intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí - Lớp 9. Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng Đông Nam Bộ Số câu 5 2 1 1 9 Số điểm 1,67 0,67 2,0 1,0 5,34 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Số câu 7 1 1 9 Số điểm 2,33 0,33 2,0 4,66 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - Lớp 9- Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Biết loại cây công nghiệp trồng với - Hiểu đâu không là thế mạnh Vẽ, nhận xét biểu đồ Vận dụng kiến Đông diện tích lớn nhất của vùng về dân cư- xã hội của vùng về tình hình dân cư thức để giải thích, Nam Bộ - Biết hồ thủy lợi lớn nhất của vùng - Hiểu tác động của đặc điểm của vùng liên hệ các vấn đề - Biết mặt hàng xuất khẩu không phải là tự nhiên tới sự phát triển cây thực tiễn có liên thế mạnh của vùng công nghiệp lâu năm của vùng quan đến vùng - Biết huyện đảo thuộc vùng - Biết trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Số câu 5 2 1 1 9 Số điểm 1,67 0,67 2,0 1,0 5,34 Vùng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Đồng - Biết ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng - Hiểu được phương án giải bằng lớn nhất của vùng quyết lũ sông Cửu - Nhận biết tên tỉnh thuộc vùng - Những thuận lợi để trở thành Long - Nhận biết vật nuôi được nuôi nhiều vùng sản xuất lương thực chủ nhất cả nước lực của cả nước - Nhận biết được tên trung tâm kinh tế lớn.nhất vùng - Nhận biết các thế mạnh của sông ngòi trong phát triển kinh tế - Biết chỉ tiêu về dân cư còn thấp hơn so với cả nước Số câu 7 1 1 9 Số điểm 2,33 0,33 2,0 4,66 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Địa lí- Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1- 15) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm) Câu 1. Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Trị An. B. Phú Ninh. C. Dầu Tiếng. D. Hòa Bình. Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. điều. B. cà phê. C. hồ tiêu. D. cao su. Câu 3. Vật nuôi được nuôi nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. lợn. B. vịt đàn. C. cừu, dê. D. trâu, bò. Câu 4. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 5. Đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của Đông Nam Bộ A. Than đá. B. Dầu thô. C. Hàng may mặc. D. Thực phẩm chế biến. Câu 6. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Trà Vinh. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 7. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất feralit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit. Câu 8. Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long còn thấp hơn mức trung bình cả nước? A. Mật độ dân số. B. Tuổi thọ trung bình. C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ phát triển cây công nghiệp lâu năm? A. Địa hình thoải. B. Khí hậu nóng ẩm. C. Đất badan và đất xám. D. Đất phù sa màu mỡ. Câu 10. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Lý Sơn. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Phú Quý. Câu 11. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. An Giang. D. Long Xuyên. Câu 13. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. tránh lũ. B. trồng rừng ngập mặn.
  4. C. sống chung với lũ. D. tạo nhiều kênh, rạch. Câu 14. Sông ngòi của Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây? A. Du lịch. B. Thủy điện. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Giao thông vận tải. Câu 15. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước? Câu 2. (2,0 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu sau: Dân số thành thị và dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) Năm 1995 2002 2013 Vùng Nông thôn 1174,3 855,8 853,1 Thành thị 3466,1 4623,2 6387,2 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm. Nhận xét. Câu 3. (1,0 điểm) Tại sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM- KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) Môn: Địa lí- Lớp 9
  6. I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B D A A C C D B B A C B D án II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành 2,0đ vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước - Đất phù sa màu mỡ 0,25 - Diện tích đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng 0,25 - Nguồn nước sông ngòi, kênh rạch tương đối dồi dào 0,25 - Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động 0,25 - Dân đông, nguồn lao động dồi dào. Người dân có nhiều kinh nghiệm 0,5 trong thâm canh lúa nước. - Cơ sở vật chất- kỹ thuật ngày càng được đầu tư 0,25 - Nhu cầu lớn của thị trường trong nước và xuất khẩu 0,25 2 Vẽ biểu đồ và nhận xét dân thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm 2,0đ * Vẽ biểu đồ 1,5 - Biểu đồ đúng dạng cột chồng; chính xác về số liệu - Đầy đủ thông tin: tên biểu đồ, tên các đại lượng ở trục tung, hoành; đúng ký hiệu, chú thích; biểu đồ rõ ràng, sạch đẹp (Thiếu mỗi thông tin trừ 0,25 đ) * Nhận xét 0,5 - Dân thành thị cao hơn dân nông thôn 0,25 - Dân thành thị ngày càng tăng, dân nông thôn ngày càng giảm. 0,25 Tại sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả 1,0đ 3 nước? HS trả lời được những ý cơ bản sau. Nếu có cách trả lời khác, hợp lý thì GV ghi điểm cho mỗi ý đó nhưng tổng điểm không quá 0,75 đ - Có nhiều chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội cao hơn mức trung bình cả 0,5 nước như: thu nhập bình quân đầu người một tháng, học vấn, tuổi thọ trung bình, mức độ đô thị hóa - Cơ cấu ngành nghề đa dạng nên có nhiều khả năng tìm kiếm việc làm. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2