
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến.” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 201 Họ tên : ................................................... Số báo danh : ................... ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Quảng Ninh thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây? A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Trung Bộ B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết thềm lục địa của vùng nào sau đây có độ sâu lớn nhất? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3: Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là A. Mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu B. Mía, lạc đậu tương, chè, thuốc lá C. Cói, đay, mía, lạc, đậu tương D. Điều, hồ tiêu, dâu tằm, bông Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người? A. Hải Phòng. B. Biên Hòa. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ngãi. Câu 6: Cây công nghiêp nước ta chủ yếu là A. cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới B. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt C. cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới D. cây công nghiệp có nguồn gốc xích đạo. Câu 7: Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta: A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ C. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên Câu 8: Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta là A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự cung C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta. B. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương. C. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động. D. Sử dụng không nhiều lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. Câu 10: Chăn nuôi lợn vfa gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng: A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ Trang 1/4 - Mã đề 201
- C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 11: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là gì? A. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước B. Chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn C. Xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị A. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. B. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết. C. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa. D. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà - Cam Ranh. Câu 13: Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông? A. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước B. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước C. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào D. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc? A. Quảng Bình. B. Sơn La. C. Thanh Hóa. D. Lào Cai. Câu 15: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Bru-nây và Xin-ga-po? A. Bru-nây tăng gấp hai lần Xin-ga-po. B. Bru-nây tăng và Xin-ga-po giảm. C. Xin-ga-po tăng và Bru-nây giảm. D. Xin-ga-po giảm nhanh hơn Bru-nây. Câu 16: Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005? A. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng. B. Cây công nghiệp giảm, cây rau đậu tăng. C. Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng. D. Cây rau đậu giảm, cây ăn quả tăng. Câu 17: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 666,3 7 445,3 7 324,8 7 489,4 7 571,8 Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Trang 2/4 - Mã đề 201
- Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trồng nhiều ở Đông Nam Bộ? A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. B. Đậu tương, mía, lạc, chè. C. Chè, cao su, điều, bông. D. Cà phê, cao su, mía, bông. Câu 19: Địa danh nào sau đây được coi là Đô thị đầu tiên của nước ta? A. Hội An. B. Phú Xuân. C. Phố Hiến. D. Cổ Loa. Câu 20: Nguyên nhân nào là chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng? A. Quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao Câu 21: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan. Câu 22: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, DÂN THÀNH THỊ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Nước Phi-li-pin Ma-lai-xi-a In-đô-nê-xi-a Thái Lan Số dân 108,1 32,8 268,4 66,4 Dân thành thị 50,7 24,9 142,3 33,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-li-pin. D. Ma-lai-xi-a. Câu 23: Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về: A. Cà phê , chè B. Cà phê, dâu tằm C. Cà phê, cao su D. Cao su, dâu tằm Câu 24: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta? Trang 3/4 - Mã đề 201
- A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực Câu 25: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2? A. Biên Hòa. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Nam Định. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Ngân Sơn. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Con voi. Câu 27: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 28: Trong qúa trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000- 2017 Tổng số dân Số dân thành thị Năm (nghìn người) (nghìn người) 2000 77 631 18 772 2005 82 392 22 332 2010 86 947 26 515 2015 91 713 31 131 2017 93 672 32 813 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a, Hãy tính tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 2000- 2017. b, Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta. Nêu hậu của của việc dân cư phân bố không hợp lí. Câu 2 (1 điểm): Nêu xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta. -------- Hết -------- Trang 4/4 - Mã đề 201

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
