Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Lợi
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Lợi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Lợi
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 21 câu, 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 16. Câu 1: Đâu là tính chất vật lý của oxi? A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước. B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước. D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 2: Tính chất nào sau đây oxi không có: A. Oxi là chất khí. B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị II. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 3: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần? A. 1,1 lần. B. 0,55 lần. C. 0,90625 lần. D. 1,8125 lần. Câu 4: Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng: A. 2S + 3O2 → 2SO3. B. S + O2 → SO2. C. P + O2 → P2O5. D. Fe + O2 →Fe2O3. Câu 5: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4. B. KClO3. C. CaCO3. D. Cả A và B. Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng hóa hợp? A. 2Al +3Cl2 2AlCl3. B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 o o t t D. CaCO3 CaO + CO2. o C. P2O5+3 H2O 2H3PO4. t Câu 7: Trong không khí, oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 21%. B. 79%. C. 23%. D. 0%. Câu 8: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học. B. Không khí là một đơn chất. C. Không khí là một hỗn hợp có chứa nhiều chất khí, trong đó có khí oxi và khí nitơ. D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ. Câu 9: Không khí sạch là không khí: A. Có nhiều khí oxi. B. Có ít khí cacbonic và các khí khác. C. Không có khói, bụi, các chất rắn hàm lượng nhỏ hơn 1%. D. Có nhiều khí nitơ. Câu 10: Trong không khí, nitơ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 21%. B. 78%. C. 23%. D. 0%. Câu 11: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để dập tắt đám cháy do xăng dầu gây ra? A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. C. Dùng nước. D. Dùng cồn. Câu 12: Bản chất của phản ứng cháy là: A. Cần có oxi. B. Sản phẩm tạo ra có mùi hắc. C. Là phản ứng luôn không phát sáng. D. Là phản ứng thu nhiệt. Câu 13: Làm thế nào để dập tắt sự cháy? A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. B. Cách li chất cháy với oxi. C. Quạt. D. A và B đều đúng.
- Câu 14: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là: A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy. C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy. D. Cả A và B. Câu 15. Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2 : 1. B. 1: 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 16: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong hiđro là: A. Pb. B. H2. C. PbO. D. Không phản ứng. Câu 17:(1,0 điểm) Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Kim loại, phi kim, rất hoạt động, phi kim rất hoạt động, hợp chất. Khí oxi là một đơn chất ..…(1)…….. Oxi có thể phản ứng với nhiều …(2)…………., ……(3)………, ………(4)…….. B. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 18 (1,0 điểm): Phản ứng phân hủy là gì? Lấy một ví dụ minh họa. Câu 19 (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. kẽm + axit clohiđric - -> kẽm clorua + hiđro b. nhôm + axit sufuric - -> nhôm sunfat + hiđro Câu 20 (2,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? a. Mg + O2 - -> MgO b. KClO3 - -> KCl + O2 c. Fe + CuCl2 - -> FeCl2 + Cu d. Zn + CuSO4 - -> ZnSO4 + Cu Câu 21(1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí CH4(đktc). Xác định thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên(đktc). (Biết C = 12, O = 16, H = 1) ........................Hết......................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học Lớp: 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG Câu 21. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Mã đề H801 Mã đề H802 Mã đề H803 Mã đề H804 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 C 1 D 1 C 2 A 2 D 2 C 2 B 3 A 3 A 3 B 3 D 4 B 4 A 4 D 4 C 5 B 5 A 5 A 5 D 6 B 6 C 6 D 6 D 7 D 7 D 7 A 7 B 8 C 8 D 8 B 8 C 9 B 9 A 9 C 9 A 10 B 10 C 10 B 10 B 11 A 11 D 11 B 11 C 12 B 12 D 12 D 12 A 13 D 13 B 13 D 13 A 14 A 14 D 14 D 14 D 15 C 15 A 15 B 15 D 16 D 16 C 16 C 16 A 17 (1) - phi kim rất hoạt động, (2) - phi kim, (3) - kim loại, (4) - hợp chất B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 18 - Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai 0,5 (1,0 điểm) hay nhiều chất mới - Ví dụ: CaCO3 CaO + CO2 0,5 Câu 19 Phương trình hóa học: (1,0 điểm) a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 b. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 Câu 20 Phương trình hóa học: (2,0 điểm) a. 2Mg + O2 2MgO (phản ứng hóa hợp) 0,5 b. 2KClO3 2KCl + 3O2 ((phản ứng phân hủy) 0,5 c. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (phản ứng thế) 0,5 d. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (phản ứng thế) 0,5
- Câu 21 - Số mol của khí metan tham gia phản ứng là: 0,25 (1,0 điểm) 3,36 nCH 4 0,15(mol ) 22, 4 Phản ứng hóa học: 0,25 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O o t (1) 1 2 (mol) 0,15 0,3 (mol) nO2 0,3(mol ) suy ra VO2 0,3.22, 4 6, 72(l ) Từ (1) suy ra: 0,25 Vì Vkk 5VO2 suy ra Vkk 5.6, 725 33, 6(l ) 0,25 Kon Tum, ngày 03 tháng 3 năm 2023 Duyệt chuyên môn TTCM GV ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn