intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. Trường THCS Võ Thị Sáu Họ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 tên……………. MÔN: KHTN – LỚP: 7 .…………… Lớp: 7/.. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây Câu 1. Mùa nào ở nước ta thích nghi với sự sinh trưởng, phát triển của cây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình. B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình. C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 2. Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện khi nào? A. Khí khổng đóng. B. Khí khổng mở. C. Khí khổng đóng, mở. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá. Câu 3. Cảm ứng ở sinh vật là: A. phản ứng của sinh vật với các kích thích từ môi trường. B. phản ứng của sinh vật với các kích thích từ môi trường ngoài cơ thể. C. phản ứng của sinh vật với các kích thích từ các sinh vật khác. D. phản ứng của sinh vật với các kích thích từ các phản ứng. Câu 4. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật tồn tại và phát triển B. giúp sinh vật thích nghi với môi trường C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 5. Hãy chọn đáp án đúng khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày, nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) Câu 6. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm những giai đoạn: (1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. (2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản. (4) Các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2) C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2) Câu 7. Vai trò tập tính ở động vật là: A. giúp động vật có tồn tại.
  2. B. giúp động vật di trì nòi giống. C. giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 8. Sinh trưởng là: A. sự tăng về kích thước của cơ thể do sự tăng về kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. B. sự tăng về khối lượng của cơ thể do sự tăng về khối lượng của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. C. sự phân chia tế bào ở các cơ quan nhờ đó cơ thể lớn lên. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào nhờ đó cơ thể lớn lên. Câu 9. Ô nguyên tố hóa học cho biết? A. Số electron, tên nguyên tố, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố. B. Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và nguyên tử khối của nguyên tố. C. Số proton, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và nguyên tử khối của nguyên tố. D. Số neuron, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và nguyên tử khối của nguyên tố Câu 10. Đơn chất là A. những chất được nên từ 2 nguyên tố hóa học. B. những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. C. những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. D. những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học trở lên Câu 11. Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. hạt nhân. D. nguyên tố Câu 12. Cho các chất: N2, CO, Cl2, NaCl, Br2, H2O, O2, CO2. Dãy chất gồm toàn hợp chất là A. CO, NaCl, H2O, CO2. B. N2, Cl2, Br2, O2. C. O2, NaCl, H2O, CO2 . D. H2O, Cl2, CO, CO2. Câu 13. Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. Lớn hơn B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Câu 14. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 15. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc: A. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 16. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm B. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? b. Nêu hậu quả khi sinh vật (thực vật, động vật, người….) bị thiếu nước? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..….
  3. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. Câu 2. (1,0 điểm) a. Giải thích vì sao nhiều loại cây trồng trong nhà vẫn có thể sống được bình thường dù không có ánh sáng Mặt trời? Cho ví dụ? b. Khi cơ thể bị thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng sẽ dẫn đến những hậu quả gì? Em hãy cho biết những biện pháp khắc phục để cơ thể phát triển mạnh khoẻ hơn? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính ở một loài động vật mà gia đình em thường chăn nuôi chúng? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. Câu 4. (0,5 điểm) Nêu thành phần cấu tạo nguyên tử?
  4. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. Câu 5. (1,0 điểm) Hãy tính khối lượng (amu) của các phân tử chất sau: a. Khí carbon dioxide (CO2). b. Đường ăn (C12H22O11). (Cho biết: C= 12, O= 16, H= 1) …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. Câu 6. (1,0 điểm) a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………… b. Cho tia tới SI tới gương phẳng như hình vẽ, hãy vẽ tia phản xạ. Câu 7. (0,5 điểm) Một vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ, Em hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B A C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A B C A D B. Phần tự luận: (6,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm a. Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây, điều hòa 0,5 1 nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và (1,0 đ) giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường. b. Nếu cơ thể bị thiếu nước các quá trình sống cơ bản sẽ bị rối loạn và có thể bị chết. 0,5 a. Vì chúng có cấu tạo thích nghi với khả năng quang hợp trong điều kiện ánh sáng yếu trong nhà hoặc ánh sáng đèn điện. 0,25 Ví dụ: Cây trầu bà, cây thần tài…. 0,25 2 b. (1,0 đ) - Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng, thừa dinh dưỡng có thể dẫn đến béo phì, các bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp 0,25 - Biện pháp khắc phục: Ăn uống đảm bảo vệ sinh, đầy đủ chất dinh dưỡng kết hợp với 0,25 rèn luyện thân thể hợp lí. Đánh kẻng gọi gà trên đồi về ăn: Mỗi lần cho gà ăn, người nông dân kết hợp với hoạt động đánh kẻng, dần dần, sau một thời gian cứ tiếp tục làm như vậy thì gà sẽ hình 1,0 3 thành thói quen khi nghe kẻng thì nghĩa là có đồ ăn, vì vậy gà sẽ chạy về nơi mà (1,0 đ) chúng được người nông dân cho ăn. *Ghi chú: Học sinh có thể lấy ví dụ khác. 4 - Nêu được cấu tạo nguyên tử 0.5đ (0,5 đ) 5 - Tính được:- KLPT Carbon dioxide = 44 amu 0,5 đ (1,0 đ) - KLPT đường ăn = 342 amu 0,5 đ a. Định luật phản xạ ánh sáng: 6 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 (1,0 đ) - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 b. Vẽ đúng tia phản xạ 0,5 7 Dựng được ảnh A’B’ của vật AB, đúng và đẩy đủ các kí hiệu. 0,5 (0,5 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2