
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2023 -2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 12 Đề kiểm tra gồm có 4 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 215 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp......... Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra ĐIỂM (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số Bằng chữ ................................... .................................... ……............................. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong việc phát triển công nghiệp hiện nay? A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào. B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ. C. Nguồn nhiên liệu rất đa dạng. D. Thị trường tiêu thị lớn từ Lào và Campuchia. Câu 2: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Năm 2010 2015 2018 2019 Sản lượng thủy sản Tổng số 5142,7 6582,1 7769,1 8268,2 (nghìn tấn) Khai thác 2414,2 3049,9 3606,3 3777,3 Giá trị xuất khẩu thủy sản (tỉ USD) 50,2 65,7 87,7 85,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào. C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. Câu 4: Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm A. 1986. B. 1991. C. 1996. D. 1990. Câu 5: Cho biểu đồ sau: Trang 1/4 - Mã đề 215
- CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. Câu 6: Cho biểu đồ về cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cao su. B. Quy mô diện tích và sản lượng cao su. C. Cơ cấu diện tích và sản lượng cao su. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cao su. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Kon Tum. B. An Giang. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 8: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo? A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. Nhiều sông ngòi, khí hậu có mùa khô. C. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Yên Bái. Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa nước ta? A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm. D. Phân bố các đô thị rất đồng đều. Câu 12: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng Trang 2/4 - Mã đề 215
- A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 13: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt? A. Hồ tiêu. B. Cao su. C. Điều. D. Chè. Câu 14: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Cà phê. B. Cao su. C. Đậu tương. D. Hồ tiêu. Câu 15: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất ở nước ta? A. Cừu. B. Lợn. C. Dê. D. Trâu. Câu 16: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng. B. miền núi. C. trung du. D. cao nguyên. Câu 17: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm xuống. C. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. Câu 18: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Thúc đẩy việc xuất khẩu lao động. B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. D. Tăng vai trò kinh tế Nhà nước. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thủy sản, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu20: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp. D. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Lao động trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn. B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi. C. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. D. Chất lượng lao động ngày càng tăng. Câu 22: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành 3 Trang 3/4 - Mã đề 215
- nhóm chính là A. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. B. công nghiệp cấp một, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba. C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ. D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 23: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân? A. Nhiều dân tộc. B. Quy mô lớn. C. Cơ cấu trẻ. D. Tăng nhanh. Câu 24: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Đường mía. B. Nước mắm. C. Cà phê. D. Xay xát. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Hạ Long. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố rộng nhất? A. Tày - Thái. B. Môn - Khơ me. C. Ka - Dai. D. Việt - Mường. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Cà phê. B. Cao su. C. Điều. D. Chè. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I của nước ta? Câu 30: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2016 2019 Tổng sản lượng thuỷ sản 5142,7 6895 7769,1 Khai thác 2414,4 3237 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3658 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020) Nhận xét về qui mô sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2019. Câu 31: Dân cư phân bố không đều gây nên khó khăn gì cho nước ta? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 215

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
