Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay A. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng. B. tập trung hầu hết ở các đầm phá C. phần lớn đầu tư nuôi cá nuớc lợ. D. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a cao. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ. Câu 4. Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí C. Luyện kim. D. Năng lượng. Câu 5. Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay A. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau. B. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu. C. có phần lớn là lao động trình độ cao. D. chỉ phát triển ở địa phương có rừng. Câu 6. Các đô thị nước ta hiện nay A. có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư. B. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển. C. đều là các trung tâm công nghiệp lớn. D. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. Câu 7. Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. C. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. 1/4 - Mã đề 001
- Câu 8. Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là A. phát triển các ngành trọng điểm. B. hình thành các vùng công nghiệp. C. đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị. D. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh năm 2007 trên 60%? A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ. C. Tuyên Quang. D. Yên Bái. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một. C. Tân An. D. Vũng Tàu. Câu 11. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. Câu 12. Dân số nước ta hiện nay A. có mật độ thấp ở khu vực đồi núi. B. có chất lượng cuộc sống rất cao. C. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn. D. có cơ cấu theo tuổi luôn cố định Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong số các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Kiên Giang. C. Bình Phước. D. Lâm Đồng. Câu 14. Công nghiệp nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều. B. có nhiều ngành. C. chỉ xuất khẩu. D. rất hiện đại. Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên. Câu 16. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng. B. phát triển kinh tế nhiều thành phần. C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. D. tăng cường mở rộng các thành phố. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây? A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Tuyên Quang. D. Thác Bà. 2/4 - Mã đề 001
- Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi có ngành nào sau đây? A. hóa cất, phân bón. B. luyện kim đen. C. luyện kim màu. D. chế biến nông sản. Câu 19. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. phân bố tập trung ở ven các đô thị. B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa. C. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên. D. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu Câu 20. Lao động nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. có tác phong công nghiệp cao. C. có số lượng đông, tăng nhanh. D. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. Câu 21. Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là A. sức gió. B. dầu khí. C. thủy triều. D. thác nước. Câu 22. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt. B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực. C. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành. D. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Nhiều dân tộc. B. Cơ cấu tuổi thay đổi. C. Quy mô lớn. D. Số lượng luôn cố định. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây? A. Phú Yên. B. Hà Tĩnh. C. Gia Lai. D. Nghệ An. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không thuộc đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng. Câu 26. Sản xuất cây hàng năm nước ta hiện nay A. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi. B. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi. C. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo. D. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa. Câu 27. Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. cột. B. kết hợp. C. tròn. D. miền. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu? A. Điện Biên B. Tuyên Quang C. Phú Thọ. D. Lai Châu. 3/4 - Mã đề 001
- Câu 29. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Cà Mau. B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Đồng Tháp. Câu 30. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay A. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân. B. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp. C. hình thành nên khu kinh tế ven biển. D. tương ứng với quá trình hiện đại hóa. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Huế. B. Vinh. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 32. Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng. B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao. C. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước. D. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta? A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi. B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn. C. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ. Câu 34. Hoạt động thăm dò dầu khí ở nuớc ta hiện nay A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô C. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc D. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Ninh Bình. Câu 36. Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay A. còn thấp so với thế giới và khu vực. B. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn. C. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng. D. không có sự thay đối qua các năm. ------ HẾT ------ (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay) 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn