intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2023 -2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 10 Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 195 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp......... Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra ĐIỂM (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số Bằng chữ ................................... ................................... . ……............................. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào các ô của bảng dưới) 1.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án 1.2. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a 1 b c d 1.3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án 1 2 3 4 2. Câu hỏi trắc nghiệm 2.1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phát triển của nền kinh tế? A. Vốn đầu tư và thị trường. B. Khoa học và công nghệ. C. Điều kiện tự nhiên. D. Nguồn lao động. Câu 2: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là A. lao động đang hoạt động kinh tế. B. những người có nhu cầu việc làm. C. nguồn lao động. D. lao động có việc. Câu 3: Lợn được nuôi nhiều ở các đồng bằng chủ yếu do có A. công nghiệp phát triển. B. chính sách của nhà nước. C. cơ sở hạ tầng phát triển. D. nguồn thức ăn lớn. Trang 1/4 - Mã đề 195
  2. Câu 4: Vùng nông nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Là cơ sở để hình thành vùng công nghiệp. B. Sản xuất phù hợp với điều kiện sinh thái. C. Làm cho phân bố nông nghiệp hợp lí hơn. D. Tạo vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Là sự sắp xếp và phối hợp các đối tượng nông nghiệp. B. Làm gia tăng các thiên tai và gây ô nhiễm môi trường. C. Hạn chế quá trình chuyên môn hóa trong nông nghiệp. D. Làm gia tăng thêm sự lệ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề phát triển nền nông nghiệp hiện đại? A. Đối mặt với nguy cơ suy giảm tài nguyên đất. B. Nông nghiệp có lúc tác động xấu tới môi trường. C. Chịu tác động lớn của vấn đề biến đổi khí hậu. D. Nhu cầu lương thực của thế giới ngày càng giảm. Câu 7: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực từ bên trong. C. nguồn lực tự nhiên - xã hội. D. nguồn lực từ bên ngoài. Câu 8: Cơ cấu kinh tế không gồm loại cơ cấu nào sau đây? A. Lãnh thổ kinh tế. B. Thành phần kinh tế. C. Lao động. D. Ngành kinh tế. Câu 9: Ngô phân bố nhiều nhất ở miền A. nhiệt đới, cận nhiệt. B. nhiệt đới, hàn đới. C. cận nhiệt, ôn đới. D. ôn đới, hàn đới. Câu 10: Động lực phát triển dân số là A. số người nhập cư. B. tỉ suất sinh thô. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng tự nhiên. Câu 11: Việc phân loại nguồn lực dựa vào các căn cứ chủ yếu nào sau đây? A. Mức độ ảnh hưởng. B. Thời gian và công dụng. C. Nguồn gốc và phạm vi. D. Vai trò và thuộc tính. Câu 12: Nơi nào sau đây thường có mật độ dân số thấp nhất? A. Vùng có nhiều bão. B. Vùng động đất núi lửa. C. Vùng hoang mạc. D. Các đảo ven bờ. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Tạo ra được các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP. B. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. D. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. Câu 14: Cơ cấu lãnh thổ có thể chia theo A. nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. B. công nghiệp - xây dựng, quốc gia. C. kinh tế toàn cầu, dịch vụ. D. vùng kinh tế, khu kinh tế. Câu 15: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở miền nhiệt đới? A. Củ cải đường. B. Lúa mì. C. Chè. D. Cà phê. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng tự phát. B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Tăng giá cả hàng tiêu dùng. Câu 17: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa Trang 2/4 - Mã đề 195
  3. A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. giới nam so với số trẻ em sinh ra cùng thời điểm. C. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. D. giới nữ so với số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình phát triển dân số thế giới? A. Số dân các nước phát triển tăng rất nhanh. B. Tốc độ tăng dân số các nước không C. Số dân thế giới ngày càng tăng. D. Tốc độ gia tăng dân số giảm dần. Câu 19: Tổng thu nhập quốc gia (GNI) là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ A. được con người sản xuất ra trên phạm vi toàn cầu trong 1 năm. B. do tất cả các công dân của một quốc gia tạo ra trong 1 năm. C. được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ châu lục trong 1 năm. D. được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong 1 năm. Câu 20: Việc phát triển nông nghiệp xanh (hữu cơ) nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm lớn hơn. B. Tăng trưởng bền vững gắn với bảo vệ môi trường. C. Khai thác triệt để điều kiện phát triển nông nghiệp. D. Phát triển nhanh nền nông nghiệp tự cung, tự cấp. 2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là các sinh vật, các cơ thể sống. Sản xuất thường được tiến hành trong không gian rộng. a) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chỉ có thể sản xuất trong không gian hẹp. b) Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. c) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là một ngành sản xuất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. d) Nông nghiệp chỉ có thể sản xuất ra các loại cây trồng. 2.3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Biết tổng số dân của Mi-an-ma là 55,5 triệu người, sản lượng lúa là 26,3 triệu tấn (năm 2021). Hãy cho biết sản lượng lúa bình quân theo đầu người của Mi-an-ma năm 2021 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người) Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 598,7 755,5 Tổng số 2058,7 3075,9 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng sản lượng lúa gạo của thế giới năm 2000 và năm 2019? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị % ). Câu 3. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO Trang 3/4 - Mã đề 195
  4. KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Năm 2021 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1065,1 Công nghiệp và xây dựng 3177,9 Dịch vụ 3494,3 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 742,4 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỉ đồng) Câu 4. Biết tổng diện tích rừng của Hoa Kỳ là 3,1 triệu km 2, tỉ lệ che phủ rừng là 31,6% (năm 2020). Hãy cho biết diện tích tự nhiên của Hoa Kỳ là bao nhiêu triệu km 2? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu km2) II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN, NĂM 2020 (Đơn vị: %) Tiêu chí Khu vực I Khu vực II Khu vực III Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nước phát triển năm 2020. b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nước phát triển năm 2020. Câu 2: Trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của một lãnh thổ? Tại sao? .............................................. Hết ................................................... (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 195
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
112=>1