
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ" sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Hóa học; Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm có 04 trang MÃ ĐỀ 245 ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Số phách Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) .................................. .................................. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HI B. HBr, HI, HF, HCl C. HCl, HBr, HI, HF D. HI, HBr, HCl, HF Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CaO, Al2O3, Na2SO4. B. NaOH, CaCO3, Al C. NaOH, Ca, CuSO4. D. Cu(OH)2, Cu, CuO. Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự độ âm điện giảm dần ? A. Br, I, Cl, F B. I, Br, F, Cl C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F Câu 4: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. không chuyển màu. B. chuyển sang màu xanh. C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang không màu. Câu 5: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Zn. Câu 6: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? A. Cl2, F2, Br2, I2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. Cl2, Br2, I2, F2 Câu 7: Ở điều kiện thường khí clo có màu gì? A. nâu đỏ B. không màu C. lục nhạt D. vàng lục Câu 8: Nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thường tác dụng được với F2? Trang 1/4 - Mã đề 245
- A. Cu, S, N2. B. N2, Mg, Al C. Fe, H2, H2O. D. H2, Na, O2. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. phân huỷ khí HCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là : A. ns2np5 B. ns1 C. ns2np3 D. ns2np6 Câu 11: Thuốc thử để nhận ra iot là A. nước brom. B. phenolphthalein. C. hồ tinh bột. D. Quì tím. Câu 12: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính khử mạnh C. HCl là axit mạnh. D. HCl có tính oxi hóa mạnh Câu 13: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo : A. Sản xuất NaCl trong công nghiệp. B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ (dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổng hợp…). C. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng. D. Xử lí nước sinh hoạt. Câu 14: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl 2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay B. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng không cháy Câu 15: Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh : A. H2SO4 B. HF C. NaOH D. HClO4 Câu 16: Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”. A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần. B. Độ âm điện: giảm dần. C. Màu sắc: đậm dần. D. Trạng thái tập hợp: Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. Câu 17: Trong phản ứng hóa học sau : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo đóng vai trò A. Không là chất khử, không là chất oxi hóa B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa C. Chất khử D. Chất oxi hóa Câu 18: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO, KOH B. KCl, KClO3 C. KCl, KClO3, KOH. D. KCl, KClO3, Cl2 Câu 19: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ? A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1electron. B. Halogen là những phi kim điểnhình. C. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5,+7. D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X Câu 20: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất oxi hóa? A. NH3+ HCl → NH4Cl. B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 . C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. HCl + NaOH →NaCl + H2O. Trang 2/4 - Mã đề 245
- Câu 21: Nếu cho cùng số mol mỗi chất: KClO 3, KMnO4, K2Cr2O7, PbO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4 B. KClO3 C. PbO2 D. K2Cr2O7 Câu 22: Cho 8,8 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là (Cho Mg = 24; Cu = 64) A. 72,72% B. 37,5% C. 62,5% D. 27,27% Câu 23: Cho 1,42 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 2,22 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là (cho Cu 64; Cl = 35,5; Al = 27; Mg = 24; O = 16; H = 1) A. 100 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 150 ml Câu 24: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 25: Hòa tan 13 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau pư cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (cho Zn = 65; Cl = 35,5) A. 27,2 gam. B. 13,6 gam. C. 20,2 gam. D. 14,96 gam. Câu 26: Cho 0,03 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít Câu 27: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? (Cho Mg = 24; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1) A. 45,5 gam B. 53,9 gam C. 55,5 gam D. 46,1 gam Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi pư kết thúc thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Tính m? (Cho Fe = 56) A. 1,4. B. 2,8. C. 11,2. D. 5,6. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 29: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau, viết PTHH minh họa: HCl, KCl, NaNO3. Câu 30: Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a, Cl2 + NaBr b, HCl + Fe(OH)2 c, Br2 + H2S + H2O .............................................. Hết ................................................... ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Trang 3/4 - Mã đề 245
- ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Trang 4/4 - Mã đề 245

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
272 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
396 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
135 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
413 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
393 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
404 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
409 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
405 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
409 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
176 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
117 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
399 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
391 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
118 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
132 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
402 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
148 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
