
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 10 Đề chính thức Năm học 2022- 2023 (Đề gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: Mã đề 101 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1. Thời hiện đại, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba còn được gọi là A. cách mạng 4.0. B. cách mạng công nghệ. C. cách mạng kĩ thuật. D. cách mạng kĩ thuật số. Câu 2. Đâu là những phát minh cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba? A. Máy tính, rô-bốt, internet, trí tuệ nhân tạo. B. Máy tính, máy bay, internet, vệ tinh nhân tạo. C. Máy tính, rô-bốt, internet vệ tinh nhân tạo. D. Tên lửa, rô-bốt, internet, vệ tinh nhân tạo. Câu 3. Thành tựu quan trọng đầu tiên của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của A. công nghệ na-nô . B. vệ tinh nhân tạo. C. công nghệ in 3D. D. máy tính. Câu 4. Prét-pơ Éc-cơ là người đã phát minh ra A. máy tính điện tử đầu tiên. B. mạng internet không dây. C. máy vô tuyến điện. D. bóng đèn sợi đốt trong. Câu 5. Cách mạng 4.0 hoàn toàn tập trung vào công nghệ kĩ thuật số và A. kết nối vạn vật thông qua internet. B. công cuộc chinh phục vũ trụ. C. máy móc tự động hóa. D. công nghệ Rô-bốt. Câu 6. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư không bao gồm A. máy hơi nước. B. internet. C. công nghệ thông tin. D. máy tính. Câu 7. Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? A. Internet kết nối vạn vật (loT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. B. Trí tuệ nhân tạo (Al), internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data). C. Trí tuệ nhân tạo (Al), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học. D. Kĩ thuật số; công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành. Câu 8. Đâu là một trong những ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại? Trang 1/6 - Mã đề 101
- A. Máy móc dần dần thay thế sức lao động của con người. B. Khởi đầu quá trình công nghiệp hoá. C. Đưa nhân loại sang nền văn minh thông tin. D. Chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí hoá. Câu 9. Ba nhóm chính trong tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á không bao gồm A. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. B. tín ngưỡng phồn thực. C. tín ngưỡng thờ cúng người đã mất. D. Phật giáo, Nho giáo. Câu 10. Thể loại văn học dân gian ra đời ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại là A. truyện ngắn. B. kí sự. C. tản văn. D. thần thoại. Câu 11. Ý nào không thể hiện nội dung của dòng văn học dân gian ở Đông Nam Á thời cổ đại? A. Giải thích về nguồn gốc thế giới, loài người. B. Thể hiện đời sống vật chất, tinh thần. C. Phản ánh hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. Ca ngợi đất nước, sự tiến bộ kĩ thuật. Câu 12. Thời cổ - trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài? A. Thiên Chúa giáo. B. Bà-la-môn giáo. C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo. Câu 13. Trên cơ sở nền văn minh bản địa, cư dân Đông Nam Á cổ đại sớm tiếp thu ảnh hưởng của các nền văn minh nào sau đây? A. Ấn Độ, Trung Hoa. B. Ấn Độ, Trung Hoa, Ai Cập. C. Trung Hoa, phương Tây. D. Ấn Độ, Trung Hoa, phương Tây. Câu 14. Hệ tư tưởng Nho giáo du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên có nguồn gốc từ đâu? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Phương Tây. Câu 15. Đâu là công trình kiến trúc của Cam-pu-chia thời kì cổ - trung đại? A. Tượng thần lúa ở Ba-li. B. Tháp Thạt Luổng. C. Đền Ăng-co Vát. D. Thánh địa Mỹ Sơn. Câu 16. Những tác phẩm điêu khắc nào sau đây không mang tính chất tôn giáo? A. Phù điêu. B. Tượng Phật. C. Tượng thần. D. Chạm nổi hình rồng. Câu 17. Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh A. Sông Hồng. B. Phù Nam. C. Sa Huỳnh. D. Trống đồng. Câu 18. Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung bộ. C. Trên toàn lãnh thổ Việt Nam. D. Nam bộ. Câu 19. Tổ chức nhà nước Văn Lang - Âu Lạc theo thứ tự từ trung ương xuống địa phương là A. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Lạc dân. B. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính. C. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng. D. Vua – Vương công, quý tộc – Bồ chính Câu 20. Nền văn minh Chăm-pa được phát triển dựa trên nền văn hóa Trang 2/6 - Mã đề 101
- A. Đồng Nai. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 21. Trước khi tiếp nhận nền văn hóa từ bên ngoài, cư dân Chăm-pa đã duy trì những tín ngưỡng truyền thống nào sau đây? A. Các lễ hội truyền thống theo nghi thức Hồi giáo. B. Tính ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ vạn vật. C. Nghệ thuật xây dựng các khu đền, tháp. D. Phát triển kinh tế nông nghiệp lúa nước. Câu 22. Lễ hội truyền thống nào sau đây thuộc văn minh Chăm-pa? A. Lễ hội Ka-tê. B. Lễ hội Óoc Om Bóc. C. Lễ hội Cơm mới. D. Lễ hội Lồng tồng. Câu 23. Nền văn minh Phù Nam được hình thành trên cơ sở nào? A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh Ấn Độ. C. Hình thành dựa trên sự phát triển của nền văn hóa Sa Huỳnh. D. Tiếp thu hoàn toàn những đặc trưng của văn minh Ấn Độ. Câu 24. Loại hình tôn giáo nào sau đây xuất hiện trong đời sống tâm linh của cư dân Phù Nam? A. Hồi giáo. B. Công giáo. C. Nho giáo. D. Hin-đu giáo và Phật giáo. Câu 25. Nền văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. B. Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp lúa nước. C. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. D. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. B. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. C. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. D. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. Câu 28. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của Vương quốc Phù Nam? A. Quốc gia cổ phát triển hùng mạnh ở Đông Nam Á. B. Quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay. C. Quốc gia thương mại hướng biển ở Trung Bộ và Nam Bộ của Việt Nam. D. Quốc gia cổ được phát triển trên cơ sở văn hoá Sa Huỳnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (1.5 điểm): Phân tích tác động về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại. Câu 2 (1.5 điểm): Hằng ngày, gia đình, bạn bè và bản thân em thường sử dụng thiết bị Trang 3/6 - Mã đề 101
- điện tử nào? Theo em, sự ra đời của các thiết bị điện tử, hệ thống internet,... có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống hiện nay? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... Trang 4/6 - Mã đề 101
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Trang 5/6 - Mã đề 101
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
268 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
392 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
131 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
409 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
389 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
400 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
387 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
405 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
172 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
113 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
395 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
114 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
401 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
405 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
144 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
128 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
398 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
