Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) A.Ma trận đề thi : Nội Mức độ Cộng dung nhận kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 25% Vận dụng 35% 30% cao 10% TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: - Biết tính chất Hiểu được tính Vận dụng tính được oxi hóa học của Oxi chất của Oxi ít số mol của oxi khi biết viết được PTPƯ tan trong nước. thể tích, Vận dụng Biết được phản Hiểu được khái tính được thể tích của ứng hóa hợp là niệm sự Oxi hóa Oxi khi biết số mol gì,Biết được là gì? chất khác, Vận dụng những hợp chất Hiểu được khái phản ứng điều chế Oxi dùng để điều chế niệm Oxit, cách để tính được khối Oxi gọi tên của Oxit lượng hoặc thể tích các chất Câu số Câu 2,4 Câu Câu Câu 11 Câu 9 Câu 13 9 Câu 12(TL) 5,6,7 Điểm 1đ 1,5đ 1,5đ 1đ 0,5đ 1,5đ 7đ Tỉ lệ % 10% 15% 15% 10% 5% 15% 70% Chủ đề 2: Biết được thành Hiểu được các tỉ Không khí sự phần của không lệ các % trong cháy khí. thành phần không khí Câu số Câu 1 Câu 8 2 Câu Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 3: - Tính chất vật lý - Tính khối Hiđro - và hóa học của lượng của Nước hiđro, chất dư trong phản ứng Câu số Câu 3 Câu 10 Câu 14 3 câu Điểm 0,5 0,5 1 2đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Tổng số câu 5 câu 4 câu 3 câu, 1câu 14Câu Tổng số điểm 3,5 đ 3đ 2,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100% B. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm: (5điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây đúng, không khí là
- A. Một hợp chất. B. Một hỗn hợp. C. Một đơn chất. D. Một chất. Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O. C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2. Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí. B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí. C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí. D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí Câu 4: Những chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . C. KMnO4 và H2O. B. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 5: Oxít là A. Do một nguyên tố hóa học tạo nên. B. Hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi. C. Hợp chất của ba nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi. D. Gồm nhiều nguyên tố liên kết với nhau trong đó có 1 nguyên tố oxi Câu 6: Thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí. C. Tan nhiều trong nước. B. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng. Câu 7: Phản ứng hóa học nào dưới đây có xảy ra sự oxi hóa? A. S + O2 SO2. C. Na2O + H2O 2NaOH. B. CaCO3 CaO + CO2. D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. Câu 8: Thành phần của không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…). Câu 9: Trong 6,72 lít khí Oxi ở (đktc) có bao nhiêu mol Oxi. A. 0,15 mol. B 0,25 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5mol. Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml H2 và 10 ml O2 ( ở cùng đk) khí nào còn dư sau phản ứng ? A.H2 dư B.O2 dư C.2 khí vừa hết D.Cả 2 khí còn dư II. Tự luận: (5 điểm) Câu 11: (1đ) Phân loại, gọi tên các oxit sau: a) Al2O3 ......................................... b) P2O5 ......................................... Câu 12: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau, cho biết loại phản ứng hóa học a) P + O2 ....................................................................................... b) KClO3 ................................................................................................... c) HCl + Al ---> ....................................................................................... Câu 13: (1,5đ) .Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2. a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. Câu 14 :(1đ) Cho 13g kẽm vào 10,95g HCl tính thể tích khí hiđro tạo thành. ………Hết…….. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8
- Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I.Trắc nghiệm (5đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B D D A B B A D C B II. Tự luận: (7điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 a) Nhôm oxit ( oxit bazơ) 0,5đ 1đ b) Đi photpho pentaoxit ( oxit axit) 0,5đ Câu 12 a) 4P + 5O2 2P2O5 ( phản ứng hóa hợp) 0,5đ 1,5đ b) 2KClO3 2KCl + 3O2. ( phản ứng phân hủy) 0,5đ c) 6 HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 ( phản ứng thế) 0,5đ Câu 13 a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (1) 0,5 đ 1,5đ 0,45mol 0,3mol b) Theo đề, ta có: 0,5 đ n Fe = 25,2 : 56 = 0,45 mol 0,5 đ = 0,45.2:3 = 0,3 (mol)=> VO2 (đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 lit 0,5 đ Câu 14 PTPƯ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2(0,5đ) 0,5đ 1đ Theo PT 1 : 2 : 1 : 1 0,15 : 0,3 : 0,15 : 0,15 Tỉ lệ: => Zn dư, HCl phản ứng hết 0,5đ *Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định áp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn