. Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện? Câu 12. (1,0 điểm) Một máy biến thế có cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng, cuộn thức cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế ở hai đầu là bao nhiêu? Câu 13. (1,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng quạt điện? Câu 14. (2,0 điểm) Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt là quan trọng nhất? Vì sao? Bài Làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  11. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ...... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ......... ............................................................................................................................................... ......... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........... ............................................................................................................................................. ........... ............................................................................................................................................. ........... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............. ...........................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0