intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ Nội nhận Tổng Mạch dung thức TT nội ( Tên Vận Nhận Thông Vận Tổng dung bài/Ch dụng biết hiểu dụng số câu ủ đề) cao TN TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TL TN TL Phòng, Giáo chống dục kĩbạo lực ½ câu ½ câu 1 câu 1 4 câu 3 câu / 2 câu / 9 1 5 năng học 1 điểm 1 điểm 1 điểm sống đường Giáo Quản 1/2 câu ½ câu 2 2 câu 3 câu 1 câu / / / 6 2 5 dục lí tiền 1 điểm 1 điểm kinh tế Tổng 6 1 6 1/2 3 1/2 / 1 15 3 số câu 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% / 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội (Tên dung bài/Chủ Mức Nhận Thông Vận dụng đề) Vận dụng đánh giá biết hiểu cao 1 Giáo dục Phòng, Nhận 4TN kĩ năng chống bạo biết : ½ TL sống lực học - Hành vi đường bạo lực học đường. - Quy định pháp luật về 3TN phòng, chống bạo lực học 2TN đường. ½ TL - Biểu hiện của bạo lực học đường. 1TL Thông hiểu: - Nguyên nhân dẫn đến bạo lực học đường. - Tác hại của bạo lực học đường. - Lợi ích của môi trường không bạo lực học đường.
  3. Vận dụng: - Ứng xử trước bạo lực học đường. - Việc làm phòng chống bạo lực học đường. Vận dụng cao: - Xử lí tình huống trước bạo lực học đường. Nhận biết: 2TN - Khái ½ TL niệm, hành vi quản lí tiền hiệu quả. Thông hiểu: - Biểu hiện không quản lí Giáo dục Quản lí tiền hiệu 2 3TN;1/2T kinh tế tiền quả. L - Ý nghĩa của việc 1TN quản lí tiền hiệu quả. Vận dụng: - Phân biệt được các câu ca dao, tục ngữ liên quan đến quản lí tiền.
  4. 6TN, ½ 3TN, Tổng 6TN, 1TL 1TL TL ½TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 100% chung UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 7 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 7/ ………....SBD: ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và điền kết quả vào những ô bên dưới. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? A. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí. B. Của chợ trả chợ. C. Của thiên trả địa. D. Còn người thì còn của. Câu 2. Môi trường giáo dục không có bạo lực học đường sẽ là môi trường A. mang tính cá nhân cao, thể hiện những gì mình thích. B. dễ kết giao để học sinh chơi thành nhóm riêng biệt. C. an toàn, thuận lợi cho việc bồi dưỡng nhân cách tích cực với học sinh. D. được tự do phát ngôn những thứ mình nghĩ với mọi người. Câu 3. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến bạo lực học đường là gì?
  5. A. Đặc điểm tâm sinh lí lứa tuổi học sinh. B. Thiếu sự quan tâm, giáo dục từ gia đình. C. Tác động từ các game có tính bạo lực. D. Tác động tiêu cực từ môi trường xã hội. Câu 4. Nội dung nào thích hợp với việc phòng, chống bạo lực học đường mà pháp luật nước ta quy định? A. Không bàn tán, làm việc riêng trong giờ học, thực hiện đúng nội quy Đoàn, Đội. B. Không thảo luận, chia sẻ quan điểm riêng cho bất cứ ai. C. Không đánh nhau, gây rối trật tự an ninh trong nhà trường và nơi công cộng. D. Không tố giác các hành vi gây rối trên địa bàn. Câu 5. Việc phòng, chống bạo lực học đường được quy định trong văn bản pháp luật nào dưới đây? A. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015. B. Bộ luật tố tụng hành chính năm 2015. C. Bộ luật Lao động năm 2020. D. Bộ luật Hình sự năm 2015. Câu 6. Theo em, hành động nào sau đây là bạo lực học đường? A. L trong giờ kiểm tra lén nhìn bài của B. B. M lấy kính của K và dẫm nát kính của K trong lớp. C. T lấy bút của H để viết bài, sau đó mới hỏi mượn bạn khi đã dùng xong. D. A và D đi qua nhà ông H và bắt trộm gà của nhà ông H. Câu 7. Vì sao chúng ta cần đặt mục tiêu tiết kiệm tiền? A. Để bạn bè thấy rằng mình cũng có tiền để dành giống như bạn. B. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu sung túc, mua sắm thoả thích. C. Giúp rèn luyện thói quen chi tiêu hợp lý, tiết kiệm. D. Có số tiền lớn trong thời gian ngắn mà không cần xin ba mẹ. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tác hại của bạo lực học đường? A. Người bị bạo lực học đường có thể bị giảm sút về kết quả học tập. B. Người gây bạo lực học đường không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. C. Gây không khí căng thẳng trong gia đình và xã hội. D. Gây ra những tổn thương về thân thể và tâm lý cho nạn nhân. Câu 9. Đâu là biểu hiện của việc không quản lí tiền hiệu quả? A. Mua sắm những thứ không cần thiết. B. Chỉ mua những thứ thật cần thiết. C. Tăng nguồn thu giảm nguồn chi. D. Lên kế hoạch chi tiêu rõ ràng. Câu 10. Hành vi nào dưới đây góp phần quản lí tiền hiệu quả? A. Không chia sẻ tiền, quà với bất kì ai. B. Lấy đồ ăn thỏa thích khi đi ăn chung. C. Chỉ làm việc khi ba mẹ trả công. D. Lên kế hoạch tiết kiệm tiền mỗi tháng. Câu 11. Hành vi xúc phạm nhân phẩm, lăng mạ người khác trong nhà trường được gọi là? A. Bạo lực gia đình. B. Bạo lực cộng đồng. C. Bạo lực xã hội. D. Bạo lực học đường. Câu 12. Để phòng tránh bạo lực học đường, học sinh nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây?
  6. A. Tỏ thái độ tiêu cực với bạn bè. B. Ở lại nơi có nguy cơ xảy ra bạo lực. C. Giữ im lặng khi bị bạo lực học đường. D. Kết bạn với những người bạn tốt. Câu 13. Quản lí tiền là biết sử dụng tiền A. hợp lí, có hiệu quả. B. mọi lúc, mọi nơi. C. vào những việc mình thích. D. cho vay nặng lãi. Câu 14. Việc quản lí tiền hiệu quả có ý nghĩa gì trong cuộc sống? A. Giúp cho con người có cuộc sống nhanh chóng giàu có. B. Giúp cho con người có cuộc sống ổn định, tự chủ, phát triển. C. Giúp cho con người có cuộc sống xa hoa. D. Giúp cho con người có thể chi tiêu thỏa thích. Câu 15. Nếu nhìn thấy các bạn học sinh đang đánh nhau, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Không làm gì cả vì đó không phải việc của mình B. Lấy điện thoại quay clip rồi tung lên facebook. C. Reo hò, cổ vũ các bạn tiếp tục đánh nhau. D. Nhanh chóng báo cho những người lớn đáng tin cậy. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Những nguyên nhân gây ra bạo lực học đường? Em đã làm gì để góp phần phòng, chống bạo lực học đường? Câu 2.(2,0 điểm) Việc quản lý tiền hiệu quả có ý nghĩa gì trong cuộc sống? Cho 1 ví dụ cụ thể. Câu 3.(1,0 điểm) Nhiều lần bị một số bạn trong trường trấn lột tiền ăn sáng nhưng D giấu không kể lại với gia đình. Nếu là bạn thân của D em sẽ nói gì với D? ……………………. HẾT ………………… UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHỐ HỘI AN Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: GDCD 7 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: ………………………………… ………………… ………….. Lớp: 7/ ………....SBD: ……………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BÀI LÀM
  7. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ A C A C D B C B A D D D A B D A B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  9. Câu Đáp án Biểu điểm a. Nguyên nhân của bạo lực học đường : Mỗi ý đúng 0,25 điểm + Do đặc điểm tâm, sinh lí lứa tuổi học sinh; + Do thiếu kiến thức, thiếu kĩ năng sống; Câu 1 + Do ảnh hưởng từ môi trường gia đình, môi trường xã hội (2,0 điểm) không lành mạnh ; HS đưa ra tối + Do thiếu sự quan tâm từ cơ sở giáo dục. thiểu 2 phương b. Học sinh nêu được trách nhiệm của mình để góp phần án phù hợp, mỗi phương án 0,5 phòng, chống bạo lực học đường. điểm a. Việc quản lí tiền hiệu quả giúp em rèn luyện thói quen chi 1,0 điểm tiêu hợp lí, tiết kiệm, biết cách kiếm tiền phù hợp với khả năng của mình,…để tạo đựng được cuộc sống ổn định, tự Câu 2 chủ và không ngừng phát triển. (2,0 điểm) b. Học sinh cho ví dụ cụ thể. Học sinh đưa ra tối thiểu 2 ví dụ phù hợp, mỗi ví dụ 0,5 điểm - Em giải thích cho D hiểu hành vi trấn lột tiền ăn sáng của các bạn là hành vi bạo lực học đường, nếu không ngăn chặn Câu 3 thì các bạn sẽ tiếp tục lặp lại hành vi đó với D và những bạn 1,0 điểm ( 1,0 điểm) khác. Khuyên D nên kể lại sự việc với bố mẹ, GV chủ nhiệm để được giúp đỡ. (Đây là nội dung gợi ý, học sinh làm bài có thể nêu những ý khác, nếu phù hợp GV tính điểm cho các em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2