
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Hãy trang bị kiến thức vững vàng với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên”. Tài liệu này giúp các em tổng hợp lại những nội dung quan trọng, củng cố kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi sắp tới. Cùng bắt đầu ôn tập ngay hôm nay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II DÂN TỘC NỘI MÔN : HÓA HỌC 12 tiết 53 TRÚ Năm học: 2022 - 2023 THPT HUYỆN (Thời gian làm bài 45 phút) ĐIỆN BIÊN Điểm Đánh giá nhận xét của thầy cô giáo ……………………………………………………………... ……………………………………………………………… Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12. . . Mã đề: 101 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 26. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 27. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 28. ; / = ~ Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Ca = 40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; I. Trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1. Cho các phát biểu sau: (a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH) 2. (b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat. (c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. (d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. Cl2. B. H2. C. H2O. D. O2. Câu 3. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. rượu. B. nước. C. giấm. D. dầu hỏa. Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 59,10. C. 39,40. D. 29,55. Câu 6. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, , . Mẫu nước này thuộc loại A. nước có tính cứng toàn phần. B. nước có tính cứng vĩnh cửu. C. nước mềm. D. nước có tính cứng tạm thời. Câu 7. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là A. NH4Cl. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaHCO3. Câu 8. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa? A. CaCl2. B. KCl. C. NaNO3. D. HCl. Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 10,08. D. 5,04. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Cu. Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch HCl hòa tan được MgO. B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH. D. Kim loại Ca không tan trong nước. Câu 12. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là A. LiAl(SO4)2.12H2O. B. KAl(SO4)2.12H2O. C. NaAl(SO4)2.12H2O. D. NH4Al(SO4)2.12H2O. Câu 13. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. Mg(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 14. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 15. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO. Câu 16. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 1. Câu 17. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. Na2O. B. Na2O2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 18. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là A. C2H2. B. CO. C. CH4. D. CO2. Câu 19. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Apatit. C. Manhetit. D. Đolomit. Câu 20. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21. Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.H2O. Câu 22. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. MgO. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2. Câu 23. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 11,2. B. 2,7. C. 5,6. D. 5,4. Câu 24. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm oxit. B. nhôm sunfat. C. nhôm nitrat. D. nhôm clorua. Câu 25. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. Cs. C. K. D. Ba. Câu 26. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn. Câu 27. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na. Câu 28. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau X KOH BaCO3 BaCl2 Câu 2 (1,0 điểm). Hòa tan m gam kim loại Na vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Thêm 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y. a) Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra. Tính m. b) Tính khối lượng của Y. Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 3 (0,5 điểm). Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H 2O thu được dung dịch Y và 0,336 lít khí (đktc). Cho Y vào 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Z. a) Tính số mol của mỗi kim loại trong X. b) Tính m. Câu 4 (0,5 điểm). Cho 4 chất rắn dạng bột: BaSO4, CaCO3, K2CO3, KCl. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl, trình bày cách nhận biết 4 chất trên. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Mã đề 101 Trang 3/4
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Mã đề 101 Trang 3/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
