intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC Bài thi: Khoa học xã hội. QUYẾN Môn thi thành phần:ĐỊA LÍ -------------------- (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên: ................................................... ......................... Mãđề012 Số báo danh: ................................................ ...................... Câu 41. Cho biểu đồ: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2019 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma, năm 2019? (SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệt Nam 2019, NXBThốngkê, 2020) A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Mi-an-ma đều thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a thấp hơn Mi-an-ma. C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của In-đô-nê-xi-a đều cao hơn Mi-an-ma. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma. Câu 42. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: triệu người) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Thành thị 30,9 31,9 33,8 35,9 36,6 Nông thôn 61,3 62,4 62,7 61,7 61,9 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. An Giang. B. Tây Ninh. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 44. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. B. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. C. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít. D. Số lượng đông, tăng nhanh. Câu 45. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo ngày càng giảm. Trang 1/5 - Mã đề 012
  2. B. Đã qua đào tạo giảm, có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng. C. Chưa qua đào tạo tăng, đại học và trên đại học giảm dần. D. Chưa qua đào tạo giảm, trung học chuyên nghiệp giảm. Câu46. CăncứvàoAtlatĐịalýViệtNamtrang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau A. Đăk Lăk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Khánh Hoà. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản có ở trung tâm công nghiệp nào sao đây? A. Bỉm Sơn. B. Long Xuyên. C. Quảng Ngãi. D. Cẩm Phả. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Bình Phước. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 50. Cho bảng số liệu DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2014 2019 Tổngsốd ân 7763 8239 8694 9072 9620 1 2 7 9 8 Dânsốna m 3816 4052 4299 4475 4788 5 2 3 8 1 Dânsốnữ 3946 4187 4395 4597 4832 6 0 4 1 7 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 2000 - 2019? A. Tỷ lệ dân số trung bình của nữ giảm, nam tăng. B. Dân số trung bình của nữ tăng nhiều hơn nam. C. Dân số trung bình của nam tăng chậm hơn nữ. D. Tỷ lệ dân số trung bình của nam luôn lớn hơn nữ. Câu 51. Cơsởđểphân chia ngànhcôngnghiệpchếbiếnlươngthực, thựcphẩmthành 3 phânngành là A. côngdụngsảnphẩm. B. phânbốsảnxuất. C. đặcđiểmsảnxuất. D. nguồnnguyênliệu. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 53. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Mã. Câu 54. Tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số nước ta ngày càng tăng chủ yếu do A. mức sống được nâng lên. B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc. C. có quy mô dân số đông. D. có quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. C. Chất lượng ngày càng nâng lên. D. Có tác phong công nghiệp cao. Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển? A. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu. B. trình độ lao động chưa cao. Trang 1/5 - Mã đề 012
  3. C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. D. con giống cho năng suất thấp. Câu 57. Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021: (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. B. Quy mô số lượng bò và sản lượng thịt bò. C. Quy mô và cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò. D. Tốc độ tăng số lượng bò và sản lượng thịt bò. Câu58. CăncứvàobảnđồLâmnghiệp ở AtlatĐịalýViệtNamtrangLâm nghiệp - Thuỷ sản, haitỉnhcógiátrịsảnxuấtlâmnghiệpcaonhấtnước ta là A. Bắc Giang, Thanh Hóa B. Thanh Hóa, Phú Thọ. C. Nghệ An, Sơn La. D. Nghệ An, Lạng Sơn. Câu 59. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào. B. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. C. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 60. Đốivớiđồngbàocácdântộc, vấnđềmànhànước ta đangđặcbiệtquantâmlà A. sựphânbốcácdântộcđã có nhiềuthayđổi. B. mỗidântộcđều có những nét vănhóariêng. C. sựchênhlệchlớnvềpháttriểnkinhtế - xãhội. D. cácdântộcítngườisốngtậptrung ở miềnnúi. Câu 61. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa. C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. Câu 62. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng. B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi. C. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu. D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao. Trang 1/5 - Mã đề 012
  4. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Hưng Yên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 64. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. D. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. Câu 65. Phân bố dân cư không hợp lí đã ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của nước ta? A. Khó khăn cho vấn đề việc làm và nhà ở. B. Gây ô nhiễm môi trường ở tất cả các vùng. C. Khó khăn để nâng cao mức sống cho người lao động. D. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangCông nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C.Ninh Thuận. D. Quảng Nam Câu 67. Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. D. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ. Câu 68. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu69. Địnhhướngquantrọngnhấtđểđẩymạnhcôngcuộcđổimớivàhộinhậplà A. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo B. Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 70. Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy? A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba. Câu72. CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrangKinh tế chung,hãychobiếtkhukinhtếvenbiểnNhơnHộithuộcvùngkinhtếnàosauđây? A. VùngDuyênhảiNam Trung Bộ. B. VùngTâyNguyên. C. VùngĐôngNamBộ. D. VùngBắcTrungBộ. Câu 73. Điểmkhácnhaucơbảngiữanhàmáynhiệtđiện ở miềnBắcvớimiền Nam là A. miền Nam xâydựnggầncácthànhphốlớn. B. miềnBắcđượcxâydựngsớmhơnmiền Nam. C. miềnBắcchạybằngthan, miền Nam bằngdầukhí. D. miền Nam thườngcóquymônhỏhơnmiềnBắc. Câu 74. Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các vùng khác là A. khai thác thủy sản. B. nuôi trồng thủy sản. C. chế biến thủy sản. D. bảo quản thủy sản. Câu 75. Thếmạnhchủyếuđểpháttriểncôngnghiệpcủavùngnúilà A. sôngngòicótrữnăngthủyđiệnlớn. B. đadạngsinhvật, nhiềucảnhquanđẹp. C. đấttrồngđadạng, diệntíchrừnglớn. D. nhiềuđồngcỏđểchănnuôiđạigiasúc. Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? A. Kon Tum. B. Gia Nghĩa. C. Pleiku. D. Đà Lạt. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Sóc Trăng. B. Hà Giang. C. Tây Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 78. Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay còn chậm là A. dịch vụ có sự tăng trưởng thất thường. Trang 1/5 - Mã đề 012
  5. B. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế. C. công nghiệp - xây dựng chưa phát triển. D. nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng. Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Yên Bái. D. Hà Giang. Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangCông nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C.Ninh Thuận. D. Quảng Nam ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Trang 1/5 - Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2