intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:KHTN LỚP 8 Thời gian: 90 phút. HỌ VÀ TÊN ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ …………………………………… LỚP:8A… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dung dịch base làm quỳ tím đổi sang màu nào? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng. Câu 2. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Những ngày hanh khô, khi chải tóc bằng lược nhựa thì nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra vì: A. Lược nhựa chuyển động thẳng kéo sợi tóc thẳng ra. B.Các sợi tóc trơn hơn và bị cuốn thẳng ra. C.Tóc đang rối, bị chải thì thẳng ra. D. Khi cọ xát với tóc lược nhựa bị nhiễm điện nên nó hút và kéo làm cho sợi tóc thẳng ra. Câu 4. Dòng điện là: A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn. C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng. Câu 5. Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì: A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi. B.Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi. C.Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi. D.Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt. Câu 6: Khi đưa tay sát gần màn hình tivi hay màn hình máy vi tính đang hoạt động sẽ nghe thấy những tiếng lách tách nhỏ. Điều này là do:
  2. A. Màn hình đã bị nhiễm điện. B. Có sự phóng điện giữa tay và màn hình. C. Cả hai câu A và B đều đúng. D. Cả hai câu A và B đều sai. Câu 7. Các thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin. B. Ác-quy. C. Đi - na - mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 8: Quy ước nào sau đây là đúng A. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện B. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện C. Cực dương của nguồn điện là cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín D. Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín Câu 9. Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng phát sáng C. Tác dụng sinh lý D. Tác dụng nhiệt Câu 10. Để mạ bạc cho chiếc hộp bằng đồng thì làm theo cách nào dưới đây? A. Nối hộp đồng với cực dương của nguồn điện rồi nhúng hộp vào dung dịch muối bạc. B.Nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện rồi nhúng hộp vào trong dung dịch muối bạc. C.Nối một thỏi bạc với cực âm của nguồn điện, nổi hộp đồng với cực dương của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch. D.Nối một thỏi bạc với cực dương của nguồn điện, nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch. Câu 11: Các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc môi trường trong: A.Máu B. Nước mô C. Nước mắt D. Bạch huyết Câu 12: Vitaminnào là có ích cho mắt nhất : A.Vitamin A B . Vitamin B C.Vitamin C D. Vitamin D II. Tự luận: ( 7đ) Câu 1.
  3. a. Phân loại các hợp chất dưới đây và đọc tên: (1,5đ) HCl; NaOH; Fe2O3 b. Trong các chất trên, cặp chất nào phản ứng được với nhau? Hãy viết PTHH của những cặp chất đó. (0,5đ) Câu 2: Cho mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn, công tắc, 2 bóng đèn mắc nối tiếp nhau. biết hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là 6V, hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 là 2,5V. số chỉ ampe kế 1,5A, a. Vẽ sơ đồ mạch điện ( 0,5đ) b. Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ1 và đèn Đ2. ( 0,25đ) c. Tính hiệu điện thế giữa hai 2 đầu bóng đèn 2. ( 0,25đ) Câu 3. Quan sát sơ đồ mạch điện trong hình dưới và cho biết trong mạch gồm những thành phần nào. Thiết bị nào cung cấp điện, thiết bị nào tiêu thụ điện? Xác định chiều của dòng điện khi đóng công tắc điện. (0,75đ) Câu 4. Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây: ( 1đ) a. 2,5 V = ... ……………..mV b. 6 kV = ............................V c. 110 V = ... ……………kV d. 1200 mV = ... …………….V Câu 5. Khi làm thí nghiệm ta cần chọn các nguồn điện có hiệu điện thế như thế nào để đảm bảo an toàn. (0,25đ) Câu 6. Tật cận thị là gì? Nguyên nhân, cách phòng và khắc phục tật cận thị ( 2đ) HẾT
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: KHTN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 1 10 11 12 B C D C A C D B C D C A II. TỰ LUẬN: Câ Nội dung Điểm u a. 1 CTHH PHÂN LOẠI TÊN GỌI HCl Acid không có oxygen Hydrocloric acid NaOH Base tan Sodium hydroxide 1,5đ Fe2O3 Oxide base Ion (III) oxide b. HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,5đ 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O a.Vẽ sơ đồ mạch điện 2 0,5đ b. Vì đèn 1 mắc nối tiếp với đèn 2 nên I1 = I2 = IA = 1,5A 0,25đ c. Vì đèn 1 mắc nối tiếp với đèn 2 nên U = U 1 + U2 U2 = U - U1 0,25đ = 6 – 2,5 = 3,5 (V) 0,25đ 3 -Thiếp bị cung cấp điện là nguồn điện, 0,25đ - Thiết bị tiêu thụ điện là bóng đèn và chuông điện 0,25đ a. 2,5 V = 2500 mV 0,25đ 4 b. 6 kV = 6000 V 0,25đ c. 110 V = 0,110 kV 0,25đ d. 1200 mV = 1,2 V. 0,25đ
  5. Khi làm thí nghiệm ta cần chọn các nguồn điện có hiệu điện thế nhỏ hơn 40 0,25đ 5 V để đảm bảo an toàn trong khi tiến hành các thí nghiệm. - Cận thị là tật mắt chỉ có khả năng nhìn gần, không có khả năng 0,25đ 6 nhìn xa - Nguyên nhân: 0,25đ + Bẩm sinh: Cầu mắt dài + Qúa trình sống: Thể thủy tinh phồng lên mà không xẹp xuống được 0,25đ - Phòng tật cận thị: + Chế độ làm việc:Không để mắt làm việc căng thẳng quá lâu, không đọc 0,25đ sách nơi thiếu ánh sáng, không nhìn màn hình máy tính, điên thoại quá 2 0,25đ giờ…. 0,25đ + Chế độ ăn: ăn uống bổ sung Vitamin A như ăn các loại rau củ quả có màu vàng, đỏ như cà rốt, sơri , gấc, ớt….gan các loại động vật. 0,5đ + Chế độ nghỉ ngơi: Sau 2 giờ làm việc cần cho mắt nghỉ ngơi 15 phút… Khắc phục: Đeo kính cận theo hướng dẫn của bác sĩ
  6. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Năm học 2023 -2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Acid- – Nêu được khái– Tra được bảng tính – Nêu và giải thích Base niệm acid; base tan để biết một được hiện tượng xảy (tạo ra ion OH–) hydroxide cụ thể thuộc ra trong thí nghiệm loại kiềm hoặc base (viết phương trình không tan. hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base; acid. 2. Oxide Nêu được khái - Viết được phương nêu và giải thích niệm oxide là trình hoá học tạo oxideđược hiện tượng xảy hợp chất của từ kim loại/phi kim ra trong thí nghiệm oxygen với 1 với oxygen. (viết phương trình nguyên tố khác. hoá học) và rút ra - Phân loại được các nhận xét về tính chất oxide theo khả năng hoá học của oxide. phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). 3.Điện -Nêu được khái -Giải thích được một Vẽ sơ đồ mạch điện Đo cường độ niệm dòng điện, số hiện tượng nhiễm dòng điện, Đo chiều của dòng điện do cọ xát Đổi một số đơn vị đo hiệu điện thế điện -Nêu được một số tác hiệu điện thế. Đo Trong mạch nối - Tác dụng của dụng của dòng điện cường độ dòng điện tiếp dòng điện 4.Hệ thần -Phân biệt được tật Nêu được các biện kinh và các cận thị, viễn thị pháp phòng, khắc giác quan ở phục -Trình bày được người
  7. nguyên nhân cận thị Phân biệt được các yếu tố của môi trường trong TN TN TN TN Số câu 18 (10đ) 8 5 4 1 Tỉ lệ 100% (2 đ) (2đ) (5đ) (1đ) 20 % 20 % 50 % 10 % 8 5 4 1 Tổng: (2đ) (2đ) (5đ) (1đ) 20 % 20 % 50 % 10 %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0