intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

25
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai dưới đây để chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2020-2021) Mã đề NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: HOÁ HỌC 12 -----o0o----- Thời gian: 50 phút - Số câu hỏi: 40 câu 1 -----///----- Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……………… SBD: ………………. Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ba=137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 1: X là kim loại cứng nhất, được dùng để mạ một số đồ vật, chế tạo các loại thép chống gỉ… X là A. Fe. B. W. C. Ag. D. Cr. Câu 2: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. B. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất. C. Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm được phân bố vào phân lớp s. Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO qua bột CuO nung nóng. Các thí nghiệm xảy ra phản ứng tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 4: Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 5: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hoá? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3. B. Đốt dây Fe trong khí O2. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. Câu 6: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672 ml khí hiđro. X là A. Li. B. Rb. C. Na. D. K. Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai? o A. Cu + 2FeCl3  `  CuCl2 + 2FeCl2. B. H2 + CuO  ` t  Cu + H2O. C. 2Na + 2H2O  `  2NaOH + H2. D. 2Ag + 2HCl `  2AgCl + H2. Câu 8: Chất được dùng để bó bột khi gãy xương là A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao khan. Câu 9: Kim loại X cháy trong khí oxi tạo ra oxit dạng X2O. X có thể là A. Al. B. Mg. C. K. D. Be. Câu 10: Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1930 giây với cường độ dòng điện là 3A. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là A. 1,95 gam. B. 0,64 gam. C. 1,92 gam. D. 3,84 gam. Câu 11: Để hoà tan hết hỗn hợp gồm Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. HCl. C. AlCl3. D. AgNO3. Câu 12: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, làm nên nhiều thắng cảnh thu hút khách du lịch. Phản ứng tạo thành thạch nhũ là A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Trang 1/3 - Mã đề 1
  2. Câu 13: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là A. CO. B. H2. C. Cu. D. Al. Câu 14: X là chất rắn, màu trắng, tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn trong tự nhiên. X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 15: Sự ăn mòn kim loại được biểu diễn bằng quá trình A. Mn+  M + ne. B. M  Mn+ + ne. C. M + ne  Mn+. D. Mn+ + ne  M. Câu 16: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 là A. Ca. B. K. C. Na. D. Mg. Câu 17: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca. B. Al. C. Ag. D. Na. Câu 18: Để điều chế kim loại Na, người ta dùng phương pháp A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl. C. điện phân nóng chảy NaNO3. D. điện phân dung dịch NaOH. Câu 19: Cho các cấu hình electron nguyên tử : 1s ; 1s22s1; 1s22s22p1; 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p63d64s2. 2 Số cấu hình electron của kim loại là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối clorua? A. 20,7. B. 20,4. C. 13,6. D. 27,2. 2+ Câu 21: Ion Cu trong dung dịch CuSO4 không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 22: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu khử được Fe3+ thành Fe. C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. Câu 23: Vật bằng sắt tráng kim loại M, có vết xước để ngoài không khí ẩm thì sắt bị ăn mòn điện hóa. Kim loại M là A. Zn. B. Sn. C. Al. D. Mg. Câu 24: Sơ đồ thích hợp để điều chế Mg từ MgO là  HCl  Na A. MgO  MgCl2  Mg. B. MgO  MgSO4  Mg. đpnc H 2SO 4 ` ` ` ` CO C. MgO  MgSO4   Mg. D. MgO   Mg. H 2SO 4 đpdd ` ` ` Câu 25: Nguyên tử của các kim loại trong nhóm IA khác nhau về A. số oxi hoá trong hợp chất. B. cấu hình electron nguyên tử. C. kiểu mạng tinh thể. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 26: Cho dãy kim loại sau: Ni, Pb, Zn, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Ni. B. Zn. C. Ag. D. Pb. Câu 27: Thép là loại hợp kim cứng và bền được dùng trong xây dựng. Kim loại cơ bản có trong thép là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 28: Cho dãy các kim loại: Mg, Ca, Sr, Be, Ba, Na. Số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 29: Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết kim loại. D. liên kết hidro. Câu 30: Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại catot chỉ xảy ra quá trình khử nước? A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuCl2. D. Dung dịch MgCl2. Trang 2/3 - Mã đề 1
  3. Câu 31: Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra nhiều và nhanh hơn. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây? A. NaCl. B. MgSO4. C. CuSO4. D. ZnCl2 Câu 32: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu. B. Cl2. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 33: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. Fe2(SO4)3. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh nên phải ngâm trong nước để bảo quản. (2) Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (3) Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. (4) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (5) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2:3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2. Hấp thụ 8V lít CO2 vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 114,72. B. 105,16. C. 95,60. D. 119,50. Câu 36: Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,12 g rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,03M và 0,50M. B. 0,30M và 0,50M. C. 0,03M và 0,05M. D. 0,30M và 0,05M. Câu 37: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là A. 12,18. B. 7,31. C. 8,40. D. 8,12. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là Ag. (2) Hợp kim liti-nhôm được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. (3) Cho lá kẽm vào dung dịch AgNO3 thì khối lượng lá kẽm tăng lên sau phản ứng. (4) Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì. (5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho các chất: khí CO2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ca(HCO3)2, dung dịch HCl. Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2. Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 18,46 gam. B. 12,78 gam. C. 13,70 gam. D. 14,62 gam. ---------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2