Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy ghi câu trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. B. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển. C. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.D. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. Câu 2: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta C. Sự tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta D. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta Câu 3: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. B. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. C. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. Câu 4: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm. B. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. C. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. D. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 6: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. nguồn gốc nguyên liệu. B. giá trị kinh tế - xã hội. Trang 1/16 - Mã đề 001
- C. đặc điểm sử dụng lao động. D. công dụng của sản phẩm. Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Năng lượng mới. D. Than. Câu 8: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. C. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Bắc Trung Bộ B. Khu Trung Trung Bộ C. Khu Đông Bắc D. Khu Tây Bắc Câu 10: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. B. thiếu kinh nghiệm. C. thiếu nguyên liệu. D. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. Câu 11: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? A. Quảng Nam. B. Đồng Tháp. C. Kon Tum. D. Kiên Giang. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang B. Hải Dương. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 15: DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2001 2007 2013 2019 Thành phần kinh tế TỔNG SỐ 2009,0 7712,0 24820,6 44259,1 Kinh tế Nhà nước 1001,1 2972,2 6628,5 5216,7 Khu vực ngoài Nhà nước 464,0 3323,3 15682,4 33747,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1416,5 2509,7 5295,3 Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018? A. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước C. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng. D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Biển Đông. B. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ. C. Giáp với Thượng Lào. D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. Câu 17: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hòa Bình - Cà Mau. C. Lạng Sơn - Cà Mau D. Hòa Bình - Phú Lâm. Câu 18: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. C. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. D. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. C. có các ngư trường rộng lớn. D. có các điều kiện hải văn thuận lợi. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành nào sau đây? A. Rượu, bia, nước giải khát. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Lương thực D. Thủy hải sản. Câu 21: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. liền kề với các ngư trường lớn. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 22: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào sau đây? A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao Trang 2/16 - Mã đề 001
- D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa D. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. Câu 24: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất lương thực. D. Kinh tế biển. Câu 25: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 26: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do A. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.. C. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. D. đảm bảo được nguồn nguyên liệu Câu 27: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng và sông Thương. B. sông Hồng và sông Cầu. C. sông Hồng và sông Lục Nam. D. sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 28: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. B. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. C. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Trình bày vấn đề phát triển ngành nuôi trồng đánh bắt thủy hải sản ở duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài. ------ HẾT ------ Bài làm tự luận: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Trang 3/16 - Mã đề 001
- ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... Trang 4/16 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮ KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy ghi câu trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. B. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. C. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. Câu 2: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. Câu 3: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. nguồn gốc nguyên liệu. B. đặc điểm sử dụng lao động. C. giá trị kinh tế - xã hội. D. công dụng của sản phẩm. Câu 4: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu nguyên liệu. B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. D. thiếu kinh nghiệm. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang D. Hải Dương. Câu 6: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta C. Sự tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta D. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta Trang 5/16 - Mã đề 001
- Câu 7: DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2001 2007 2013 2019 Thành phần kinh tế TỔNG SỐ 2009,0 7712,0 24820,6 44259,1 Kinh tế Nhà nước 1001,1 2972,2 6628,5 5216,7 Khu vực ngoài Nhà nước 464,0 3323,3 15682,4 33747,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1416,5 2509,7 5295,3 Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018? A. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. D. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng. Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa D. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc Câu 9: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng và sông Lục Nam. B. sông Hồng và sông Thái Bình. C. sông Hồng và sông Thương. D. sông Hồng và sông Cầu. Câu 10: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. B. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 11: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. B. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm. C. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. D. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Đông Bắc B. Khu Trung Trung Bộ C. Khu Bắc Trung Bộ D. Khu Tây Bắc Câu 13: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liền kề với các ngư trường lớn. B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Sản xuất lương thực. C. Khai thác khoáng sản. D. Kinh tế biển. Câu 15: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - Cà Mau Trang 6/16 - Mã đề 001
- C. Hòa Bình - Phú Lâm. D. Hòa Bình - Cà Mau. Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Biển Đông. B. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ. C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp với Thượng Lào. Câu 17: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. D. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. Câu 18: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. đảm bảo được nguồn nguyên liệu D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.. Câu 19: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Năng lượng mới. B. Dầu nhập nội. C. Khí đốt. D. Than. Câu 20: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. B. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. C. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới.D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. Câu 21: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào sau đây? A. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi B. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Đà Nẵng. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Ninh Thuận. Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có các điều kiện hải văn thuận lợi. C. tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. có các ngư trường rộng lớn. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành nào sau đây? A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Rượu, bia, nước giải khát. C. Lương thực D. Thủy hải sản. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? A. Kon Tum. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Quảng Nam. Câu 27: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. B. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. C. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 28: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. D. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Trình bày vấn hình thành cơ cấu nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài. ------ HẾT ------ Bài làm tự luận: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Trang 7/16 - Mã đề 001
- ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Trang 8/16 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮ KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy ghi câu trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta C. Sự tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta Câu 2: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do A. đảm bảo được nguồn nguyên liệu B. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Đông Bắc B. Khu Trung Trung Bộ C. Khu Tây Bắc D. Khu Bắc Trung Bộ Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có các ngư trường rộng lớn. C. có các điều kiện hải văn thuận lợi. D. tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 5: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Than. B. Năng lượng mới. C. Dầu nhập nội. D. Khí đốt. Câu 6: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Trang 9/16 - Mã đề 001
- Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột. Câu 7: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. đặc điểm sử dụng lao động. B. công dụng của sản phẩm. C. nguồn gốc nguyên liệu. D. giá trị kinh tế - xã hội. Câu 8: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. B. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. C. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Lương thực D. Rượu, bia, nước giải khát. Câu 10: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. C. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. D. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp với Thượng Lào. B. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ. C. Giáp Biển Đông. D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. Câu 12: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển. C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. D. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Kon Tum. D. Quảng Nam. Câu 14: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng và sông Lục Nam. B. sông Hồng và sông Thái Bình. C. sông Hồng và sông Cầu. D. sông Hồng và sông Thương. Câu 15: DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2001 2007 2013 2019 Thành phần kinh tế TỔNG SỐ 2009,0 7712,0 24820,6 44259,1 Kinh tế Nhà nước 1001,1 2972,2 6628,5 5216,7 Khu vực ngoài Nhà nước 464,0 3323,3 15682,4 33747,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1416,5 2509,7 5295,3 Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018? A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng. C. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước Câu 16: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm. B. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. C. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. D. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. Câu 17: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. B. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. C. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. D. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. Câu 18: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. B. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. Trang 10/16 - Mã đề 001
- D. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. Câu 20: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào sau đây? A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang C. Hà Giang. D. Hải Dương. Câu 24: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. D. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc Câu 25: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liền kề với các ngư trường lớn. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. Câu 26: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. B. thiếu nguyên liệu. C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. D. thiếu kinh nghiệm. Câu 27: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Kinh tế biển. C. Sản xuất lương thực. D. Khai thác khoáng sản. Câu 28: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hòa Bình - Phú Lâm. B. Lạng Sơn - Cà Mau C. Hòa Bình - Cà Mau. D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Trình bày vấn hình thành cơ cấu lâm nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta? Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài. ------ HẾT ------ Bài làm tự luận: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... Trang 11/16 - Mã đề 001
- ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. Trang 12/16 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮ KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12. Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy ghi câu trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Sản xuất lương thực. B. Khai thác khoáng sản. C. Kinh tế biển. D. Thủy điện. Câu 2: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. B. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. C. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 3: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào sau đây? A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia? A. Kon Tum. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Quảng Nam. Câu 5: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Hồng và sông Lục Nam. C. sông Hồng và sông Cầu. D. sông Hồng và sông Thương. Câu 6: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hòa Bình - Cà Mau. B. Lạng Sơn - Cà Mau C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hòa Bình - Phú Lâm. Câu 7: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. nguồn gốc nguyên liệu. B. giá trị kinh tế - xã hội. C. đặc điểm sử dụng lao động. D. công dụng của sản phẩm. Câu 8: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Khí đốt. B. Năng lượng mới. C. Than. D. Dầu nhập nội. Câu 9: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do A. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.. B. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. đảm bảo được nguồn nguyên liệu Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Tây Bắc B. Khu Đông Bắc C. Khu Trung Trung Bộ D. Khu Bắc Trung Bộ Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp với Thượng Lào. B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. C. Giáp Biển Đông. D. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ. Câu 12: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. Trang 13/16 - Mã đề 001
- C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 13: DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2001 2007 2013 2019 Thành phần kinh tế TỔNG SỐ 2009,0 7712,0 24820,6 44259,1 Kinh tế Nhà nước 1001,1 2972,2 6628,5 5216,7 Khu vực ngoài Nhà nước 464,0 3323,3 15682,4 33747,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1416,5 2509,7 5295,3 Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018? A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước C. Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước D. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng. Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. có các ngư trường rộng lớn. B. có các điều kiện hải văn thuận lợi. C. tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 16: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu nguyên liệu. B. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. C. thiếu kinh nghiệm. D. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Bình Định. Câu 18: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liền kề với các ngư trường lớn. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 19: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. B. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm. C. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. D. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng không có phân ngành nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Lương thực D. Rượu, bia, nước giải khát. Câu 21: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. C. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển. D. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. Câu 22: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. Câu 23: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. B. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. D. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. Câu 24: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Trang 14/16 - Mã đề 001
- Biểu đồ thể hiện A. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta B. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta C. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta D. Sự tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa D. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc Câu 26: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. B. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. C. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang B. Hà Giang. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương. Câu 28: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. B. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. C. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Trình bày vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở Nam Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta? Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài. ------ HẾT ------ Bài làm tự luận: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Trang 15/16 - Mã đề 001
- ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Trang 16/16 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn