![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài:45 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là A. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3 B. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. C. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. D. CaCO3, BaCO3 , NaHCO3, BaCO3 Câu 2: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất . A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. C. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Câu 3: Thành phần hoá học chính của thuỷ tinh là các chất trong dãy nào sau đây: A. SiO2, Na2SiO3, CaSiO3 B. Na2SiO3, CaSiO3 C. SiO2, CaSiO3 D. SiO2, Na2SiO3 Câu 4: Các nguyên tố được xếp vào cùng một nhóm trong bảng tuần hòan thì có đặc điểm nào sau đây? A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau B. Có cùng số lớp electron trong nguyên tử C. Có cùng số khối D. Tất cả đều đúng Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo: A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử C. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. Câu 6: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP(polipropylen). B. PE(polietilen). C. PVC(poli(vinyl clorua). D.TNT(trinitrotoluen). Câu 7: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức. Câu 8: Mêtan có nhiều trong: A. CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than). C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong khí quyển. Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn. A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Propylen Câu 10: Khí metan phản ứng được với: A. HCl, H2O B. HCl, Cl2 C. Cl2, O2 D. O2, CO2 Câu 11: Khi đốt khí etilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 1. Câu 12: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 13: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,25 lít. B. 0,75 lít. C. 0,50 lít. D. 0,15 lít. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen trong oxi dư, thu được 11,2 lít khí cacbonic. Cho các thể tích đều đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của etilen trong X là A. 30,0. B. 33,3. C. 70,0. D. 66,7. Câu 15: Dẫn 0,15mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư . Khối lượng bình tăng thêm 1,4g . Khí thoát ra khỏi bình là khí có khối lượng: A. Khí C2H4, khối lượng 1,4g B. Khí CH 4 và CO2, khối lượng 3g C. Khí CH4 và khí C2H4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4, khối lượng 1,6g
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a. …?.. + Cl2 CH3Cl. + ……?… b. CH CH + Br2 ………….. c. ...?.. + O2 CO2 +. ....?.. Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H2, CH4, CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 3: (2,5 điểm) Cho 6,72 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với 320 gam dung dịch brôm 10%. a) Viết phương trình hóa học. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên. (Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ..............................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ...............................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... .........................………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ..........................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ............................………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................ Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài:45 phút ------------------------------------------------------------------------ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. C., CaCO3, BaCO3, NaHCO3, BaCO3 D. Na2CO3., Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3. Câu 2: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức. Câu 3: Mêtan có nhiều trong: A.CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong khí quyển C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than). Câu 4: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 5: Khí metan phản ứng được với: A. Cl2, O2 B. HCl, Cl2 C. HCl, H2O D. O2, CO2 Câu 6: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP(polipropylen). B. PVC(poli(vinyl clorua). C. TNT(trinitrotoluen). D. PE(polietilen). Câu 7: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 1. Câu 8: Các nguyên tố được xếp vào cùng một chu kì trong bảng tuần hòan thì có đặc điểm nào sau đây? A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau B. Có cùng số lớp electron trong nguyên tử C. Có cùng số khối D. Tất cả đều đúng Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo: A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. C. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử D. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 10: Hidrocacbon nào sau đây có liên kết ba
- A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Propilen Câu 11: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất . A. đá vôi, đất sét, thủy tinh B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng . . C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm. Câu 12: Thành phần hoá học chính của thuỷ tinh là các chất trong dãy nào sau đây: A. SiO2, Na2SiO3, CaSiO3 B. SiO2, CaSiO3 C. Na2SiO3, CaSiO3 D.SiO2, Na2SiO3 Câu 13: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,50 lít. B. 0,15 lít. C. 0,75 lít. D. 0,25 lít. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen trong oxi dư, thu được 11,2 lít khí cacbonic. Cho các thể tích đều đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của etilen trong X là A. 70,0. B. 30,0. C. 33,3. D. 66,7. Câu 15: Dẫn 0,15mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư . Khối lượng bình tăng thêm 1,4g . Khí thoát ra khỏi bình là khí có khối lượng: A. Khí CH4, khối lượng 1,6g B. Khí C2H4, khối lượng 1,4g C. Khí CH4 và khí C2H4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4 và CO2, khối lượng 3g II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a. CH4 + Cl2 …….. + ……… b. CH2 = CH2 + Br2 ….......... c. ...?.. + …?… CO2... +. ....H2O.. Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H4, CO2,CH4, Câu 3: (2,5 điểm) Cho 3,36 lít hỗn hợp metan và axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với 160 gam dung dịch brôm 10%. a) Viết phương trình hóa học. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên. (Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ..............................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ...............................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... .........................………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ..........................………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………................................... ............................………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………............... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Hóa học - Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đề A A C B A B B C B A C D D C D D Đáp án đề B D B D D A D A B C B B C D D A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án đề A Điểm as 0,5 a. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl 1 b. CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2 , 0,5 (1,5đ) t 0,5 c. CH4 + 2O2 → 0 CO2 +. 2H2O ( không cân bằng trừ ½ số điểm, thiếu đk 2 phản ứng trừ 0,25đ)
- 2 - Sục từng khí vào dung dịch brom, khí làm mất màu da cam của dung 0,25 (1,0đ) dịch brom là C2H2, hai khí còn lại không tạo hiện tượng gì. - Sục lần lượt vào khí còn lại vào dung dịch nước vôi trong, khí làm đục 0,25 dung dịch nước vôi là CO2, khí còn lại không tạo hiện tượng gì là CH4. C2H2 + 2Br2(dd) C2H2 Br4 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +. H2O 0,25 a/ nBr2= (320.10)/100.160= 0,2 mol 0,25 nhh = 6,72: 22,4 = 0,3 mol 0,25 Khi cho hỗn hợp tác dụng với dd Brom, chỉ có C2H4tác dụng PTHH: C2H4 + Br2dd C2H4Br2 0,25 (mol) 0,2 0,2 0,25 3 Thành phần % theo thể tích các khí có trong hỗn hợp (2,5đ) % VC2H4 = % nC2H4 = nC2H4 / nhh . 100 = 0,2/0,3.100 = 66,7% 0, 25 % VCH4 = 100% - 66,7% = 33,3% 0,25 nCH4 = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol t b/ PTHH: CH4 + 2O2 → 0 CO2 +. 2H2O 0,25 (mol) 0,1 0,2 t 0,25 C2H4 + 3O2 → 0 2CO2 +. 2H2O (mol) 0,2 0,6 Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp là: 0,25 VO2 = ( 0,2 + 0,6) . 22,4 = 17,92(lit) (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 0,25 Câu Đáp án đề B Điểm as 0,5 a. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl 1 b. CH = CH + Br2 (dd) BrCH – CHBr 0,5 (1,5đ) t 0,5 c. CH4 + 2O2 → 0 CO2 +. 2H2O ( không cân bằng trừ ½ số điểm, thiếu đk 2 phản ứng trừ 0,25đ) 2 - Sục từng khí vào dung dịch brom, khí làm mất màu da cam của dung 0,25 (1,0đ) dịch brom là C2H4, hai khí còn lại không tạo hiện tượng gì. - Sục lần lượt từng khí còn lại vào dung dịch nước vôi trong, khí làm đục 0,25 dung dịch nước vôi là CO2, khí còn lại không tạo hiện tượng gì là CH4. C2H4 + Br2(dd) C2H4 Br2 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +. H2O 0,25
- a/ nBr2= (160.10)/100.160= 0,1 mol 0,25 nhh = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol 0,25 Khi cho hỗn hợp tác dụng với dd Brom, chỉ có C2H4tác dụng PTHH: C2H2 + 2Br2dd C2H4Br2 0,25 (mol) 0,05 0,1 0,25 3 b/ Thành phần % theo thể tích các khí có trong hỗn hợp (2,5đ) % VC2H2 =% nC2H4 = nC2H2 / nhh . 100 = 0,05/0,15.100 = 33,3% 0, 25 % VCH4 = 100% - 33,3% = 66,7% 0,25 nCH4 = 0,15 - 0,05 = 0,1 mol t c/ PTHH: CH4 + 2O2 → 0 CO2 +. 2H2O 0,25 (mol) 0,1 0,2 0,25 t C2H2 + 5/2O2 → 0 2CO2 +. H2O (mol) 0,05 0,125 0,25 Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp là: VO2 = ( 0,2 + 0,125) . 22,4 = 7,28 (lit) 0,25 (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (Nội dung, chương…) Chủ đề 1: -Tính tan của muối Vận dụng tính - Phi kim cacbonat C1 chất hóa học của (cacbon, silic) - - Silic, công nghiệp muối cacbonat - Sơ lược bảng vào tính toán hóa silicat C2 tuần hoàn các học C13 nguyên tố hóa - Thành phần hóa học. học chính của thủy tinh C3 - Cấu tạo bảng tuần hoàn, nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn C4,5 Số câu 5 1 6 Số điểm 1,7đ 0,3đ 2,0đ Tỉ lệ % 17% 3,3% 20% Chủ đề 2: - Khái niệm, đọc tên Qua tính chất hóa Vận dụng tính - Hidrocacbon HCHC C6,7 học, phân biệt được chất hóa học của gồm - Công thức cấu tạo, các hidrocacbon.C2 hidrocacbon vào Mê tan TL tính toán hóa học tính chất vật lý C8,9; E tilen C14,15 tính chất hóa học và Axetilen ứng dụng của các - Nhiên liệu hidrocacbon C10,12 - Phản ứng cháy của nhiên liệu, cách sử dụng nhiên liệu C11 Số câu 7 1 2 10 Số điểm 2,3đ 1,0đ 0,67đ 4,0đ Tỉ lệ % 23% 10% 6,7% 40% Chủ đề 3: Qua tính chất hóa Vận dụng công thức Viết PTHH, học của các tính toán kết hợp với tính theo hidrocacbon, viết tính chất hóa học của PTHH được PTHH minh các hidrocacbon để họa C1, C3a TL giải bài toán dạng hỗn hợp C3b,c TL Số câu 1+1/3 2/3 2 Số điểm 2,0đ 2,0đ 4,0đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% Tổng số câu 12 2+1/3 2/3 3 18 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
166 |
18
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
50 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
59 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
56 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
64 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
46 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
47 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
57 |
4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
41 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
54 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
40 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
60 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
51 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
52 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
50 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
42 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
69 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)