intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 10 THPT BỐ HẠ NĂM HỌC: 2023-2024 (Đề có 04 trang) Môn: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút Mã đề: 103 Họ, tên thí sinh: ................................................................................................. Số báo danh: ...................................................................................................... PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có kí hiệu là A. . B. . C. . D. Eb. Câu 2. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. neutron. B. cation. C. proton. D. electron. Câu 3. Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là A. = (cđ) - (sp). B. = (sp) - (cđ). C. = (cđ) - (sp). D. = (sp) - (cđ). Câu 4. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhận electron. B. nhận proton. C. nhường proton. D. nhường electron. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số mol electron Al đã nhường trong quá trình phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol. Câu 6. Cho phản ứng sau:Ca + Cl2 CaCl2 Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e. Mã đề 103 Trang Seq/4
  2. Câu 7. Phản ứng hóa học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các liên kết mới để tạo thành sản phẩm. Sự phá vỡ liên kết A. cần chất xúc tác. B. cần cung cấp năng lượng. C. sẽ giải phóng năng lượng. D. sẽ giải phóng nhiệt năng. Câu 8. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: ½ N2(g) + ½ O2(g) NO(g) = +90,3 kJ Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là A. (NO(g)) = -90,3 kJ/mol. B. (NO(g)) = +90,3 kJ/mol. C. (NO(g)) = +180,6 kJ/mol. D. (NO(g)) = -180,6 kJ/mol. Câu 9. Khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò vì A. than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. B. phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. C. than là chất xúc tác cho phản ứng nhiệt phân đá vôi. D. phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. Câu 10. Năng lượng vào cơ thể dưới dạng hóa năng của thức ăn. Thức ăn khi bị oxi hóa sinh ra năng lượng để cung cấp cho chuyển hóa cơ sở và hoạt động thể lực, cho phép cơ thể sinh trưởng và phát triển. Phản ứng oxi hóa các chất dinh dưỡng xảy ra trong cơ thể con người thuộc loại phản ứng A. cộng hợp. B. quang hợp. C. thu nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 11. Nhiệt tạo thành chuẩn (∆f) của các đơn chất ở dạng bền vững nhất là A. 2 kJ/mol. B. 0 kJ/mol. C. 1 kJ/mol. D. 3 kJ/mol. Câu 12. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất có số oxi hóa thay đổi như thế nào sau phản ứng? A. số oxi hóa không đổi. B. số oxi hóa tăng. C. số oxi hóa giảm. D. không xác định. Câu 13. Cho phương trình hóa học của các phản ứng dưới đây: (1) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ (2) 2KMnO4(s)K2MnO4(s) + MnO2(s) + O2(g) = + 352,0 kJ (3) CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(g) = -890,0 kJ (4) 2H2(g) + O2 (g) 2H2O(l) = -572,0 kJ Phản ứng thu nhiệt là A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (3) và (4). Câu 14. Trong đơn chất N2, số oxi hóa của nitrogen (nitơ) là A. +3. B. -3. C. 0. D. +5. Câu 15. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Chất khử trong phản ứng là A. O2. B. NH3. C. H2O. D. NO. Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. CaCO3 CaO + CO2. C. NaOH + HCl NaOH + HCl. D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2. Câu 17. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Chất khử trong phản ứng là A. NO. B. H2O. C. NH3. D. O2. Câu 18. Trong quá trình bảo quản, một mẫu iron(II) sulfate bị oxi hóa một phần thành hợp chất iron(III). Hàm lượng iron(II) sulfate còn lại trong mẫu được xác định thông qua phản ứng với dung dịch thuốc tím có nồng độ đã biết theo sơ đồ phản ứng sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Khi cân bằng phương trình hóa học trên, hệ số của FeSO4 là 10 thì hệ số của KMnO4 là A. 1. B. 8. C. 2. D. 5. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hặc sai Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a 2 a b b c c Mã đề 103 Trang Seq/4
  3. d d Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa sau: C2H5OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(g) a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O2 bằng 0. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. Câu 2: Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu da cam và biến thành Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau: CrO3 + C2H5OH CO2↑ + Cr2O3 + H2O a. Tỉ lệ chất khử: chất oxi hóa ở phương trình hóa học trên là 1: 4. b. Trong phản ứng trên thì CrO3 đóng vai trò là chất khử. c. Tỉ lệ cân bằng của phản ứng trên là 4 : 1 : 2 : 2 : 3. d. Số oxi hóa của Carbon trước và sau phản ứng lần lượt là +2 và +4. PHẦN III ( 3,5 điểm ): Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ): Trả lời ngắn (không cần trình bày, điền kết quả vào bảng) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3 2 4 1. Số oxi hóa của S trong Na2SO3 là bao nhiêu ? 2. Trong phản ứng oxh – kh sau : Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O. Mỗi nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron ? 3. Khí SO2 có thể khử Br2 trong dung dịch nước như sau: SO 2 + H2O + Br2 → HBr + H 2SO4. Để khử hết 0,2 mol Br2 trung dung dịch cần bao nhiêu ml khí SO2 ( ở đkc ) 4. Cho các phản ứng sau đây: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O CaO + CO2 → CaCO3 2KClO3 2KCl + 3O2↑ NaOH + HCl → NaCl +H2O Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Câu 2( 1 điểm ): ( phải trình bày chi tiết mới được điểm ) Cho phương trình của phản ứng đốt cháy khí butane (C4H10): C4H10(g) + 13/2 O2(g) 4 CO2(g) + 5 H2O(g) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn? Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất (ở điều kiện chuẩn) như sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C–C C4H10 346 C=O CO2 732 C–H C4H10 418 O–H H2O 459 O=O O2 494 Trả lời ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 103 Trang Seq/4
  4. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: ( 0,5 điểm ) ( phải trình bày chi tiết mới được điểm ) Một hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 1,8 kg than. Giả thiết loại than đá trên chứa 90% carbon và 1,2% sulfur về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ. Cho các phản ứng: Hỏi nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện (1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)? Trả lời ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang Seq/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2