intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum” để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với hệ thống bài tập phong phú, hướng dẫn chi tiết và phương pháp ôn tập hiệu quả, tài liệu này sẽ giúp các em đạt thành tích cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS CHƯ HRENG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung chương trình tuần 26 theo kế hoạch dạy học. 2. Thời gian làm bài: 90 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). 4. Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. -Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm 28 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:16 câu, thông hiểu: 12 câu) Phần tự luận: 53,0 điểm ( Vận dụng: 2,0 điểm;Vận dụng cao:1,0 điểm) MỨC ĐỘ Điểm số Chủ đề Tổng số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chương II. Một số hợp chất thông 6 4 10 2,5 dụng 2. Chương V. Điện 4 4 1 8 1 4,0 2 3 1 5 1 2,25 3.Sinh học cơ thể người 4.Sinh vật và 4 1 5 1,25 môi trường 16 12 1 1 28 2 10,0 Tổng số câu Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10,0 Tổng số 10 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN ( số ý) CHƯƠNG II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG ( 8 TIẾT) 1. Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C1 – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid 2 C2,C6 thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm 2 C7,C8 đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 2. Base Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C3 2 C4,C5 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc 2 C9, C10 loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận biết Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. C11 3. Điện - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1 1. Hiện tượng - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. nhiễm điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá 1 C12 2. Nguồn học, sinh lí. điện - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. 1 C13 3. Dòng điện - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 4. Tác dụng - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở 1 C14 của dòng điện (biến trở). 5. Đo cường - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến độ dòng điện. trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt Đo hiệu điện phát quang. thế 1 Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 6. Mạch điện - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện C15 đơn giản nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong 1 C16
  3. hai loại điện tích. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không 1 C17 dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. 1 C18 - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan 1 C30 Vận dụng đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. C11b - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 4.Sinh học cơ thể người 1. Hệ thần - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và giác quan Nhận biết 2 C19,20 kinh và - Biết được khái niệm về thân nhiệt giác quan ở - Xác định được quần thể sinh vật Thông người. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 3 C26,27,28 hiểu 2. Hệ nội - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. tiết ở Vận dụng Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 1 người. cao C29
  4. 3. Da và điều hòa thân nhiệt ở người. 4. Sinh sản ở người. 5.Sinh vật và môi trường 1. Môi trường và các nhân tố sinh thái. 2. Quần thể sinh vật. 3. Quần xã - Biết được khái niệm về môi trường sống của sinh vật sinh vật. - Biết được các loại môi trường sống của sinh vật C21,22,23 Nhận biết 4 4. hệ sinh - Biết được đặc điểm của mật độ quần thể ,24 thái. - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái 5. Sinh quyển. 6. Cần bằng tự nhiên. 7. Bảo vệ môi trường. Thông - Xác định được quần thể sinh vật 1 C25 hiểu
  5. TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HENG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II Lớp 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC: 2024- 2025 ĐỀ 801 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây: Câu 1: Phân tử acid gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (-OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 2: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất thuốc diệt côn trùng B. sản xuất sơn C. sản xuất phân bón D. sản xuất ắc quy Câu 3:Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 4: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2 B. Mg+ H2SO4→ MgSO4 + H2 C. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 D. Fe+ 2HCl→ FeCl2+ H2 Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với hydrochloric acid sinh ra khí H2? A.Mg(OH)2. B. FeO. C. CaCO3. D. Fe. Câu 6: Điền vào chỗ ...: "Base là những ...... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 7: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 8: Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế. Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. NaOH, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 10: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan? A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 11: Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của A. các nguyên tử B. các ion âm
  6. C. các ion dương D. các hạt mang điện tích Câu 12: Vật liệu nào sau đây dẫn điện? A. Sắt B. Gỗ C. Cao su D. Nhựa Câu 13: Đơn vị cường độ dòng điện là A. kilogam(kg) B. mét(m) C.Ampe(A) D. Vôn(V). Câu 14: Đơn vị của hiệu điện thế: A. Niutơn(N) B. mét khối(m3) C. Vôn(V) D. giờ(h) Câu 15: Khi cọ xát thanh thủy tinh vào mảnh vải lụa thì thanh thủy tinh nhiễm điện dương vì A. thanh thủy tinh mất bớt electron B. thanh thủy tinh nhận thêm electron C. thanh thủy tinh nhiễm điện âm D. mảnh vải lụa nhiễm điện dương Câu 16: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng? A. Vì đồng giòn, dễ bẻ gãy. B. Vì đồng dẫn điện tốt, dễ uốn và dễ dát mỏng C. Vì đồng rẻ hơn vật liệu dẫn điện tốt khác D. Vì đồng không dẫn điện. Câu 17: Bóng đèn Led trong gia đình chiếu sáng được là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện C. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 18: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng mũi tên chỉ chiều dòng điện? Câu 19: Hệ thần kinh ở người có chức năng A. điều khiển cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể B. điều hòa cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể C. phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể D. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Câu 20:Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể D. Là quá trình trao đổi nhiệt độ của cơ thể Câu 21: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng, trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật Câu 22: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là A. đất, nước, trên mặt đất - không khí. B. đất, trên mặt đất- không khí. C. đất, nước và sinh vật. D. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật. Câu 23: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
  7. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 24: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật. A. nhiệt độ B. các nhân tố của môi trường C. nước D. ánh sáng Câu 25: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây xanh trong một khu rừng B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa D. Cả A, B và C đều đúng Câu 26: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 27: Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ ở đó? A. 7 ngày B. 14 ngày C. 24 ngày D. 3 ngày Câu 28: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Đặt vòng. B. Dùng bao cao su C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh. D. Dùng thuốc tránh thai. --------------------------Hết-----------------------
  8. TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HENG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II Lớp 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC: 2024- 2025 ĐỀ 802 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây: Câu 1: Điền vào chỗ ...: "Base là những ...... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 2: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 3: Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế. Câu 4: Phân tử acid gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (-OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 5: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất thuốc diệt côn trùng B. sản xuất sơn C. sản xuất phân bón D. sản xuất ắc quy Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. NaOH, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 7: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2 B. Mg+ H2SO4→ MgSO4 + H2 C. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 D. Fe+ 2HCl→ FeCl2 + H2 Câu 8 : Chất nào sau đây tác dụng với hydrochloric acid sinh ra khí H2? A.Mg(OH)2. B. FeO. C. CaCO3. D. Fe. Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 10 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan? A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 11: Khi cọ xát thanh thủy tinh vào mảnh vải lụa thì thanh thủy tinh nhiễm điện dương vì A. thanh thủy tinh mất bớt electron B. thanh thủy tinh nhận thêm electron
  9. C. thanh thủy tinh nhiễm điện âm D. mảnh vải lụa nhiễm điện dương Câu 12: Đơn vị của hiệu điện thế: A. Niutơn(N) B. mét khối(m3) C. Vôn(V) D. giờ(h) Câu 13: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng? A. Vì đồng giòn, dễ bẻ gãy. B. Vì đồng dẫn điện tốt, dễ uốn và dễ dát mỏng C. Vì đồng rẻ hơn vật liệu dẫn điện tốt khác D. Vì đồng không dẫn điện. Câu 14: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng mũi tên chỉ chiều dòng điện? Câu 15: Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của A. các nguyên tử B. các ion âm C. các ion dương D. các hạt mang điện tích Câu 16: Bóng đèn Led trong gia đình chiếu sáng được là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện C. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 17: Vật liệu nào sau đây dẫn điện? A. Sắt B. Gỗ C. Cao su D. Nhựa Câu 18: Đơn vị cường độ dòng điện là A. kilogam(kg) B. mét(m) C.Ampe(A) D. Vôn(V). Câu 19: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A. 14 – 20 ngày. B. 28 – 32 ngày. C. 35 – 40 ngày. D. 24 – 28 ngày. Câu 20 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Cả A, B và C đều đúng B. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa C. Các cây xanh trong một khu rừng D. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ Câu 21 : Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể B. Là quá trình trao đổi nhiệt độ của cơ thể C. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể D. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể Câu 22: Hệ thần kinh ở người có chức năng A. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể B. điều khiển cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể C. phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể D. điều hòa cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Câu 23 : Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
  10. B. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 24: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh. B. Đặt vòng. C. Dùng thuốc tránh thai. D. Dùng bao cao su Câu 25 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. hữu sinh ảnh hưởng, trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật Câu 26 : Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là A. đất, nước, trên mặt đất - không khí. B. đất, nước và sinh vật. C. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật. D. đất, trên mặt đất- không khí. Câu 27: Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ ở đó? A. 14 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày D. 24 ngày Câu 28: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật. A. các nhân tố của môi trường B. nhiệt độ C. ánh sáng D. nước ------------------Hết------------------
  11. TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HENG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II Lớp 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC: 2024- 2025 ĐỀ 803 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây: Câu 1:Điền vào chỗ ...: "Base là những ...... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 2: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 3: Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế. Câu 4: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2 B. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2 C. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 D. Fe + 2HCl→ FeCl2+ H2 Câu 5 : Chất nào sau đây tác dụng với hydrochloric acid sinh ra khí H2? A.Mg(OH)2. B. FeO. C. CaCO3. D. Fe. Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. NaOH, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 7 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan? A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 8: Phân tử acid gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (-OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 9: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất thuốc diệt côn trùng B. sản xuất sơn C. sản xuất phân bón D. sản xuất ắc quy Câu 10:Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 11: Bóng đèn Led trong gia đình chiếu sáng được là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện
  12. C. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 12: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng? A. Vì đồng giòn, dễ bẻ gãy. B. Vì đồng dẫn điện tốt, dễ uốn và dễ dát mỏng C. Vì đồng rẻ hơn vật liệu dẫn điện tốt khác D. Vì đồng không dẫn điện. Câu 13: Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của A. các nguyên tử B. các ion âm C. các ion dương D. các hạt mang điện tích Câu 14: Đơn vị của hiệu điện thế: A. Niutơn(N) B. mét khối(m3) C. Vôn(V) D. giờ(h) Câu 15: Vật liệu nào sau đây dẫn điện? A. Sắt B. Gỗ C. Cao su D. Nhựa Câu 16: Người ta ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện trong dụng cụ điện nào sau đây? A. Bếp điện B. Máy bơm nước C. Đèn Led D. Quạt điện Câu 17: Đơn vị cường độ dòng điện là A. kilogam(kg) B. mét(m) C.Ampe(A) D. Vôn(V). tên chỉ chiều dòng điện? Câu 18: Khi cọ xát thanh thủy tinh vào mảnh vải lụa thì thanh thủy tinh nhiễm điện dương vì A. thanh thủy tinh mất bớt electron B. thanh thủy tinh nhận thêm electron C. thanh thủy tinh nhiễm điện âm D. mảnh vải lụa nhiễm điện dương Câu 19: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật. A. nước B. ánh sáng C. nhiệt độ D. các nhân tố của môi trường Câu 20 : Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể B. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể C. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể D. Là quá trình trao đổi nhiệt độ của cơ thể Câu 21: Hệ thần kinh ở người có chức năng A. phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể B. điều khiển cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể C. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể D. điều hòa cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Câu 22: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh. B. Đặt vòng. C. Dùng thuốc tránh thai.
  13. D. Dùng bao cao su Câu 23 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng, trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật D. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật Câu 24 : Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là A. đất, nước, trên mặt đất - không khí. B. đất, trên mặt đất- không khí. C. đất, nước và sinh vật. D. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật. Câu 25: Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ ở đó? A. 14 ngày B. 7 ngày C. 24 ngày D. 3 ngày Câu 26: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A. 28 – 32 ngày. B. 35 – 40 ngày. C. 24 – 28 ngày. D. 14 – 20 ngày. Câu 27 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây xanh trong một khu rừng B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ C. Cả A, B và C đều đúng D. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa Câu 28 : Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. -------- HẾT --------
  14. TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HENG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II Lớp 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC: 2024- 2025 ĐỀ 804 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau đây: Câu 1: Phân tử acid gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (-OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 2: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất thuốc diệt côn trùng B. sản xuất sơn C. sản xuất phân bón D. sản xuất ắc quy Câu 3:Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. NaOH, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 4: Điền vào chỗ ...: "Base là những ...... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 5 : Chất nào sau đây tác dụng với hydrochloric acid sinh ra khí H2? A.Mg(OH)2. B. FeO. C. CaCO3. D. Fe. Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Câu 7 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan? A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 8: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)2 Câu 9: Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế. Câu 10: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2 B. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2 C. Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 D. Fe + 2HCl→ FeCl2+ H2 Câu 11: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng? A. Vì đồng giòn, dễ bẻ gãy.
  15. B. Vì đồng dẫn điện tốt, dễ uốn và dễ dát mỏng C. Vì đồng rẻ hơn vật liệu dẫn điện tốt khác D. Vì đồng không dẫn điện. Câu 12: Bóng đèn Led trong gia đình chiếu sáng được là do A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện C. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 13: Đơn vị cường độ dòng điện là A. kilogam(kg) B. mét(m) C.Ampe(A) D. Vôn(V). Câu 14: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng mũi tên chỉ chiều dòng điện? Câu 15: Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của A. các nguyên tử B. các ion âm C. các ion dương D. các hạt mang điện tích Câu 16: Vật liệu nào sau đây dẫn điện? A. Gỗ B. Sắt C. Cao su D. Nhựa Câu 17: Đơn vị của hiệu điện thế: A. Niutơn(N) B. mét khối(m3) C. Vôn(V) D. giờ(h) Câu 18: Khi cọ xát thanh thủy tinh vào mảnh vải lụa thì thanh thủy tinh nhiễm điện dương vì A. thanh thủy tinh mất bớt electron B. thanh thủy tinh nhận thêm electron C. thanh thủy tinh nhiễm điện âm D. mảnh vải lụa nhiễm điện dương Câu 19 :Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa B. Các cây xanh trong một khu rừng C. Cả A, B và C đều đúng D. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ Câu 20: Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ ở đó? A. 14 ngày B. 24 ngày C. 3 ngày D. 7 ngày Câu 21 : Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. D. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 22. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A. 14 – 20 ngày. B. 35 – 40 ngày. C. 24 – 28 ngày. D. 28 – 32 ngày. Câu 23: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật. A. nhiệt độ B. ánh sáng C. nước D. các nhân tố của môi trường
  16. Câu 24: Hệ thần kinh ở người có chức năng A. phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể B. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể C. điều khiển cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể D. điều hòa cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Câu 25 : Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là A. đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật. B. đất, nước, trên mặt đất - không khí. C. đất, nước và sinh vật. D. đất, trên mặt đất- không khí. Câu 26: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Đặt vòng. B. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh. C. Dùng thuốc tránh thai. D. Dùng bao cao su Câu 27: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng, trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật Câu 28:Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể D. Là quá trình trao đổi nhiệt độ của cơ thể ------------------------- HẾT -----------------------------
  17. TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HENG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II Lớp 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên : ………………………… NĂM HỌC: 2024- 2025 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Ghép da giúp chữa trị cho người bị bỏng nặng. Theo em, da nhân tạo có lợi ích gì so với da lấy từ người khác? Câu 30 (2,0 điểm): a. Em hãy chỉ ra cách mạ vàng cho chiếc đồng hồ bằng thép? b. Tại sao khi lau kính bằng khăn vải khô ta thấy các hạt bụi vải bám vào mặt kính? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
  18. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIƯA KÌ II MÔN: KHTN 8 NĂM HỌC: 2024- 2025 I. Hướng dẫn chung - Điểm toàn bài được làm tròn theo quy định. - Câu 30: HS trả lời bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó. -Câu 29: học sinh diễn đạt theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa. I.TRẮC NGHIỆM (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) câu Đề 801 Đề 802 Đề 803 Đề 804 1 B B B B 2 A A A A 3 A B B A 4 B B B B 5 D A D D 6 B A A A 7 A B D D 8 B D B A 9 A A A B 10 D D A B 11 D A D B 12 A C B D 13 C B D C 14 C B C B 15 A D A D 16 B D A B 17 D A C C 18 B C A A 19 D D D A 20 A A A D 21 C C C C 22 D D D D 23 D D D D 24 B D D B 25 C B B A 26 C A A D 27 A D D A 28 B A A A
  19. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 29 -Da nhân tạo có thể được tạo ra với số lượng lớn, không cần người hiến tặng. 0,25đ - Hạn chế nguy cơ bị hệ miễn dịch đào thải so với da từ người khác. 0,25đ - Giúp bệnh nhân có da ghép nhanh hơn, không phải chờ đợi. 0,25đ - Giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh từ người hiến tặng. 0,25đ 30 a. Nối chiếc đồng hồ với cực âm của nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch 1,0 muối vàng sau đó đóng mạch điện cho dòng điện chạy qua dung dịch một thời gian thì chiếc đồng hồ sẽ được mạ vàng. b. Vì khi lau kính bằng khăn vải khô thì mặt kính bị nhiễm điện nên kính sẽ 1,0 hút các bụi vải bám vào nó. GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯƯỞNG DUYỆT CỦA BGH (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Nguyễn Thị Lưu Giang Lê Thị Thanh Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1