intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 16 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................Số báo danh : ............... Mã đề 001 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Dựa vào At lát địa lí Việt Nam trang 29 chobiết cho biết cây công nghiệp được trồng chủ yếu vùng Đông Nam bộ A. cà phê. B. cao su. C. điều. D. hồ tiêu. Câu 2. Các ngành công nghiệp quan trọng của Đông Nam Bộ là A.Công nghiệp:Giải khát ,may mặc ,lọc dầu. B.Công nghiệp chế biến thủy sản ,làm phân bón. C.Công nghiệp luyện kim ,Năng lượng. D.Công nghiệp khai thác dầu khí,cơ khí ,điện tử ,chế biến nông sản ,công nghệ cao. Câu 3. Dựa vào At lát địa lí Việt Nam trang 30 cho biết vùng kinh tế trọng điểm Phía nam bao gồm những tỉnh và thành phố nào? A.Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh,Vĩnh Phúc. B.T.P.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An. C. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Quy Nhơn. D. T.P.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Quảng Ngãi, Cần Thơ, Kiên Giang. Câu 4. Vùng Đông Nam Bộ có tỉ lệ dân thành thị A. cao nhất cả nước. B. thấp nhất cả nước. C. đứng ở vị trí thứ 2 của cả nước. D. đứng ở vị trí thứ của cả nước. Câu 5. Dựa vào At lát địa lí Việt Nam trang 29 cho biết vùng Đông Nam Bộ có những trung tâm kinh tế nào? A. Biên Hòa,Vũng Tàu, Cần Thơ. B. TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Vũng Tàu, Cần Thơ, Mỹ Tho. D. TP.Hồ Chí Minh,Biên Hòa, Cần Thơ. Câu 6. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có kiểu khí hậu nào? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Ôn hoà. D. Cận xích đạo. Câu 7. Để phát triển kinh tế bền vững vùng Đông Nam Bộ đã có phương hướng A. phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường trênđất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm. B. phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu. C. phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường. D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khí. Câu 8. Vấn đề khó khăn nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì? Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. A. Nghèo tài nguyên. B. Dân số đông. C. Thu nhập thấp. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 9. Vì sao nói Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước? A. Điều kiện tốt để canh tác. B. Hơn 50% sản lượng lúa cả nước. C. Chiếm hơn 50% diện tích lúa cả nước. D. Hơn 50% diện tích và sản lượng lúa cả nước. Câu 10. Sông nào sau đây không chảy qua vùng Đông Nam Bộ? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Bé. C. Sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Vàm Cỏ Tây. Câu 11. Vấn đề nào dưới đây là bức xúc lớn nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay? A. Nạn triều cường và xâm nhập mặn. B. Ô nhiễm nguồn nước sông ngòi. C. Nguồn nước ngầm giảm sút. D. Diện tích và chất lượng rừng giảm. Câu 12. Điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Mũi Né. B. Long Hải. C. Bình Châu. D. Cát Tiên. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội và nêu những thuận lợi về đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long? Câu 3. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) Năm 2000 2002 2013 Vùng Đồng bằng sông Cửu 1 169,1 1354,5 3 408,3 Long Cả nước 2 250,5 2647,4 6 021,3 Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Câu 4. (1,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam: Kể tên các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và nêu rõ vai trò của từng trung tâm. .............Hết.............. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm! Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2