intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử, lớp 10, thời gian: 45 phút Mức độ Tổng nhận % tổng Nội Đơn vị thức dung TT kiến Vận kiến Nhận Thông Vận Thời thức dụng Số CH thức biết hiểu dụng gian cao Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL gian gian gian gian -Cách 4 3p 3 4,5p 1 8p 7 1 mạng Cách công 1 mạng nghiệp công lần thứ nghiệp ba thời 15,5p 37,5% hiện -Cách đại mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0 -Ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và
  2. lần thứ tư 2 Hành trình phát -Hành triển trình và phát 7,5p thành triển tựu -Một của số 4 3p 3 4,5p 7 17,5% văn thành minh tựu Đông tiêu Nam Á biểu thời cổ - trung đại. 3 -Văn minh Một số Văn Lang - 22p nền văn Âu Lạc minh -Văn cổ trên minh 8 6p 6 9p 1** 7p 14 1 45% đất Champ nước a Việt -Văn Nam minh Phù Nam Tổng 16 12p 12 18p 1 10p 1 5p 28 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 30 70 % Tỉ lệ chung% 70 30 100
  3. TRƯỜNG: PTDTNT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC MÔN: LỊCH SỬ, LỚP 10, THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Cách mạng - Cách mạng Nhận biết. 4 công nghiệp công nghiệp lần – Nêu được thời hiện đại thứ ba những thành - Cách mạng tựu cơ bản của công nghiệp lần cuộc Cách 3 thứ tư (Cách mạng công mạng 4.0) nghiệp lần thứ - Ý nghĩa của ba. Cách mạng – Nêu được công nghiệp lần những thành thứ ba và lần tựu cơ bản của thứ tư cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Thông hiểu. Hiểu được ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về kinh tế, văn hóa, xã hội. Vận dụng. Có thái độ trân trọng những thành quả của
  4. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, cuộc cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của lịch sử. Vận dụng cao: Vận dụng được những hiểu biết về tác động hai mặt của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư để tuân thủ những quy định của pháp luật trong cách thức giao tiếp trên Internet, mạng xã hội 2 Hành trình phát Nhận biết. 4 triển và thành -Hành trình –Trình bày tựu của văn phát triển được các thời kì minh Đông 3 -Một số thành phát triển của Nam Á thời cổ - tựu tiêu biểu văn minh Đông trung đại. Nam Á. – Biết được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á về tôn giáo và tín ngưỡng, văn tự 1 và văn học, kiến
  5. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, trúc và điêu khắc. Thông hiểu. Hiểu được tác động văn hóa Trung Quốc, Ấn Độ đến khu vực Đông Nam Á. Vận dụng: Biết trân trọng giá trị trường tồn của các di sản văn minh Đông Nam Á, tham gia bảo tồn các di sản văn minh Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. 3 Một số nền văn -Văn minh Văn 1.Nhận biết. 8 minh cổ trên Lang - Âu Lạc – Nêu được cơ đất nước Việt -Văn minh sở hình thành Nam văn minh Văn Champa -Văn minh Phù Lang - Âu Lạc, Nam Champa, Phù Nam. – Biết được 6 những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc,
  6. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Champa, tra, cần kiểm Phù Nam.về đời 1 sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, Nhà nước. 2. Thông hiểu. Hiểu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc, Champa, Phù Nam.về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, Nhà nước. 3. Vận dụng cao. Biết vận dụng hiểu biết về các nền văn minh cổ để giới thiệu về đất nước, con người Việt Nam. Nhận thức được giá trị trường tồn của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. Có ý thức trân
  7. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao trọng kiểm tra, cần truyền thống lao động cần cù, sáng tạo của dân tộc Việt Nam trong lịch sử. Có trách nhiệm trong việc góp phần bảo tồn các di sản văn hoá của dân tộc. Tổng 16 12 1 1 TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử. Lớp: 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm ) Đề có 28 câu, gồm 3 trang; Thời gian làm bài 30 phút Câu 1: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Chăm-pa cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Khu vực Nam bộ. C. Trung và Nam Trung bộ. D. Cư trú rải rác trên khắp cả nước. Câu 2: Ngoài ảnh hưởng sâu sắc từ Ấn Độ và Trung Hoa, văn học Đông Nam Á còn chịu ảnh hưởng từ văn học A. phương Tây. B. Nhật Bản. C. Bra-xin. D. Thổ Nhĩ Kì.
  8. Câu 3: Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng nào sau đây? A. Chữ Mã Lai cổ. B. Chữ Khơ-me cổ. C. Chữ Chăm cổ. D. Chữ Nôm. Câu 4: Rôbốt đầu tiên được cấp quyền công dân như con người là A. Paro. B. Robear. C. Xô-phi-a. D. Asimo. Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là A. phát triển thương nghiệp. B. trồng trọt, chăn nuôi. C. săn bắn, hái lượm. D. nông nghiệp lúa nước. Câu 6: Bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc được tổ chức theo 3 cấp từ trên xuống, đứng đầu lần lượt là A. Vua – Qúy tộc, vương hầu – Bồ chính. B. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính. C. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng. D. Vua –Quan văn, quan võ – Lạc dân. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của nhà nước Văn Lang-Âu Lạc? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp. B. Chịu ảnh hưởng từ các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa. C. Sự tan rã của công xã nguyên thủy dẫn đến sự phân hóa xã hội. D. Xuất phát từ nhu cầu đoàn kết phát triển kinh tế, chống ngoại xâm. Câu 8: Từ thế kỉ XIII, tôn giáo nào sau đây bắt đầu được du nhập vào Đông Nam Á? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Đạo giáo. Câu 9: Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm A. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. B. tín ngưỡng phồn thực. C. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. D. Phật giáo, Nho giáo. Câu 10: Trên cơ sở nền văn minh bản địa, cư dân Đông Nam Á cổ đại đã sớm tiếp thu ảnh hưởng các nền văn minh nào sau đây? A. Ai Cập và Nhật Bản. B. Khu vực Mĩ Latinh. C. Ấn Độ và Trung Hoa. D. Ả Rập và phương Tây. Câu 11: Trong cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX), bước tiến quan trọng của ngành công nghệ thông tin là A. mạng kết nối internet không dây. B. vệ tinh nhân tạo. C. máy tính điện tử. D. điện toán đám mây. Câu 12: Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 13: Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh
  9. A. Sa Huỳnh. B. Trống đồng. C. Sông Hồng. D. Phù Nam. Câu 14: Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ A. chữ La-tinh. B. chữ Hán. C. chữ A-rập. D. chữ Phạn. Câu 15: Trước khi sáng tạo ra chữ viết riêng, một số cư dân Đông Nam Á đã sử dụng chữ viết nào sau đây? A. Chữ viết cổ của Ấn Độ. B. Chữ Chăm cổ. C. Chữ Khơ-me cổ. C. Chữ Nôm. Câu 16: Công trình kiến trúc nào sau đây không thuộc Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Đấu trường Rô-ma (Italia). B. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). C. Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia). D. Chùa Vàng (Mi-an-ma). Câu 17: Một trong những thành tựu quan trọng đầu tiên của các mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) là A. tàu chiến. B. rô bốt. C. máy tính. D. vệ tinh. Câu 18: Trước khi tiếp nhận nền văn hóa từ bên ngoài, cư dân Chăm-pa có nền văn hóa bản địa nào sau đây? A. Các lễ hội truyền thống theo nghi thức Hồi giáo. B. Tính ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ vạn vật. C. Nghệ thuật xây dựng các khu đền, tháp. D. Phát triển kinh tế thương nghiệp, hàng hải. Câu 19: Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chế tác kim loại của cư dân Văn Lang – Âu Lạc? A. Tiền đồng Óc Eo. B. Trống đồng Đông Sơn. C. Phù điêu Khương Mỹ. D. Tượng phật Đồng Dương. Câu 20: Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì A. hình thành. B. khủng hoảng. C. suy thoái. D. phát triển rực rỡ. Câu 21: Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên cơ sở A. văn hóa Đồng Nai. B. văn hóa Đông Sơn. C. văn hóa Sa Huỳnh. D. văn hóa Óc Eo. Câu 22: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra từ đầu thế kỷ XXI còn được gọi là A. Cách mạng kĩ thuật. B. Cách mạng kĩ thuật số. C. Cách mạng công nghiệp nhẹ. D. Cách mạng 4.0. Câu 23: Quan sát hình ảnh sau cho biết kiến trúc thuộc phật Phật giáo?
  10. A. Thánh địa Mỹ Sơn (Việt Nam). B. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). C. Kinh thành Huế (Việt Nam). D. Văn miếu Quốc tử giám (Việt Nam). Câu 24: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) còn được gọi là A. cách mạng kĩ thuật. B. cách mạng kĩ thuật số. C. cách mạng khoa học. D. cách mạng chất xám. Câu 25: Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là A. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài. B. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn. C. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa. D. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính. Câu 26: Nội dung nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của nền văn minh Chămpa? A. Chỉ tiếp thu những thành tựu của nền văn minh Ấn Độ. B. Có sự giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ. C. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ. D. Kết hợp giữa văn hóa Đại Việt với văn hóa Phù Nam. Câu 27: Nền văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 28: Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. săn bắn, hái lượm. B. nông nghiệp lúa nước. C. thương nghiệp. D. thủ công nghiệp. II. TỰ LUẬN: ( 15 phút ) Câu 1 ( 1 điểm ): Trong các tính ngưỡng dân gian của cư dân Văn Lang - Âu Lạc, tính ngưỡng nào được nhân dân ta coi trọng, lưu giữ và phát triển đến ngày nay?
  11. Câu 2 ( 2 điểm ): Phân tích một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á? ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử Lớp: 10 I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được: 0,25 điểm CÂU MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485 1 C B A A 2 A A A D 3 D B D C 4 C D C C 5 D D B D 6 B A C A 7 B A B D
  12. 8 A C B D 9 D B D B 10 C D A A 11 A A A C 12 D C A B 13 C C C A 14 A A B D 15 A B D B 16 A C C C 17 C D D A 18 B A B B 19 B A C D 20 D C D A 21 C D B A 22 D B D C 23 B B C D 24 B D A C 25 A C A C 26 C B B B 27 D C D B 28 B D C B
  13. II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 Trong các tính ngưỡng dân gian của cư dân Văn Lang - Âu Lạc, tính ngưỡng nào được nhân dân ta coi trọng, lưu giữ và phát triển đến ngày 1 nay? - Tính ngưỡng sùng bái tự nhiên - Tính Ngưỡng phồn thực 1 - Tính ngưỡng thờ cúng tổ tiên Tính ngưỡng được nhân dân ta coi trọng, lưu giữ và phát triển đến ngày nay là Tính ngưỡng thờ cúng tổ tiên
  14. 2 2 Phân tích một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á? - Tín ngưỡng, tôn giáo: Đông Nam Á đã tồn tại các hỉnh thức tín ngưỡng bản địa phong phú, đa dạng, bao gồm ba nhóm chính: tín ngưỡng sùng bái tự nhiên, tín ngưỡng phồn thực và tín ngưỡng thờ cúng người đã khuất. 1 - Chữ viết và văn học: cư dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra một hệ thống chữ viết riêng để ghi ngôn ngữ bản địa của mình như: chữ Chăm cồ, Khơ-me cồ, Mã Lai cồ, Miến cồ, chữ Nôm của người Việt. Việc sáng tạo ra chử Nôm đã tạo điều kiện để các dòng văn học dân gian phát triển rực rỡ. - Kiến trúc và điêu khắc: tạo dựng hàng loạt công trình kiến trúc (đền, chùa, tháp) mang phong cách Phật giáo và Hin-đu giáo ảnh hưởng của văn hoá Ắn 1 Độ. Kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á đạt đến đỉnh cao rực rỡ với nhiều công trình đặc sắc. DUYỆT TCM DUYỆT BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2